Các giả thiết trong tiếng Pháp
Các giả thiết trong tiếng Pháp Giả thiết thuộc về tương lai Để trình bày giả thiết thuộc về tương lai ta dùng: Quand dùng cho một điều đã được…
Cách điều kiện trong tiếng Pháp
Cách điều kiện trong tiếng Pháp Cách điều kiện ở thì hiện tại được thành lập bằng cách: lấy từ gốc của động từ ở thì tương lai đơn +…
Thì tiền tương lai trong tiếng Pháp
Thì tiền tương lai trong tiếng Pháp Thì tương lai đơn của động từ être-> Ý nghĩa: \sə.ʁe\ \sə.ʁa\ \sə.ʁa\ \sə.ʁɔ̃\ \sə.ʁe\ \sə.ʁɔ̃\ v: Thì, là, ở Gốc tương lai…
Thì tương lai đơn trong tiếng Pháp
Thì tương lai đơn trong tiếng Pháp Cách thành lập thì tương lai đơn trong tiếng Pháp S + động từ ở thì tương lai đơn + ... Động từ…
Cấu trúc venir de, être en train de, être sur le point de
Cấu trúc venir de, être en train de, être sur le point de Để diễn tả một sự việc vừa mới xảy ra ta dùng cấu trúc: S + venir…
Quy tắc phối hợp các thì ở lời nói gián tiếp
Quy tắc phối hợp các thì ở lời nói gián tiếp Ôn lại bài: Lời nói gián tiếp trong tiếng Pháp ở thì hiện tại Quy tắc phối hợp các thì…
Thì quá khứ xa trong tiếng Pháp
Thì quá khứ xa trong tiếng Pháp Động từ être ở thì quá khứ chưa hoàn thành: \ɛ\ \ɛ\ \ɛ\ \ɔ̃\ \\ \ɛ\ gốc imparfait là: ét \e\ j’étais tu…
Động từ chia ở thì quá khứ chưa hoàn thành
Các động từ chia ở thì hiện tại, quá khứ kép, quá khứ chưa hoàn thành Động từ être => ý nghĩa: thì, là, ở je suis tu es il,…
Thì quá khứ chưa hoàn thành trong tiếng Pháp
Thì quá khứ chưa hoàn thành trong tiếng Pháp Cách thành lập thì quá khứ chưa hoàn thành S + động từ ở thì quá khứ chưa hoàn thành. (Có…
Thể bị động trong tiếng Pháp
Thể bị động trong tiếng Pháp Cách thành lập thể bị động trong tiếng Pháp S + être (được chia) + động tính từ quá khứ + (par + chủ…
Giới từ và trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Pháp
Giới từ và trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Pháp 1) Cách đây (6 tháng, 10 năm,...) Để chỉ một thời điểm trong quá khứ. Nghĩa: cách đâ +…
Động tính từ quá khứ của động từ trong tiếng Pháp (Phần 2)
Động tính từ quá khứ của động từ trong tiếng Pháp (Phần 2) đi, ra đi, khởi hành \paʁ.tiʁ\ nội đt partir (động tính từ quá khứ dùng với être) partir…
Động tính từ quá khứ trong tiếng Pháp
Động tính từ quá khứ trong tiếng Pháp Động tính từ quá khứ của động từ kết thúc bằng er được thành lập bằng cách thêm é vào gốc của…
Thì quá khứ kép của động từ trong tiếng Pháp
Thì quá khứ kép của động từ trong tiếng Pháp Thì quá khứ kép trong tiếng Pháp được dùng để kể lại một hành động đã xảy ra trong quá…
Thì tương lai gần trong tiếng Pháp
Thì tương lai gần trong tiếng Pháp Cách thành lập thì tương lai gần: động từ aller chia ở thì hiện tại + động từ nguyên thể je vais tu…
Động từ chỉ sự di chuyển trong tiếng Pháp
Động từ chỉ sự di chuyển trong tiếng Pháp đi với tôi, với chúng tôi (avec moi, avec nous) ta dùng với động từ venir, không dùng với động từ…
Động từ và giới từ trong tiếng Pháp
Động từ và giới từ trong tiếng Pháp Sau một giới từ động từ ở dạng nguyên thể Cấu trúc: être + tính từ chỉ cảm xúc + giới từ…
Động danh từ trong tiếng Pháp
Động danh từ trong tiếng Pháp Cách thành lập en + verbe + -ant Nghĩa: vừ vừa/ khi tout + en + verbe + -ant Nghìa: vừ vừ (thêm tout…
Lời nói gián tiếp trong tiếng Pháp ở thì hiện tại
Lời nói gián tiếp trong tiếng Pháp ở thì hiện tại Đối với câu tường thuật (khẳng định, phủ định) khi chuyển sang lời nói gián tiếp ta thêm chữ…
Cấu trúc câu phủ định: Ni… ni, ne… que, sans
Cấu trúc câu phủ định: ni, que, sans Cấu trúc: khô cũng khô S + ne + verbe + ni + nom/adj + ni + nom/adj. Tôi không làm việc…