Ngữ pháp tiếng Pháp 2
A) Phong tục, tập quán, phép lịch sự | |||
I) Chào nhau bằng tiếng Pháp | |||
1) Khi không biết rõ người nào đó: | |||
– ban ngày (dans la journée) | Bonjour + madame/ monsieur/ Isabelle | ||
– buổi tối (le soir) | Bonsoir + madame/ monsieur/ Isabelle | ||
2) Khi quen biết người đó | Bonjour / Bonsoir, + (ma chère) + tên người. | ||
– Xin chào bạn Mathilde thân thiết của tôi! – Xin chào Bénédicte, bạn có khỏe không? – Tôi khỏe, cảm ơn, còn bạn thì sao? – Tôi khỏe, cảm ơn bạn. |
– Bonjour / Bonsoir, (ma chère) Mathilde! – Bonjour, Bénédicte, comment vas-tu? – Bien, merci, et toi? – ça va bien, merci. |
||
3) Trường hợp thân mật hơn | |||
– Chào Mathilde, bạn khỏe chứ? – Ừ, chào bạn! Tôi khỏe, cảm ơn bạn, còn bạn thì sao? – Tôi khỏe! |
– Salut, Mathilde, ça va? – Tiens, salut! ça va, merci, et toi? – ça va! |
||
4) Chào khi được giới thiệu với ai đó | |||
– Xin chào bà, rất hân hạnh được biết bà! – Rất hân hạnh được biết ông, chào ông! |
– Bonjour, madame, enchanté! – Enchanté, monsieur! |
||
5) Chào kết hợp giới thiệu bạn bè (thân mật) | |||
– Nicolas, bạn biết cô bạn Émilie của tôi chứ? – Không, chưa biết. Xin chào Émilie. – Xin chào Nicolas. |
– Nicolas, est-ce que tu connais ma copine Émilie? – Non, pas encore. Bonjour, Émilie. – Bonjour, Nicolas. |
||
II) Chào tạm biệt | |||
– Khi không biết khi nào ta sẽ gặp lại: Tạm biệt, Diane, hẹn sớm gặp lại bạn! |
– Au revoir, Diane, à bientôt! | ||
– Khi sẽ gặp lại người đó trong vài giờ: + Tạm biệt Simon! Lát gặp lại nhé! |
– Salut, Simon! À tout à l’heure! | ||
– Tạm biệt và hẹn gặp lại vào một thứ trong tuần: + Chào Raphaël, thứ hai gặp lại nhé! |
+ Bonsoir, Raphaël, à lundi! | ||
– Hẹn sớm gặp lại bạn! | À bientôt! | ||
– Tạm biệt! | Au revoir! Salut! (thân mật) |
||
Lát gặp lại nhé! | À tout à l’heure! | ||
– Thứ hai, ba, …, chủ nhật gặp lại nhé! | À lundi!… | ||
III) Đón tiếp | |||
– Xin (ông, bà) mời vào! – Tôi có thể cầm giúp ông áo choàng được không? |
– Entrez, je vous en prie! – Je peux prendre votre manteau? |
||
– Rất vui mừng được gặp ông! Xin mời ông ngồi! | – ça me fait plaisir de vous voir! Asseyez-vous, je vous en prie! | ||
– Tôi rất hài lòng được gặp bạn! Mời bạn ngồi! | – Je me suis content de te voir! Assieds-toi! | ||
IV) Xin lỗi | |||
– Ồ, xin lỗi, thư bà. Tôi rất lấy làm tiếc! – Không có gì, thưa ông! |
– Ou, pardon, madame. Je suis désolé! – Ce n’est rien, monsier! |
||
– Xin ông thứ lỗi! Rất tiếc tôi đã đến trễ! – Không sao, không nghiêm trọng đâu. |
– Excusez-moi, monsieur! Je suis désolé d’être en retard! – Je vous en prie, ce n’est pas grave. |
||
V) Yêu cầu, cảm ơn | |||
– Xin lỗi, thưa bà, bà có thể vui lòng cho tôi biết bưu điện ở đâu không? – Vâng thưa ông. Ở đầu đường phố, bên phải. – Cám ơn, thưa bà. – Không có gì thưa ông. |
– Pardon, madame, vous pouvez me dire où est la poste, s’il vous plaît? – Oui, monsieur. Ce n’est au bout de la rue, à droite. – Je vous remercie, madame. – Je vous en prie, monsieur. |
||
– Cậu có thể vui lòng, cho tớ mượn 1 ơ rô được chứ? – Vâng tất nhiên là được. – Cảm ơn cậu nhiều! – Không có chi! |
– Tu peux me prê tẻ 1 euro, s’il vous plaît? – Oui, bien sûr! – Merci beaucoup! – De rien! |
||
VI) Khen chúc mừng | |||
– Chúc mừng! Xin chúc mừng! – Thực sự tôi hài lòng về bạn! – Hoan hô! |
– Félicitations! Toutes mes félicitations! – Je suis vraiment content(e) pour toi/ vous! – Bravo! |
||
Nhân dịp năm mới: – Chúc mừng hạnh phúc! |
\vø\ \bɔ.nœʁ\ |
– Tous mes vœux de bonheur! | |
VII) Than phiền | |||
– Bạn biết không, tôi mất việc rồi. – Ồ, tội nghiệp Marc quá! Tội nghiệp bạn Solange! Bạn không có may mắn! |
– Tu sais, je n’ai pas de travail. – Oh, mon pauvre Marc! Ma pauvre Solange! Tu n’ai pas de chance! |
||
– Bạn/ anh/ chị có biết là chúng tôi vừa mất một đứa con không? – Ồ lạy Chúa, thật khủng khiếp, thật là kinh khủng, không thể như thế được. Tôi rất buồn cho bạn/ anh/ chị. |
– Vous savez que nous avons perdu un enfant? – Ou mon Dieu, c’est terrible, c’est affreux, ce n’est pas possible! Je suis désolé(e) pour vous! |
||
VIII) Chúc mừng | |||
– Chúc một ngày tốt lành! – Chúc buổi chiều tốt lành! – Chúc buổi tối vui vẻ! |
– Bonne journée! – Bonne après-midi! – Bonne soirée! |
||
– Chúc ngủ ngon! – Ngủ ngon nhé! |
– Bonne nuit! – Dors bien! (Dormez bien!) |
||
– Chúc cuối tuần vui vẻ! | – Bon week-end! | ||
Trước kỳ nghỉ: – Nghỉ vui vẻ nhé! – Đi nghỉ vui vẻ nhé! |
\ʁə.poz\ | – Bonnes vacances! – Repose-toi bien! (Reposez-vous bien!) |
|
Trước một chuyến du lịch: – Đi du lịch vui vẻ nhé! (Lên đường bình an nhé!) |
– Bon voyage! | ||
Trước bữa ăn: – Chúc ngon miệng! |
– Bon appétit! | ||
Vào dịp sinh nhật: – Chúc mừng sinh nhật Viviane! – Sinh nhật vui vẻ nhé! (Chúc mừng sinh nhật!) |
\ʒwa.jø\ | – Bon anniversaire, Viviane! – Joyeux anniversaire! |
|
Trước kỳ thi: – Chúc may mắn nhé! |
– Bonne chance! | ||
Trước lễ Giáng Sinh: – Chúc Giáng Sinh vui vẻ! Chúc Giáng Sinh an lành! |
\nɔ.ɛl\ | – Joyeux Noël! Bon Noël! | |
Từ ngày 1 tháng giêng: – Chúc mừng năm mới! Xin chúc mừng! |
– Bonne année! Tous mes vœux! | ||
*) Khi được mời đến nhà ăn, ta có thể hỏi: – Tôi có thể mang cái gì nhỉ? |
– Qu’est-ce que je peux apporter? | ||
Từ vựng tiếng Pháp | |||
– Xin chào (ban ngày) | Bonjour! Bonjour + madame/ monsieur/ tên người Bonjour + (ma chère) + tên người |
||
– Xin chào (buổi tối) | Bonsoir! Bonsoir + madame/ monsieur/ tên người Bonsoir + (ma chère) + tên người |
||
– Salut | – Xin chào (dùng thân mật) – Salut cũng có nghĩa là Tạm biệt (thân mật) |
||
– Rất hân hạnh được biết bạn/ ông/ bà! | – Enchanté! | ||
Leave a Reply