Tính từ sở hữu trong tiếng Pháp
Tính từ sở hữu trong tiếng Pháp dùng để chỉ sự sở hữu, sự thuộc về hoặc mối quan hệ tình huống và phải hợp số và giống với danh từ đứng sau nó.
Tính từ sở hữu trong tiếng Pháp gồm mon, ma, mes; ton, ta, tes; son, sa, ses; notre, nos; votre, vos; leur, leurs.
Các bài học tiếng Pháp online liên quan:
– Cách sử dụng động từ être trong tiếng Pháp
– Danh từ trong tiếng Pháp: số ít, số nhiều, giống đực, giống cái
Tính từ sở hữu trong tiếng Pháp
Tính từ sở hữu trong tiếng Pháp gồm | ||
1) …của tôi | + mon \mɔ̃\ dùng trước danh từ giống đực số ít, hoặc danh từ giống cái số ít bắt đầu bằng nguyên âm hoặc h câm. + ma \ma\ dùng trước danh từ giống cái số ít bắt đầu bằng phụ âm (trừ h câm) + mes \mɛ\ ou \me\dùng trước danh từ số nhiều |
|
2) …của bạn | + ton \tɔ̃\, \tɔ̃.n‿\ (devant une voyelle) dùng trước danh từ giống đực số ít, hoặc danh từ giống cái số ít bắt đầu bằng nguyên âm hoặc h câm. + ta \ta\ dùng trước danh từ giống cái số ít bắt đầu bằng phụ âm (trừ h câm) + tes \tɛ\ ou \te\ dùng trước danh từ số nhiều |
|
3) …của anh ấy, của chị ấy, của nó | + son \sɔ̃\ dùng trước danh từ giống đực số ít, hoặc danh từ giống cái số ít bắt đầu bằng nguyên âm hoặc h câm. + sa \sa\ dùng trước danh từ giống cái số ít bắt đầu bằng phụ âm (trừ h câm) + ses \sɛ\ ou \se\ dùng trước danh từ số nhiều |
|
4) …của chúng tôi | + notre \nɔtʁ\ dùng trước danh từ số ít + nos \no\ dùng trước danh từ số nhiều |
|
5) …của các bạn | + votre \vɔtʁ\ dùng trước danh từ số ít + vos \vo\ dùng trước danh từ số nhiều |
|
6) … của các anh ấy, của các chị ấy, của họ | + leur \lœʁ\ dùng trước danh từ số ít + leurs \lœʁ\ dùng trước danh từ số nhiều |
|
Cách sử dụng tính từ sở hữu trong tiếng Pháp | 1) Tính từ sở hữu được dùng thay thế cho mạo từ đứng trước danh từ. Nó được dùng để chỉ sự sở hữu, sự thuộc về (đất nước tôi,…) hoặc mối quan hệ tình huống ( chuyến du lịch của chúng tôi,…) | |
2) Tính từ sở hữu phải hợp | giống, số với danh từ đứng sau nó. Đồng thời nó cũng thay đổi theo ngôi sở hữu. | |
3) Tính từ sở hữu votre, vos có thể được dùng thay thế cho | ngôi thứ hai số ít: ton (ta), tes |
Các chú ý về tính từ sở hữu:
Đối với các bộ phận cơ thể,… | chúng ta thay thế từ sở hữu bởi mạo từ xác định, tất nhiên khi đó chủ sở hữu là chủ ngữ của câu. | |
Đầu tôi nóng. Tôi đau đầu. |
Ma tête est brûlante. J’ai mal à la tête. (Không dùng |
|
Bắt buộc phải nối vần giữa tính từ sở hữu và danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm hoặc h câm. | ||
Các con của bà ấy: | ses enfants (s của “ses” nối vần sang thành z) | |
Các sinh viên của chúng tôi | nos étudiants (s của “nos” nối vần sang thành z) | |
những anh hùng được ưa thích của tôi | mes héros préférés (s của “mes” nối vần sang thành z) | |
Sau đại từ on ta dùng tính từ sở hữu | notre, nos | |
Chúng tôi có hai anh trai. Các anh trai của chúng tôi nói tiếng Nga | On a deux frères. – Nos frères parlent russe. |
Ví dụ sử dụng tính từ sở hữu trong tiếng Pháp
giáo viên của tôi | mon professeur | ||
con gái tôi | ma fille | ||
hàng xóm của bạn | ton voisin ta voisine |
||
con trai anh ấy | son fils | ||
vợ anh ấy | sa femme | ||
bạn của bạn | votre ami votre amie |
||
địa chỉ của tôi | mon adresse | ||
căn hộ | \a.paʁ.tə.mɑ̃\ | nm | un appartement l’appartement |
căn hộ của tôi | mon appartement | ||
xe, xe cộ, xe hơi, toa (tàu hỏa) | \vwa.tyʁ\ | nf | une voiture la voiture |
cái xe của tôi | ma voiture | ||
những quyển sách của tôi | mes livres | ||
bố | \pɛʁ\ | nm | un père le père |
bố tôi | mon père | ||
mẹ | \mɛʁ\ | nf | une mère la mère |
mẹ tôi | ma mère | ||
bố mẹ tôi | mes parents | ||
bác, chú, cậu, dượng | \ɔ̃kl\ | nm | un oncle l’oncle |
chú của bạn | ton oncle | ||
cô, dì, thím, mợ, bác gái | \tɑ̃t\ | nf | une tante la tante |
dì của bạn | ta tante | ||
con trai cô ấy | son fils | ||
con gái cô ấy | sa fille | ||
trẻ em, em bé, con | \ɑ̃.fɑ̃\ | nm+f | un enfant une enfant l’enfant |
các con của cô ấy | ses enfants | ||
con rể | \ʒɑ̃dʁ\ | nm | un gendre le gendre |
con rể chúng tôi | notre gendre | ||
con gái chúng tôi | notre fille | ||
cháu (của ông bà) | \pə.ti.t‿ɑ̃.fɑ̃\ | nm+f | un petit-enfant une petit-enfant le petit-enfant la petit-enfant |
\pə.ti.z‿ɑ̃.fɑ̃\ | nm+f.pl | petits-enfants | |
các cháu của chúng tôi | nos petits-enfants | ||
con trai của các bạn | votre fils | ||
con dâu | \bɛl.fij\ | nf | une belle-fille la belle-fille |
votre belle-fille | |||
các bạn của các bạn | vos amis | ||
bố vợ, bố chồng | \bo.pɛʁ\ | nm | un beau-père le beau-père |
leur beau-père | |||
mẹ vợ, mẹ chồng | \bɛl mɛʁ\ | nf | une belle-mère la belle-mère |
leur belle-mère | |||
những người hàng xóm của họ | leurs voisins | ||
bà | nf | grand-mère | |
đây, ở đây | \i.si\ | adv | ici |
Chúng tôi ở đây với bà của chúng tôi. Khi người ta già, người ta nói về quá khứ của họ. |
On est ici avec notre grand-mère. Quand on est vieux on parle de son passé. |
||
quá khứ | \pɑ.se\ | nm | un passé le passé |
quá khứ, đã qua, quá (m) | adjm | passé | |
quá khứ, đã qua, quá (f) | \pɑ.se\ | adfj | passée |
đầu | \tɛt\ | nf | une tête la tête |
nóng, nóng bỏng, khát khao, say mê (m) | \bʁy.lɑ̃\ | adjm | brûlant |
nóng, nóng bỏng, khát khao, say mê (f) | \bʁy.lɑ̃t\ | adjf | brûlante |
Đầu tôi nóng. | Ma tête est brûlante. | ||
đau | v | avoir mal | |
Tôi đau đầu. | J’ai mal à la tête. (Không dùng |
||
anh hùng (m) | \e.ʁo\ | nm (sl+pl) | un héros l’héros des héros les héros |
anh hùng, hê rô in (f) | \e.ʁɔ.in\ | nf | une héroïne l’héroïne |
những anh hùng được ưa thích của tôi | mes héros préférés | ||
bạn tôi | mon ami mon amie |
||
sai lầm, lỗi, sai số | \ɛ.ʁœʁ\ | nf | une erreur l’erreur |
sai lầm của bạn | ton erreur | ||
hésiter | \e.zi.te\ | nội đt | do dự, lưỡng lự, chần chừ, ngập ngừng |
\e.zit\ \e.zit\ \e.zit\ \e.zi.tɔ̃\ \e.zi.te\ \e.zit\ |
j’hésite tu hésites il, elle, on hésite nous hésitons vous hésitez ils, elles hésitent |
||
sự do dự, sự lưỡng lự, sự chần chừ, sự ngập ngừng | \e.zi.ta.sjɔ̃\ | nf | une hésitation l’hésitation |
sự do dự của nó | son hésitation |
Các bài học tiếng Pháp online liên quan:
– Cách sử dụng động từ être trong tiếng Pháp
– Danh từ trong tiếng Pháp: số ít, số nhiều, giống đực, giống cái
Học tiếng Pháp online bài tiếp theo
– Đại từ sở hữu trong tiếng Pháp
2 Responses
[…] – Tính từ sở hữu trong tiếng Pháp […]
[…] – Tính từ sở hữu trong tiếng Pháp […]