Câu nghi vấn trong tiếng Pháp
Câu nghi vấn trong tiếng Pháp được thành lập bằng cách lên giọng ở cuối câu, sử dụng est-ce que, đảo ngữ hoặc lặp lại danh từ làm chủ ngữ bởi một đại từ tương ứng.
Câu nghi vấn trong tiếng Pháp là một trong những kiến thức cơ bản bước đầu khi bạn làm quen với tiếng Pháp. Để sử dụng thành thạo câu hỏi trong tiếng Pháp bạn cần tập giao tiếp tiếng Pháp nhiều trong thực tế.
Các bài học tiếng Pháp online liên quan:
– Cách chia động từ être trong tiếng Pháp
– Các đại từ nhân xưng chủ ngữ trong tiếng Pháp
– Tính từ tiếng Pháp: Tính từ số ít, số nhiều, giống đực, giống cái
– Câu phủ định trong tiếng Pháp

Câu nghi vấn trong tiếng Pháp – Học tiếng Pháp online
Câu nghi vấn trong tiếng Pháp: Cách thành lập và sử dụng
Cách thành lập câu nghi vấn trong tiếng Pháp | 1) Lên giọng ở cuối câu.
2) Sử dụng est-ce que: 3) Sử dụng câu hỏi đảo ngữ chỉ dùng khi chủ ngữ là đại từ: đảo động từ đã được chia lên trước đại từ làm chủ ngữ và có dấu gạch ngang nối giữa động từ và đại từ. 4) Lặp lại danh từ làm chủ ngữ bởi một đại từ tương ứng với chủ ngữ. Đại từ này đặt ở cuối câu. Khi đó giữa động từ và đại từ lặp lại có dấu gạch nối. |
||
Chú ý về câu nghi vấn trong tiếng Pháp | Đối với ngôi thứ 3 số ít, nếu động từ kết thúc bằng một nguyên âm thì ở câu hỏi đảo ngữ và câu hỏi dùng đại từ lặp lại, ta thêm -t- lên trước đại từ để nối vần. | ||
Các ví dụ sử dụng câu nghi vấn trong tiếng Pháp | |||
Pierre ở đâu? (Câu hỏi lặp lại danh từ làm chủ ngữ bởi một đại từ tương ứng) | Où Pierre habite-t-il? | ||
Anh ấy có mấy anh em? (Câu hỏi đảo ngữ) | Combien a-t-il de frères? | ||
Trả lời câu hỏi không có từ để hỏi trong tiếng Pháp | A) Vâng, trả lời cho câu hỏi khẳng định. Oui,… B) Có chứ,… trả lời cho câu hỏi phủ định Si,… C) Trả lời phủ định nội dung một câu: Non,… D) Trả lời phủ định một phần nội dung của câu. Pas…. |
||
1) – Patrick là người Ai len à? – Đúng thế, anh ấy là người Ai-len. |
– Patrick est irlandais? – Oui, il est irlandais. |
||
2) Có phải Patrick đang ở văn phòng không? | Est-ce que Patrick est au bureau? | ||
3) Bạn đến từ Dublin phải không? | Êtes-vous de Dublin? | ||
4) Patrick, anh ấy là người Ai-len à? | Patrick est-il irlandais? | ||
A) Bạn đã lập gia đình rồi à? Vâng tôi đã lập gia đình rồi. |
– Vous êtes marié? – Oui, je suis marié. |
||
B) Bạn chưa có vợ à? Có chứ, tôi có vợ rồi. |
– Vous n’êtes pas marié? – Si, je suis marié. |
||
C) Bạn làm việc thứ bảy hàng tuần à? Không. |
Tu travailles le samedi? Non. |
||
D) Bạn làm việc thứ bảy hàng tuần à? Không phải thứ bảy nào cũng làm việc. |
Tu travailles le samedi? – Pas tous les samedi. |
Từ vựng và ví dụ về câu nghi vấn trong tiếng Pháp
bàn làm việc, phòng làm việc, cơ quan, văn phòng, phòng | \by.ʁo\ | nm | (un, le) bureau |
ở cơ quan, ở văn phòng | au bureau | ||
đấy, ở kia, đó là | \vwa.la\ | prep | voilà |
Đó là phòng làm việc. | Voilà le bureau. | ||
Có phải Patrick đang ở văn phòng không? (Dùng est…) | Est-ce que Patrick est au bureau? | ||
sự giải thích | \ɛks.pli.ka.sjɔ̃\ | nf | (une, la) explication |
Sự giải thích, điều ấy có rõ ràng không? | L’explication est-elle claire? |
Các bài học tiếng Pháp online liên quan:
– Cách chia động từ être trong tiếng Pháp
– Các đại từ nhân xưng chủ ngữ trong tiếng Pháp
– Tính từ tiếng Pháp: Tính từ số ít, số nhiều, giống đực, giống cái
– Câu phủ định trong tiếng Pháp
Bài học tiếng Pháp tiếp theo:
– Câu nghi vấn với từ để hỏi trong tiếng Pháp
5 Responses
[…] – Câu nghi vấn trong tiếng Pháp […]
[…] – Câu nghi vấn trong tiếng Pháp […]
[…] nghi vấn với từ để hỏi trong tiếng Pháp đây là bài học tiếp theo của bài: Câu nghi vấn trong tiếng Pháp. Ở bài này ta sẽ tập sử dụng câu nghi vấn với các từ để hỏi trong tiếng […]
[…] – Câu nghi vấn trong tiếng Pháp […]
[…] – Câu nghi vấn trong tiếng Pháp […]