Đại từ bổ ngữ trong tiếng Pháp
Đại từ bổ ngữ trong tiếng Pháp
Đại từ làm bổ ngữ trực tiếp | |||
Đại từ làm bổ ngữ trực tiếp | thường đặt trước động từ và thay thế cho danh từ chỉ người hoặc vật, trả lời cho câu hỏi ai? cái gì? | ||
Đại từ làm bổ ngữ trực tiếp gồm | me tôi te bạn le, la: cái ấy, anh ấy, chị ấy nous chúng tôi vous các bạn les những cái ấy, họ, chúng nó Trước nguyên âm và h câm, me, te, le, la được viết thành: m’, t’, l’, l’ |
||
Chú ý về đại từ làm bổ ngữ trực tiếp: | Với động từ aimer, và connaître, ta chỉ dùng đại từ làm bổ ngữ trực tiếp le, la, les để chỉ người chứ không dùng chỉ vật. Để chỉ vật ta dùng đại từ ça hoặc không dùng từ nào. | ||
J’aime Julie. Je l’aime comme une sœur. Tôi yêu Julie. Tôi yêu chị ấy như một người chị. |
|||
– Vous aimez le fromage? – Oui, j’aime ca. (Không nói Bạn thích pho mát chứ? Vâng tôi thích. |
|||
– Tu connais le bordeau blanc? – Oui, je connais. (Không nói |
|||
Đại từ làm bổ ngữ trực tiếp: Ở thể phủ định, | ta đặt cặp từ phủ định ne… pas trước và sau cụm đại từ và động từ. | ||
Je ne le ragarde pas. Tôi không nhìn thấy cái ấy/ anh ấy | |||
Je ne les connais pas. Tôi không biết họ. | |||
Đại từ làm bổ ngữ gián tiếp | |||
Đại từ làm bổ ngữ gián tiếp | đứng trước động từ, thay thế cho danh từ chỉ người bắt đầu bằng giới từ à. Chúng trả lời cho câu hỏi: à qui? Cho ai? | ||
– Je téléphone à Jean. Je lui téléphone. – Je téléphone à mes parents. Je leur téléphone. |
|||
Đại từ làm bổ ngữ gián tiếp gồm: | me tôi te bạn lui anh ấy, chị ấy, nó nous chúng tôi vous các bạn leur họ, chúng nó Chú ý: Đại từ làm bổ ngữ gián tiếp lui, leur dùng cho cả giống đực và giống cái. |
||
Đại từ làm bổ ngữ gián tiếp: Ở thể phủ định | ta đặt cặp từ phủ định ne… pas trước và sau cụm đại từ và động từ. | ||
Khi sử dụng hai đại từ làm bổ ngữ, chúng ta đặt chúng theo thứ tự sau: | Sujet + 1) me, te, se, nous, vous, se 2) le, la, les 3) lui, leur + verbe Các đại từ làm bổ ngữ chỉ người đứng trước các đại từ làm bổ ngữ chỉ đồ vật |
Ví dụ về sử dụng đại từ là bổ ngữ trực tiếp và đại từ làm bổ ngữ gián tiếp trong tiếng Pháp:
nhìn, xem, có quan hệ đến | \ʁə.ɡaʁ.de\ | ngoại/ nội đt | regarder qqn/ qqch regarder qqn/ qqch + infinitif |
\ʁə.ɡaʁd\ \ʁə.ɡaʁd\ \ʁə.ɡaʁd\ \ʁə.ɡaʁ.dɔ̃\ \ʁə.ɡaʁ.de\ \ʁə.ɡaʁd\ |
je regarde tu regardes il, elle, on regarde nous regardons vous regardez ils, elles regardent |
||
nhìn, xem ai/ cái gì | regarder… (không có giới từ) | ||
Max đang xem phim. | Max regard un film | ||
xem ti vi | regarder la télévision regarder la télé |
||
Tôi nhìn cái ấy/ anh ấy | Je le regarde. | ||
Tôi nhìn cái ấy/ chị ấy | Je la regarde. | ||
Tôi nhìn những cái ấy/ họ | Je les regarde. | ||
Tôi nhìn cậu con trai. Tôi nhìn cậu ấy. | Je regarde le garçon. Je le regarde. | ||
Điều đó có quan hệ đến bạn. | Cela vous regarde. | ||
yêu, thương, thích | \ɛ.me\ ou \e.me\ | ngoại đt | aimer qqn/ qqch aimer + infinitif aimer que + subjonctif Với động từ aimer, và connaître, ta chỉ dùng đại từ làm bổ ngữ trực tiếp le, la, les để chỉ người chứ không dùng chỉ vật. Để chỉ vật ta dùng đại từ ça hoặc không dùng từ nào. |
yêu, thương, thích ai/ cái gì… | aimer qqn/ qqch | ||
\ɛm\ \ɛm\ \ɛm\ \ɛ.mɔ̃\ \ɛ.me\ \ɛm\ |
j’aime tu aimes il, elle, on aime nous aimons vous aimez ils, elles aiment |
||
rất thích… | v | aimer bien aimer beaucoup |
|
Anh yêu em. | Je t’aime. | ||
Tôi yêu Julie. Tôi yêu chị ấy như một người chị. | J’aime Julie. Je l’aime comme une sœur. | ||
biết, quen | \kɔ.nɛtʁ\ | nội đt | connaître qqn/ qqch Với động từ aimer, và connaître, ta chỉ dùng đại từ làm bổ ngữ trực tiếp le, la, les để chỉ người chứ không dùng chỉ vật. Để chỉ vật ta dùng đại từ ça hoặc không dùng từ nào. |
\kɔ.nɛ\ \kɔ.nɛ\ \kɔ.nɛ\ \kɔ.nɛ.sɔ̃\ \kɔ.nɛ.se\ \kɔ.nɛs\ |
je connais tu connais il, elle, on connaît nous connaissons vous connaissez ils, elles connaissent |
||
biết, quen ai, cái gì | connaître … (không có giới từ đi kèm) | ||
– Bạn có biết rượu bordeau trắng chứ? – Vâng tôi biết. |
Tu connais le bordeau blanc? Oui, je connais. (Không nói |
||
gọi điện thoại | \te.le.fɔ.ne\ | ngoại/ nội đt | téléphoner à qqn téléphoner qqch à qqn |
gọi điện cho ai… | téléphoner à… | ||
\te.le.fɔn\ \te.le.fɔn\ \te.le.fɔn\ \te.le.fɔ.nɔ̃\ \te.le.fɔ.ne\ \te.le.fɔn\ |
je téléphone tu téléphones il, elle, on téléphone nous téléphonons vous téléphonez ils, elles téléphonent |
||
động tính từ quá khứ của động từ téléphoner | \te.le.fɔ.ne\ | téléphoné | |
động từ téléphoner ở thì quá khứ kép | \te.le.fɔ.ne\ | j’ai téléphoné tu as téléphoné il, elle, on a téléphoné nous avons téléphoné vous avez téléphoné ils, elles ont téléphoné |
|
Tôi gọi điện thoại cho Paul. Tôi gọi điện thoại cho anh ấy. | Je téléphone à Paul. Je lui téléphone. (Đối với động từ có ý nghĩa thông tin liên lạc, lui và leur được đặt trước động từ. Không dùng y ở đây, vì y không dùng thay cho người.) | ||
Tôi gọi điện cho bố mẹ tôi. Tôi gọi điện cho họ. | Je téléphone à mon parents. Je leur téléphone. | ||
Tôi sẽ gọi điện thoại cho họ ngay lập tức. | Je vais leur téléphoner tout de suite. | ||
Tôi gọi điện để quảng cáo. | Je téléphone pour l’annonce | ||
Bạn đã gọi điện báo tin cho Stéphane chưa? | Vous avez téléphoné la nouvelle à Stéphane? | ||
nói | \paʁ.le\ | nội đt | parler une language parler à/ avec qqn (nói với ai) parler de qqch/qqn à/ avec qqn (nói về cái gì/ ai với ai) parler de + inf (nói về làm việc gì) |
nói, nói chuyện với ai | parler à …. | ||
\paʁl\ \paʁl\ \paʁl\ \paʁ.lɔ̃\ \paʁ.le\ \paʁl\ |
je parle tu parles il, elle, on parle nous parlons vous parlez ils, elles parlent |
||
Tôi nói chuyện với Jean. Tôi nói chuyện với anh ấy. | Je parle à Jean. Je lui parle. | ||
Tôi nói chuyện với Marie. Tôi nói chuyện với chị ấy. | Je parle à Marie. Je lui parle. | ||
Tôi nói chuyện với các cậu sinh viên. Tôi nói chuyện với họ. | Je parle aux étudiants. Je leur parle. | ||
Tôi nói chuyện với các cô sinh viên. Tôi nói chuyện với họ. | Je parle aux étudiantes. Je leur parle. | ||
viết, viết thư | \e.kʁiʁ\ | ngoại/ nội đt | écrire qqch écrire à qqn écrire qqch à qqn écrire à qqn de + infinitif écrire à qqn que + indicatif |
viết, viết thư cho ai | écrire à… | ||
\e.kʁi\ \e.kʁi\ \e.kʁi\ \e.kʁi.vɔ̃\ \e.kʁi.ve\ \e.kʁiv\ |
j’écris tu écris il, elle, on écrit nous écrivons vous écrivez ils, elles écrivent |
||
trả lời, khẳng định, chịu trách nhiệm | \ʁe.pɔ̃dʁ\ | ngoại/ nội đt | répondre à qqn/ qqch (trả lời) répondre (à qqn) que + indicatif (trả lời với ai rằng) répondre de + infinitif (khẳng định) répondre de qqn/ qqch (chịu trách nhiệm về) |
trả lời ai/ cái gì | répondre à | ||
\ʁe.pɔ̃\ \ʁe.pɔ̃\ \ʁe.pɔ̃\ \ʁe.pɔ̃.dɔ̃\ \ʁe.pɔ̃.de\ \ʁe.pɔ̃d\ |
je réponds tu réponds il, elle, on répond nous répondons vous répondez ils, elles répondent |
||
hỏi, xin, yêu cầu | \də.mɑ̃.de\ | ngoại đt | demander qqch demander qqch à qqn demander à + inf demander à qqn de + inf demander que + subjonctif |
hỏi/ xin/ yêu cầu ai | demander à … | ||
\də.mɑ̃d\ \də.mɑ̃d\ \də.mɑ̃d\ \də.mɑ̃.dɔ̃\ \də.mɑ̃.de\ \də.mɑ̃d\ |
je demande tu demandes il, elle, on demande nous demandons vous demandez ils, elles demandent |
||
Động tính từ quá khứ của động từ demander là: | \də.mɑ̃.de\ | demandé | |
j’ai demandé tu as demandé il, elle, on a demandé nous avons demandé vous avez demandé ils, elles ont demandé |
|||
nói, nói lên, nói ra, đọc, nghĩ | \diʁ\ | ngoại đt | dire qqch dire que + indicatif dire à qqn que + indicatif dire + infinitif dire qqch de qqn (cái gì về ai) dire de qqn que + indicatif (về ai rằng…) |
nói với ai | dire à… | ||
\di\ \di\ \di\ \di.zɔ̃\ \dit\ \diz\ |
je dis tu dis il, elle, on dit nous disons vous dites ils, elles disent |
||
biếu, tặng, đề nghị, mời | \ɔ.fʁiʁ\ | ngoại đt | offrir offrir qqch à qqn offrir à qqn de + inf. |
biếu, tặng ai, cái gì | offrir qqch à qqn | ||
đề nghị ai làm gì | offrir à qqn de + inf. | ||
Nhìn này người ta đã tặng cho mình chiếc nhẫn này nhân dịp sinh nhận của mình. | Regarde, on m’a offert cette bague pour mon anniverssaire. | ||
Tôi đã đề nghị các bạn đến chỗ chúng mình nhưng các bạn đã từ chối mà. | Je vous ai offert de venir avec nous mais vous avez refusé. | ||
\ɔfʁ\ \ɔfʁ\ \ɔfʁ\ \ɔ.fʁɔ̃\ \ɔ.fʁe\ \ɔfʁ\ |
Ở thì hiện tại động tử offrir chia giống động từ nhóm I (bỏ đuôi ir thêm e, es, e, ons, ez, ent) j’offre tu offres il, elle, on offre nous offrons vous offrez ils, elles offrent |
||
thì quá khứ kép của offrir là: | \ɔ.fɛʁ\ | j’ai offert tu as offert il, elle, on a offert nous avons offert vous avez offert ils, elles ont offert |
|
mong, chúc, chúc mừng | \swɛ.te\ | ngoại đt | souhaiter qqch souhaiter qqch à qqn (chúc ai cái gì) souhaiter à qqn de + inf (chúc ai làm gì) souhaiter + inf (mong làm gì) souhaiter que + subjonctif |
mong, chúc, chúc mừng ai… | souhaiter à… | ||
\swɛt\ \swɛt\ \swɛt\ \swɛ.tɔ̃\ \swɛ.te\ \swɛt\ |
je souhaite tu souhaites il, elle, on souhaite nous souhaitons vous souhaitez ils, elles souhaitent |
||
giống | \ʁə.sɑ̃.ble\ | nội đt | ressembler à qqn/ qqch |
giống ai | ressembler à… | ||
\ʁə.sɑ̃bl\ \ʁə.sɑ̃bl\ \ʁə.sɑ̃bl\ \ʁə.sɑ̃.blɔ̃\ \ʁə.sɑ̃.ble\ \ʁə.sɑ̃bl\ |
je ressemble tu ressembles il, elle, on ressemble nous ressemblons vous ressemblez ils, elles ressemblent |
||
giống nhau | se ressembler | ||
je me ressemble tu te ressembles il, elle, on se ressemble nous nous ressemblons vous vous ressemblez ils, elles se ressemblent |
|||
làm vui lòng | \plɛʁ\ | nội đt | plaire |
làm cho ai vui lòng | plaire à | ||
\plɛ\ \plɛ\ \plɛ\ \plɛ.zɔ̃\ \plɛ.ze\ \plɛ\ |
je plais tu plais il, elle, on plaît nous plaisons vous plaisez ils, elles plaisent |
||
hợp với, thích hợp với ai… | aller à | ||
hợp với, thích hợp với cái gì… | aller avec… | ||
Cái áo dài ấy hợp với chị lắm | Cette robe vous va bien. | ||
Cái ca vát này hợp với áo sơ mi này | Cette cravate va avec cette chemise | ||
giải thích, giải nghĩa | \ɛks.pli.ke\ | ngoại đt | expliquer qqch expliquer qqch à qqn expliquer (à qqn) que + indicatif expliquer (à qqn) comment + infinitif/ indicatif |
giải thích, giải nghĩa cái gì cho ai | expliquer qqch à qqn | ||
\ɛk.splik\ \ɛk.splik\ \ɛk.splik\ \ɛk.spli.kɔ̃\ \ɛk.spli.ke\ \ɛk.splik\ |
j’explique tu expliques il, elle, on explique nous expliquons vous expliquez ils, elles expliquent |
||
mang đến, mang theo, đem đến, đưa đến | \a.pɔʁ.te\ | ngoại đt | apporter qqch apporter qqch à qqn |
mang đến cho ai cái gì | apporter qqch à qqn | ||
\a.pɔʁt\ \a.pɔʁt\ \a.pɔʁt\ \a.pɔʁ.tɔ̃\ \a.pɔʁ.te\ \a.pɔʁt\ |
j’apporte tu apportes il, elle, on apporte nous apportons vous apportez ils, elles apportent |
Like và chia sẻ cho bạn bè:
1 Response
[…] Previous story Đại từ bổ ngữ trong tiếng Pháp […]