Cách sử dụng số đếm trong tiếng Pháp, cách viết và sự nối vần

Cách sử dụng số đếm trong tiếng Pháp: Vị trí, cách viết, sự nối vần khi nói, sử dụng khi nói về số lượng, tuổi, năm,… phân biệt nombre và numéro…

Cách sử dụng số đếm trong tiếng Pháp: Ở bài học này ta học kỹ hơn về cách sử dụng số đếm trong tiếng Pháp. Các vấn đề ngữ pháp liên quan đến: vingt và cent, vingts và cents, mille, million, milliard, millions, milliards, cinq, sept, huit, neuf, six, dix, année và an.

Bài học tiếng Pháp online liên quan:

– Cách sử dụng tính từ trong tiếng Pháp – vị trí của tính từ

Số đếm trong tiếng Pháp (0-20)

– Số đếm trong tiếng Pháp (21-1000)

Cách sử dụng số đếm trong tiếng Pháp, cách viết và sự nối vần - Học tiếng Pháp online

Cách sử dụng số đếm trong tiếng Pháp, cách viết và sự nối vần – Học tiếng Pháp online

Cách sử dụng số đếm và số thứ tự trong tiếng Pháp

A. Cách sử dụng số đếm trong tiếng Pháp Số đếm được sử dụng:
1. Như là một tính từ chỉ số lượng
Ví dụ phòng có 200 người.
il y a 200 personnes dans la chambre.
2. Như một danh từ:
Ví dụ: phòng số 200 (la chambre 200)
Khi số đếm sử dụng như một tính từ chỉ số lượng nó đứng trước danh từ mà nó bổ nghĩa.
Xem thêm bài: Cách sử dụng tính từ trong tiếng Pháp – vị trí của tính từ
B. Các chú ý số đếm khi viết và nói
1. Thông thường số đếm không biến đổi trong tiếng Pháp ngoại trừ vingt, cent, million, milliard.
4 mùa les quatre saisons
7 võ sĩ Sa-mu-rai les sept samouraïs     \sa.mu.ʁaj\
2. vingt và cent yyy – vingt và cent viết như vậy khi chỉ có “một lần”
– Khi được nhân lên nhiều lần, ta thêm s thành: vingts và cents
Nhưng nếu sau vingt và cent lại là một số đếm khác thì ta giữ nguyên không thêm s (dù nó có được nhân lên nhiều lần)
100 cent (không viết un cent, không có s ở sau)
200 deux cents (có s, không có dấu gạch ngang ở giữa)
350 trois cent cinquante (không có s, không có dấu gạch ngang ở giữa)
20 vingt
80 quatre-vingts (có s, có dấu gạch ngang ở giữa)
81 quatre-vingt-un
quatre-vingt-une
(không có s, có dấu gạch ngang ở giữa)
vingts và cents khi phát âm được nối vần nếu từ phía sau là bắt đầu bằng một nguyên âm hoặc h câm.
Ví dụ:
quatre-vingts ans (s của vingts đọc là /z/ nối vần sang từ phía sau)
trois cents heures. (s của cents đọc là /z/ nối vần sang từ phía sau)
et và dấu gạch ngang trong số đếm giữa hàng chục và hàng đơn vị ta có sử dụng et hoặc dấu gạch ngang. et được sử dụng khi kết thúc từ phía trước và bắt đầu từ phía sau đều là nguyên âm, ta thêm et vào để dễ đọc (có nối vần)
17 dix-sept
55 cinquante-cinq
72 soixante-dix
21 vingt et un
vingt et une
3. mille, million và milliard mille không biết đổi
million và milliard ta thêm s khi trước nó là một số nhiều.
1000 \mil\ mille (không nói un mille)
1000 000 \mi.ljɔ̃\ un million (có un)
1000 000 000 \mi.ljaʁ\ un milliard (có un)
10 000 dix mille
10 000 000 dix millions
10 000 000 000 dix milliards

Chú ý khi phát âm số đếm và sự nối vần của số đếm trong tiếng Pháp

1. cinq, sept, huit, neuf, six, dix được phát âm phụ âm cuối. (Chú ý: six, dix thì x đọc là /s/)
2. trước nguyên âm và h câm, đối với six, dix thì x đọc là /z/ và được nối vần sang nguyên âm phía sau.
6 người lớn six adultes (x đọc là /z/ và có đọc nối vần)
10 người bạn dix amis  (x đọc là /z/ và có đọc nối vần)
18 ngày dix-huit jours  (x đọc là /z/ và có đọc nối vần)
3. mẫu từ cuối cinq, six, huit, dix không được phát âm khi từ phía sau nó bắt đầu bằng một phụ âm (trừ h câm)
nhưng: dix-neuf (x ở đây đọc là /z/)
500 cinq cents (trong trường hợp này, q không được phát âm)
6 quyển sách six livres (trong trường hợp này, x không được phát âm)
8 ngày huit jours (trong trường hợp này, t không được phát âm)
10 người dix personnes (trong trường hợp này, x không được phát âm)
4. neuf khi đứng trước heures và ans f được phát âm thành /v/ và được đọc nối vần sang nguyên âm phía sau.
9 giờ neuf heures (f được phát âm thành /v/ và được đọc nối vần sang nguyên âm phía sau.)
9 tuổi neuf ans (f được phát âm thành /v/ và được đọc nối vần sang nguyên âm phía sau.)
5. phụ âm cuối của vingt không được phát âm ngoại trừ vingt-et-un, vingt-et-une

Phân biệt nombre và numéro trong tiếng Pháp

Cách sử dụng nombre và numéro nombre được sử dụng để nói về số lượng đếm được, numéro nói về yếu tố của một loạt.
Ví dụ:
Số lượng người đăng ký là bao nhiêu? Quel est le nombre d’abonnés?
Số lượng cầu thủ là bao nhiêu? Quel est le nombre de joueurs?
Số điện thoại của bạn là số mấy? Quel est votre numéro de téléphone?
Số của thủ môn là số mấy? Quel est le numéro du gardien de but?

Sử dụng số đếm khi nói về năm, tuổi

1. cách sử dụng an(s) an(s) được sử dụng để nói về năm, tuổi.
Ông ấy 40 tuổi. il a quarante ans.
Nhà thời này được 200 năm. Cette église a deux cents ans.
Tôi đi Bỉ mỗi năm 2 lần. Je vais en Belgique deux fois par an.
2. Phân biệt année và an année được sử dụng khi cần nhấn mạnh về độ dài, được sử dụng với tính từ và số thứ tự.
cả năm toute l’année
năm nay cette année (không nói cet an)
năm tốt đẹp bonne année  (không nói bon an)
năm thứ bảy septième année  (không nói septième  an)
hàng triệu năm des millions d’années (nhấn mạnh)
Tôi ở đó suốt cả năm. Je suis là toute l’année.
Năm nay là một năm đạt yêu cầu cho rượu vang. Cette année est une bonne année pour le vin.
Đó là năm thứ 7 tôi đi Ý vào dịp lễ Giáng Sinh. C’est la septième année que je vais en Italie à Noël
Con người có trên trái đất từ hàng triệu năm. L’homme est sur la Terre depuis des millions d’années.
Ghi nhớ:
Chúng ta nói:
ba ngày trois jours
cả ngày toute là journée
sáng nay ce matin
cả buổi sáng toute la matinée
chiều tối nay ce soir
cả buổi tối toute la soirée

Bài học tiếng Pháp online liên quan:

– Cách sử dụng tính từ trong tiếng Pháp – vị trí của tính từ

Số đếm trong tiếng Pháp (0-20)

– Số đếm trong tiếng Pháp (21-1000)

Like và chia sẻ cho bạn bè:

You may also like...

4 Responses

  1. 02/10/2018

    […] Cách sử dụng số đếm trong tiếng Pháp: Cách sử dụng, vị trí, cách viết và sự nối […]

  2. 02/10/2018

    […] – Cách sử dụng số đếm trong tiếng Pháp: Cách sử dụng, vị trí, cách viết và sự nối vần […]

  3. 03/10/2018

    […] – Cách sử dụng số đếm trong tiếng Pháp: Cách sử dụng, vị trí, cách viết và sự nối vần […]

  4. 03/10/2018

    […] – Cách sử dụng số đếm trong tiếng Pháp: Cách sử dụng, vị trí, cách viết và sự nối vần […]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

*