Cấu trúc câu phủ định: Ni… ni, ne… que, sans
Cấu trúc câu phủ định: Ni… ni, ne… que, sans trong tiếng Pháp. Đây là một số cấu trúc đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Pháp.
Cấu trúc câu phủ định: Ni… ni, ne… que, sans được sử dụng nhiều trong giao tiếp tiếng Pháp. Để sử dụng thành thạo các cấu trúc này bạn cần hiểu về ý nghĩa của nó và tập sử dụng nhiều trong giao tiếp tiếng Pháp.
Các bài học ngữ pháp tiếng Pháp về câu phủ định trong tiếng Pháp:
– Câu phủ định trong tiếng Pháp
– Một số cấu trúc câu phủ định trong tiếng Pháp
– Cấu trúc câu phủ định: Ni… ni, ne… que, sans
Cấu trúc câu phủ định: Ni… ni, ne… que, sans trong tiếng Pháp
1) Cấu trúc: không… cũng không… | Cấu trúc ni… ni… trong tiếng Pháp: S + ne + verbe + ni + nom/adj + ni + nom/adj. Chú ý: Có thể có 2, 3, từ ni để phủ định nhiều thứ. |
||
Tôi không làm việc ngày thứ hai, cũng không làm việc ngày thứ năm. | Je ne travaille ni le lundi, ni le jeudi. | ||
Anh ấy không trẻ, không đẹp trai, cũng không thông minh. | Il n’est ni jeune, ni beau, ni intelligent. | ||
Tôi làm việc ngày thứ hai và thứ năm. | Je travaille le lundi et le jeudi. | ||
Anh ấy trẻ, đẹp trai và thông minh. | Il est jeune, beau et intelligent. | ||
2) Cách sử dụng sans | sans + danh từ số ít (thường không có mạo từ phía trước). Nghĩa là: không, không có… |
||
Chú ý về sans | Thông thường sau giới từ sans ta không dùng mạo từ | ||
Cô ấy đi ra ngoài mà không có áo mưa cũng không có dù. | Elle sort sans imperméable et sans parapluie. | ||
3) Cấu trúc ne… que… | Nghĩa: chỉ…, không phải từ phủ định, mà là từ chỉ sự giới hạn. Cấu trúc ne… que trong tiếng Pháp: S + ne + verbe + que + nom. Trên các bích chương, quảng cáo, chúng ta thường chỉ sử dụng que…chỉ: Que + nom! |
||
Julien mới chỉ năm tuổi. | Julien n’a que cinq ans. Il a seulement cinq ans. |
||
Tôi chỉ ngủ 6 tiếng. | Je ne dors que six heures. Je dors seulement six heures. |
||
Chỉ 99 frăng! | Que 99 F! = Seulement 99 F! |
||
Chỉ có công việc tốt! | Que des affaires! Seulement de bonnes affaires. |
Từ vựng, ví dụ sử dụng câu phủ định ni… ni…, ne… que…, sans trong tiếng Pháp
Tôi làm việc vào ngày thứ hai và thứ năm. | Je travaille le lundi et le jeudi. | ||
Tôi không làm việc vào thứ hai và cũng không làm việc vào thứ năm. | Je ne travaille ni le lundi, ni le jeudi. | ||
trẻ, non, non trẻ, mới | \ʒœn\ | adjm+f | jeune |
thanh niên | nm+f | ||
thông minh, trí tuệ (adjm) | \ɛ̃.te.li.ʒɑ̃\ | adjm | intelligent |
=> f | \ɛ̃.te.li.ʒɑ̃t\ | adjf | intelligente |
đời sống trí tuệ | la vie intelligent | ||
Anh ấy trẻ, đẹp trai và thông minh. | Il est jeune, beau et intelligent. | ||
Anh ấy không trẻ, không đẹp trai, cũng không thông minh | Il n’est ni jeune, ni beau, ni intelligent. | ||
áo mưa | \ɛ̃.pɛʁ.me.abl\ | nm | imperméable |
không thấm nước | adjm+f | ||
mua một áo mưa | acheter un imperméable | ||
cái ô, cái dù | \pa.ʁa.plɥi\ | nm | (un, le) parapluie |
Cô ấy đi ra ngoài với cái áo mưa và cái ô. | Elle sort avec un imperméable et avec un parapluie. | ||
sans | \sɑ̃\ | prep | không, không có. Thông thường sau giới từ sans ta không dùng mạo từ |
Cô ấy đi ra ngoài mà không có áo mưa cũng không có ô. | Elle sort sans imperméable et sans parapluie. | ||
chỉ, nhưng, song | \sœl.mɑ̃\ | adv | seulement |
Julien mới chỉ năm tuổi. | Julien n’a que cinq ans. Il a seulement cinq ans. |
||
Tôi chỉ ngủ 6 tiếng. | Je ne dors que six heures. Je dors seulement six heures. |
||
đồng frăng (tiền của Pháp, Bỉ, Thụy Sĩ,…) | nm | (un, le) franc | |
Cái ấy giá chỉ 100 frăng. | ça ne coûte que cent francs. | ||
Vào lúc này, cái ấy giá chỉ 100 frăng. | ça ne coûte, en ce moment, que cent francs. | ||
Cho đến cuối tháng, cái ấy giá chỉ 100 frăng. | ça ne coûte, jusqu’à la fin du mois, que cent francs. | ||
lúc, chốt, lát, thời cơ, cơ hội, mô men | \mɔ.mɑ̃\ | nm | (un, le) moment |
trong lúc này, vào lúc này | en ce moment | ||
đến cuối tháng | jusqu’à la fin du mois | ||
việc, sự việc, vụ việc | \a.fɛʁ\ | nf | (une, l’) affaire |
công việc, công việc làm ăn, đồ đạc | \a.fɛʁ\ | nf.pl | (des, les) affaires |
Các bài học ngữ pháp tiếng Pháp về câu phủ định trong tiếng Pháp:
– Câu phủ định trong tiếng Pháp
– Một số cấu trúc câu phủ định trong tiếng Pháp
– Cấu trúc câu phủ định: Ni… ni, ne… que, sans
2 Responses
[…] – Cấu trúc câu phủ định: Ni… ni, ne… que, sans […]
[…] […]