Cách liên từ thuộc về cách giả định
Cách liên từ thuộc về cách giả định
– Xem lại bài: Cách giả định trong tiếng Pháp
1) Thành ngữ diễn đạt ý định, mục tiêu | |||
để, để cho, để mà + mệnh đề | afin que pour que de sorte que en sorte que de telle sorte que + subjonctif |
||
để, vì, cho; về, về mặt, đối với, bằng (theo sau bởi đt nguyên thể) | prep | pour | |
cấu trúc với pour | pour + infinitif (để làm gì) pour que + subjonctif (để, để cho, để mà…) |
||
cấu trúc với afin | afin de + infinitif (để làm gì) afin que + subjonctif (để, để cho, để mà…) |
||
đến mức, đến nỗi, thế nảo để, để, để cho, để mà | de sorte que en sorte que de telle sorte que + subjonctif |
||
Tôi cho bạn mượn chìa khóa để bạn có thể trở về. | Je vous prête mes clés + afin que pour que de sorte que en sorte que de telle sorte que vous puissiez rentrer |
||
*) thêm về pour | |||
Và một cách khác để nói tạm biệt, tôi sẽ gửi bưu thiếp cho bạn. | Et d’ailleurs, pour vous dire au revoir, je vais vous envoyer une carte postale | ||
Họ đi xe hơi đi làm. | Ils prennent la voiture pour aller travailler. | ||
bây giờ | adv | maintenant pour l’instant |
|
không phải bây giờ | pas pour l’instant | ||
Tôi tổ chức lễ mừng sinh nhật. | J’organise une fête pour mon anniversaire | ||
Tôi mời bạn đến nhà tôi tối nay, tôi tổ chức lễ mừng sinh nhật. | Je t’invite chez moi ce soir, j’organise une fête pour mon anniversaire. | ||
Để trở về nhà, tôi phải đi qua công viên. | Pour rentrer à la maison, je passe par le parc. | ||
Tôi phải ra khỏi nhà trước 8h để đúng giờ làm việc. | Je dois partir avant 8h de la maison pour être à l’heure au travail. | ||
Như bạn biết đó, để giữ dáng, cần phải tập thể dục thường xuyên. | Comme vous le savez, pour garder la forme, il faut faire du sport régulièrement | ||
En Europe, pour aller travailler, je peux prendre la voiture, le métro, le bus ou le train. | |||
Pour voyager, je peux prendre l’avion ou le bateau. | |||
nói về tỉ lệ (phần trăm, phần nghìn,…) | số đếm + pour + cent/ mille | ||
5% | cinq pour cent | ||
2 phần nghìn | deux pour mille | ||
*) loại, thứ, hạng, cách | \sɔʁt\ | nf | (une, la) sorte |
2) thành ngữ diễn đạt nỗi lo sợ, mối đe dọa | |||
sợ, e sợ, lo sợ + động từ | avoir peur + de + infinitif de peur de + nom/ infinitif craindre de + infinitif dans la crainte de + infinitif par crainte de + infinitif |
||
sợ, e sợ, lo sợ + mệnh đề | avoir peur que + subjonctif (có ne hư từ) de peur que + subjonctif (có ne hư từ) craindre que + subjonctif (có ne hư từ) dans la crainte que + subjonctif (có ne hư từ) de crainte que + infinitif (có ne hư từ) ne hư từ thuộc về văn phong, không có giá trị phủ định, được sử dụng khi diễn đạt sự lo sợ hoặc sau các liên từ avant que, à moins que. |
||
Chúng tôi đã chấp nhận vì sợ rằng anh ấy nổi giận. | Nous avons accepté de crainte qu’il (de peur qu’il ) (ne) se mette en colère. |
||
3) Thành ngữ diễn đạt sự trông đợi, sự bó buộc nhất thời | |||
các cấu trúc với avant | avant + nom avant de + infinitif avant que de + infinitif avant que + subjonctif (có ne hư từ) ne hư từ thuộc về văn phong, không có giá trị phủ định, được sử dụng khi diễn đạt sự lo sợ hoặc sau các liên từ avant que, à moins que. |
||
trong khi chờ đợi | en attendant que + subjonctif | ||
cho đến khi nào, cho đến lúc | jusqu’à ce que + subjonctif | ||
sau khi | après + nom après + infinitif après que + subjonctif (Sau après que ta có thể sử dụng cách cách chỉ định một cách hợp lý, nhưng cách giả định được sử dụng phố biến) |
||
trước kia, (mệnh đề đi kèm ở thì quá khứ chưa hoàn thành), trước | \a.vɑ̃\ | adv | avant |
trước, trước khi | prep | ||
trước | adj ko đổi | ||
suy nghĩ trước khi nói | réfléchir avant de parler | ||
Réserver avant de partir, c’est mieux. | |||
Trước khi đi dạo chơi, tôi đã ăn tối. | Avant de sortir, j’ai dîné. | ||
Trước kia, tôi ở Marseille, vào năm 1985, tôi đã dọn nhà. | Avant, j’habitais à Marseille, en 1985, j’ai déménagé. | ||
Cô ấy hy vọng sẽ kết thúc việc này trước khi đêm tối. | Elle espère avoir terminé ce travail avant la nuit. | ||
Tôi phải ra khỏi nhà trước 8h để đúng giờ làm việc. | Je dois partir avant 8h de la maison pour être à l’heure au travail. | ||
Tôi muốn bạn làm bài trước khi đi chơi. | Je préférerais que tu fasses tes devoirs avant de jouer. | ||
sau, ở sau, sau khi | prep | après | |
sau | adv | ||
sau giờ làm việc, khi làm việc xong | après le travail | ||
sau bữa ăn tối | après le dîner | ||
sau 18h | après 18 heures. | ||
Các ví dụ: | |||
Chúng ta hãy về trước khi trời mưa | Rentrons avant qu’il (ne) pleuve! | ||
Ta hãy uống rượu khia vị trong khi chờ đợi bữa ăn được chuẩn bị xong (sẵn sàng). | Prenons un apéritif en attendant que le repas soit prêt. | ||
Tôi sẽ ở lại cho đến khi nào anh ấy trở về. | Je resterai jusqu’à ce qu’il revienne. | ||
Sau khi đọc xong bài diễn văn, ông ấy đi ra ngoài. | Après qu’il a fini son discours, il est sorti. | ||
4) Thành ngữ diễn đạt sự trở ngại hay hạn chế | |||
dù, mặc dù | bien que + subjonctif | ||
nếu không | à moins que + subjonctif (có ne hư từ) ne hư từ thuộc về văn phong, không có giá trị phủ định, được sử dụng khi diễn đạt sự lo sợ hoặc sau các liên từ avant que, à moins que. |
||
Mặc dù rất trễ, chúng tôi vẫn thích đi bộ về. | Bien qu’il soit très tard, nous préférons renter à pied. | ||
Nếu không có cuộc đình công, chúng ta sẽ đi máy bay. | À moins qu’il (n’) y ait une grève, nous prendrons l’avion. | ||
5) Thành ngữ diễn đạt điều kiện | |||
với điều kiện là | à condition que + subjonctif | ||
miễn là | pourvu que + subjonctif | ||
Anh có thể đi dạo chơi với điều kiện là anh nói với em là anh đi đâu. | Tu peux sortir à condition que tu me dises où tu vas. | ||
Anh có thể đi dạo chơi miễn là anh nói với em là anh đi đâu. | Tu peux sortir pourvu que tu me dises où tu vas. |
Like và chia sẻ cho bạn bè:
1 Response
[…] Xem thêm: Cách liên từ thuộc về cách giả định […]