Các giới từ chỉ vùng, miền, nguồn gốc địa lý
Các giới từ chỉ vùng, miền, nguồn gốc địa lý gồm en, dans le, dans les, de, du được dùng để chỉ vị trí hoặc xuất xứ của một sản phẩm, một vật hoặc quê hương của một người.
Các giới từ chỉ vùng, miền, nguồn gốc địa lý trong tiếng Pháp được sử dụng phụ thuộc vào giống và số của danh từ tiếp sau nó.
Các bài học tiếng Pháp online liên quan
– Danh từ trong tiếng Pháp: số ít, số nhiều, giống đực, giống cái
– Các danh từ chỉ tên nước, quốc tịch trong tiếng Pháp
Các giới từ chỉ vùng, miền, nguồn gốc địa lý trong tiếng Pháp
Các giới từ chỉ vùng miền trong tiếng Pháp gồm: | en, dans le, dans les. | ||
en dùng trước | + danh từ giống cái chỉ tên nước hay tên lục địa + danh từ giống đực số ít chỉ tên nước, bắt đầu bằng một nguyên âm hoặc h câm + danh từ giống cái, số ít chỉ vùng miền. Nghĩa: ở… |
||
dans le + | danh từ giống đực số ít chỉ vùng miền hoặc quốc gia Nghĩa: ở, trong… |
||
dans les + | danh từ số nhiều chỉ vùng miền, giống đực hoặc giống cái Nghĩa: ở, trong… |
||
trong vùng núi Alpes | \alp\ | nf.pl | dans les Alpes |
trong vùng núi Andes | \ɑ̃d\ | nf.pl | dans les Andes |
ở vùng Bretagne (Pháp) | \bʁə.taɲ\ | en Bretagne | |
ở vùng Bavière (Đức) | \ba.vjɛʁ\ | en Bavière | |
ở Californie (Mỹ) | \ka.li.fɔʁ.ni\ | en Californie | |
ở vùng núi Cantal | \kɑ̃.tal\ | nm | dans le Cantal |
ở Wisconsin | \wi.skɔn.sin\, \vi.skɔn.sin\, \wi.skɔ̃.sɛ̃\ | nm | dans le Wisconsin |
Giới từ tiếng Pháp chỉ nguồn gốc địa lý
Để chỉ nguồn gốc địa lý ta dùng: | – de + tên thành phố (không có mạo từ) – de + danh từ giống cái chỉ vùng, miền hoặc quốc gia (không có mạo từ đi kèm) – du + danh từ giống đực chỉ vùng, miền hoặc quốc gia (không có mạo từ đi kèm) |
||
Để chỉ xuất xứ của một sản phẩm, một vật hoặc quê hương của một người ta dùng cấu trúc: | nom + de + tên thành phố / danh từ giống cái chỉ vùng, miền hoặc quốc gia hoặc nom + du + danh từ giống đực chỉ vùng, miền hoặc quốc gia |
||
Sự rút gọn của de và du | Trước nguyên âm hoặc h câm, de và du phải được viết tắt thành d’ |
Các ví dụ sử dụng giới từ tiếng Pháp chỉ nguồn gốc địa lý
Tôi đến từ Rô ma. | Je viens de Rome. | ||
Tôi đến từ Praha. | Je viens de Prague. | ||
Tôi đến từ Madrid. | Je viens de Madrid. | ||
Tôi đến từ nước Bỉ. | Je viens de Belgique. | ||
Tôi đến từ California | Je viens de Californie. | ||
Tôi đến từ vùng Provence. | Je viens de Provence. | ||
Tôi đến từ Maroc. | Je viens du Maroc. | ||
Tôi đến từ Mê hi cô. | Je viens du Mexique. | ||
Tôi đến từ tỉnh Poitou. | Je viens de Poitou. | ||
cà phê Cô lôm bia | le café de Colombie. | ||
trái cây vùng Provence. | les fruits de Provence. | ||
tòa đại sứ nước Nga | l’ambassade de Russie. | ||
nữ hoàng Anh | la reine d’Angleterre. | ||
cà phê Braxin | le café du Brésil | ||
tòa đại sứ Nhật Bản | l’ambassade du Japon | ||
vua nước Marốc | le roi du Maroc | ||
các tòa đại sứ Ai Cập và Iran. | les ambassades d’Égypte et d’Iran | ||
các tòa đại sứ Hà Lan và Hung ga ri | les ambassades de Hollande et de Hongrie. |
Các bài học tiếng Pháp online liên quan
– Danh từ trong tiếng Pháp: số ít, số nhiều, giống đực, giống cái
– Các danh từ chỉ tên nước, quốc tịch trong tiếng Pháp
Học tiếng Pháp online bài tiếp theo
– Các giới từ chỉ vị trí trong tiếng Pháp
– Cách sử dụng giới từ và tên nước trong tiếng Pháp
– Các giới từ chỉ vị trí trong không gian và thời gian
1 Response
[…] – Các giới từ chỉ vùng, miền, nguồn gốc địa lý […]