Cách điều kiện trong tiếng Pháp
Cách điều kiện trong tiếng Pháp
Cách điều kiện ở thì hiện tại được thành lập bằng cách: | lấy từ gốc của động từ ở thì tương lai đơn + âm tiết cuối của thì quá khứ chưa hoàn thành (-ais, -ais, -ait, -ions, -iez, -aient) | ||
Chúng ta sử dụng cách điều kiện ở thì hiện tại để diễn tả | 1) yêu cầu phục vụ một cách lịch sự 2) một gợi ý, một lời khuyên 3) một ước muốn 4) tưởng tượng ra một sự thật khác với sự thật hiện tại hoặc đưa ra một giả thiết (dùng với si hoặc au cas où) |
||
Cách điều kiện ở thì quá khứ được thành lập bằng cách: | cách điều kiện ở thì hiện tại của động từ être hoặc avoir + động tính từ quá khứ | ||
Chúng ta dùng cách điều kiện ở thì quá khứ để | bày tỏ một sự luyến tiếc | ||
Cấu trúc sử dụng cách điều kiện với si và au cas où | 1) si + mệnh đề ở thì quá khứ chưa hoàn thành, mệnh đề ở cách điều kiện thì hiện tại. Nếu…., thì…. |
||
2) Au cas où + mệnh đề ở thì quá khứ chưa hoàn thành, mệnh đề ở cách điều kiện hiện tại. Trong trường hợp…. |
Từ vựng tiếng Pháp:
điều kiện, tình trạng | \kɔ̃.di.sjɔ̃\ | nf | une condition la condition |
những điều kiện làm việc | des conditions de travail les conditions de travail |
||
Chúng ta hãy nói về điều kiện làm việc. | Parlons des conditions de travail. | ||
cách điều kiện | \kɔ̃.di.sjɔ.nɛl\ | nm | un conditionnel le conditionnel |
có điều kiện (adjm) | adjm | conditionnel | |
có điều kiện (adjf) | \kɔ̃.di.sjɔ.nɛl\ | adjf | conditionnelle |
phản xạ có điều kiện | \ʁe.flɛks\ | nm | un réflexe conditionnel le réflexe conditionnel |
cách điều kiện ở thì hiện tại | \pʁe.zɑ̃\ | nm | le conditionnel présent |
cách điều kiện ở thì quá khứ | \pɑ.se\ | nm | le conditionnel passé |
I) động từ être | |||
1) động từ être ở thì hiện tại: | je suis tu es il, elle, on est nous sommes vous êtes ils, elles sont |
||
2) động từ être ở thì quá khứ kép: | j’ai été tu as été il, elle, on a été nous avons été vous avez été ils, elles ont été |
||
3) động từ être ở thì tương lai đơn: | \sə.ʁe\ \sə.ʁa\ \sə.ʁa\ \sə.ʁɔ̃\ \sə.ʁe\ \sə.ʁɔ̃\ |
gốc tương lai đơn của động từ être là ser: je serai tu seras il, elle, on sera nous serons vous serez ils, elles seront |
|
4) động từ être ở cách điều kiện thì hiện tại | \sə.ʁɛ\ \sə.ʁɛ\ \sə.ʁɛ\ \sə.ʁjɔ̃\ \sə.ʁje\ \sə.ʁɛ\ |
je serais tu serais il, elle, on serait nous serions vous seriez ils, elles seraient |
|
II) động từ avoir: | |||
1) động từ avoir ở thì hiện tại: | j’ai tu as il, elle, on a nous avons vous avez ils, elles ont |
||
2) động từ avoir ở thì quá khứ kép: | \y\ | j’ai eu tu as eu il, elle, on a eu nous avons eu vous avez eu ils, elles ont eu |
|
3) động từ avoir ở thì tương lai đơn | \o.ʁe\ \o.ʁa\ \o.ʁa\ \o.ʁɔ̃\ \o.ʁe\ \o.ʁɔ̃\ |
gốc tương lai đơn của động từ avoir là: aur j’aurai tu auras il, elle, on aura nous aurons vous aurez ils, elles auront |
|
4) động từ avoir ở cách điều kiện thì hiện tại: | \o.ʁɛ\ \o.ʁɛ\ \o.ʁɛ\ \o.ʁjɔ̃\\o.ʁje\ \o.ʁɛ\ |
j’aurais tu aurais il, elle, on aurait nous aurions vous auriez ils, elles auraient |
|
III) động từ vouloir: | |||
1) động từ vouloir ở thì hiện tại: | je veux tu veux il, elle, on veut nous voulons vous voulez ils, elles veulent |
||
2) động từ vouloir ở thì quá khứ kép: | \vu.ly\ | j’ai voulu tu as voulu il, elle, on a voulu nous avons voulu vous avez voulu ils, elles ont voulu |
|
3) động từ vouloir ở thì tương lai đơn | \vu.dʁe\ | gốc tương lai đơn của động từ vouloir là: voudr je voudrai tu voudras il, elle, on voudra nous voudrons vous voudrez ils, elles voudront |
|
4) động từ vouloir ở cách điều kiện thì hiện tại: | je voudrais tu voudrais il, elle, on voudrait nous voudrions vous voudriez ils, elles voudraient |
||
5) động từ vouloir ở cách điều kiện thì quá khứ: | \o.ʁɛ\ \o.ʁɛ\ \o.ʁɛ\ \o.ʁjɔ̃\ \o.ʁje\ \o.ʁɛ\ |
j’aurais voulu tu aurais voulu il, elle, on aurait voulu nous aurions voulu vous auriez voulu ils, elles auraient voulu |
|
IV) động từ aimer: | |||
1) động từ aimer ở thì hiện tại: | j’aime tu aimes il, elle, on aime nous aimons vous aimez ils, elles aiment |
||
2) động từ aimer ở thì quá khứ kép: | j’ai aimé tu as aimé il, elle, on a aimé nous avons aimé vous avez aimé ils, elles ont aimé |
||
3) động từ aimer ở thì tương lai đơn | \ɛ.mə.ʁe\ | gốc tương lai đơn của động từ aimer là: aimer j’aimerai tu aimeras il, elle, on aimera nous aimerons vous aimerez ils, elles aimeront |
|
4) động từ aimer ở cách điều kiện thì hiện tại: | \ɛ.mə.ʁɛ\ | j’aimerais tu aimerais il, elle, on aimerait nous aimerions vous aimeriez ils, elles aimeraient |
|
5) động từ aimer ở cách điều kiện thì quá khứ: | \o.ʁɛ\ \o.ʁɛ\ \o.ʁɛ\ \o.ʁjɔ̃\ \o.ʁje\ \o.ʁɛ\ |
j’aurais aimé tu aurais aimé il, elle, on aurait aimé nous aurions aimé vous auriez aimé ils, elles auraient aimé |
|
V) động từ devoir: | |||
1) động từ devoir ở thì hiện tại: | je dois tu dois il, elle, on doit nous devons vous devez ils, elles doivent |
||
2) động từ devoir ở thì quá khứ kép: | j’ai dû tu as dû il, elle, on a dû nous avons dû vous avez dû ils, elles ont dû |
||
3) động từ devoir ở thì tương lai đơn | \də.vʁe\ | gốc tương lai đơn của động từ devoir là: devr je devrai tu devras il, elle, on devra nous devrons vous devrez ils, elles devront |
|
4) động từ devoir ở cách điều kiện thì hiện tại: | \də.vʁɛ\ | je devrais tu devrais il, elle, on devrait nous devrions vous devriez ils, elles devraient |
|
5) động từ devoir ở cách điều kiện thì quá khứ: | \o.ʁɛ\ \o.ʁɛ\ \o.ʁɛ\ \o.ʁjɔ̃\ \o.ʁje\ \o.ʁɛ\ |
j’aurais dû tu aurais dû il, elle, on aurait dû nous aurions dû vous auriez dû ils, elles auraient dû |
|
VI) động từ pouvoir: | có thể | ||
1) động từ pouvoir ở thì hiện tại: | je peux tu peux il, elle, on peut nous pouvons vous pouvez ils, elles peuvent |
||
2) động từ pouvoir ở thì quá khứ kép: | j’ai pu tu as pu il, elle, on a pu nous avons pu vous avez pu ils, elles ont pu |
||
3) động từ pouvoir ở thì tương lai đơn | \pu.ʁe\ | gốc tương lai đơn của động từ pouvoir là: pourr je pourrai tu pourras il, elle, on pourra nous pourrons vous pourrez ils, elles pourront |
|
4) động từ pouvoir ở cách điều kiện thì hiện tại: | \pu.ʁɛ\ | je pourrais tu pourrais il, elle, on pourrait nous pourrions vous pourriez ils, elles pourraient |
|
5) động từ pouvoir ở cách điều kiện thì quá khứ: | \o.ʁɛ\ \o.ʁɛ\ \o.ʁɛ\ \o.ʁjɔ̃\ \o.ʁje\ \o.ʁɛ\ |
j’aurais pu tu aurais pu il, elle, on aurait pu nous aurions pu vous auriez pu ils, elles auraient pu |
Like và chia sẻ cho bạn bè:
1 Response
[…] – Cách điều kiện trong tiếng Pháp […]