Đại từ nhấn mạnh trong tiếng Pháp: Cách sử dụng, phân biệt với đại từ và đại từ bổ ngữ
Đại từ nhấn mạnh trong tiếng Pháp: Cách sử dụng, ví dụ sử dụng các đại từ nhấn mạnh moi, toi, lui, elle, soi, nous, vous, eux, elles; so sánh với đại từ y.
Các bài học tiếng Pháp online liên quan:
– Các đại từ nhân xưng chủ ngữ trong tiếng Pháp
– Đại từ bổ ngữ trong tiếng Pháp
Đại từ nhấn mạnh trong tiếng Pháp
Đại từ nhấn mạnh trong tiếng Pháp gồm: | moi tôi toi bạn lui anh ấy elle chị ấy soi người ta (đại từ nhấn mạnh của on – người ta – không xác định) nous chúng tôi vous các bạn eux các anh ấy, họ, chúng nó elles các chị ấy |
|
Cách sử dụng đại từ nhấn mạnh trong tiếng Pháp: | ||
Đại từ nhấn mạnh được dùng trong các trường hợp sau: | 1) Khi chỉ có duy nhất một đại từ. 2) Thông thường sau giới từ ta sử dụng đại từ nhấn mạnh. 3) Chúng ta dùng đại từ nhấn mạnh khi đại từ ấy được nhấn mạnh. 4) Chúng ta thêm một đại từ nhấn mạnh vào trước hoặc sau chủ ngữ để nhấn mạnh hoặc nhấn mạnh sự tương phản. (Cấu trúc này không dùng để bắt đầu cuộc đàm thoại) |
|
Đại từ nhấn mạnh soi là đại từ nhấn mạnh của | on (người ta – không xác định) (A) | |
Đại từ nhấn mạnh và động từ có giới từ à đi kèm | ||
Đối với động từ có giới từ à đi kèm, nếu bổ ngữ của nó là (B) | a) một danh từ chỉ vật thì ta có thể hay thế nó bằng: – một đại từ nhấn mạnh. – hoặc thay kể cả cụm “à + danh từ bổ ngữ chỉ vật” bằng đại từ y và đặt trước động từ. b) nếu bổ ngữ là một danh từ chỉ người thì ta không dùng đại từ y mà chỉ có thể thay danh từ bổ ngữ chỉ người đó bằng đại từ nhấn mạnh. Chú ý: Với động từ có ý nghĩa liên lạc thì đại từ nhấn mạnh lui, leur được đặt trước động từ. |
Ví dụ sử dụng các đại từ nhấn mạnh trong tiếng Pháp
Ai làm điều này? Tôi! Bạn! Anh ấy! Chị ấy! Chúng tôi! Các bạn! Các anh ấy, họ, chúng nó! Các chị ấy! |
Qui a fait ca? (1) Moi! Toi! Lui! Elle! Nous! Vous! Eux! Elles! |
|
Anh ấy làm việc với tôi. Cô ấy ở nhà tôi. Bạn ăn tối mà không có anh ấy. |
Il travaille avec moi. (2) Elle habite chez toi. Tu dînes sans lui. |
|
Bạn chỉ ở một mình à? Tôi cũng vậy. |
– Vous êtes seul? (3) – Moi aussi. |
|
Chị ấy không có ở đó và anh ấy cũng không. | Elle n’est pas là et lui non plus. (3) | |
Cả anh ấy cũng không đồng ý với bạn. | – Même lui n’est pas d’accord avec vous. (3) | |
Paul là một họa sĩ. Tôi là kỹ sư. Jean ủng hộ vấn đề hạt nhân. Tôi thì chống lại. |
– Paul est dessinateur. Moi, je suis ingénieur. (4) – Jean est pour le nucléaire. Moi, je suis contre. |
|
Người ta thấy thoải mái khi mỗi người ai ở nhà ấy. | On est bien chacun chez soi. (A) | |
Tôi nghĩ đến bố tôi. Tôi nghĩ đến ông ấy. |
Je pense à mon père. Je pense à lui. (B) |
|
Tôi nghĩ đến bạn bè tôi. Tôi nghĩ đến họ. |
Je pense à mes amis. Je pense à eux. (B) |
|
Tôi gọi điện thoại cho Paul. Tôi gọi điện thoại cho anh ấy. |
Je téléphone à Paul. Je lui téléphone(B) |
Từ vựng về đại từ nhấn mạnh trong tiếng Pháp
một mình, cô độc, duy nhất (m) | \sœl\ | adjm | seul |
một mình, cô độc, duy nhất (f) | \sœl\ | adjf | seule |
Tôi cũng vậy. Bạn cũng vậy nhé. Anh ấy cũng vậy. Chị ấy cũng vậy. Chúng tôi cũng vậy. Các bạn cũng vậy. Họ cũng vậy. Các chị ấy cũng vậy. |
Moi aussi. Vous aussi. Lui aussi. Elle aussi. Nous aussi. Vous aussi. Eux aussi. Elles aussi. |
||
Bạn ở một mình à? Tôi cũng vậy. |
Vous êtes seul(e)? Moi aussi. |
||
non plus | cũng không | ||
Tôi cũng không. Bạn cũng không. Anh ấy cũng không. Chị ấy cũng không. Chúng tôi cũng không. Các bạn cũng không. Họ cũng không. Các chị ấy cũng không. |
Moi non plus. Vous non plus. Lui non plus. Elle non plus. Nous non plus. Vous non plus. Eux non plus. Elles non plus. |
||
Chị ấy không có ở đó và anh ấy cũng không. | Elle n’est pas là et lui non plus. | ||
cùng như nhau, cùng một | \mɛm\ | adjm+f | même (tính từ même đứng trước danh từ) |
cả, ngay cả, cả đến, ngay đến, dù, chính, đúng, ngay | adv | ||
Các bạn là cùng một gia đình? Vâng. Đó là chị gái tôi. |
Vous êtes de la même famille? Oui. C’est ma sœur. |
||
Ngay cả tôi. ngay cả bạn. ngay cả anh ấy ngay cả chị ấy ngay cả chúng tôi ngay cả các bạn ngay cả họ ngay cả các chị ấy |
même moi même toi/ vous même lui même elle même nous même vous même eux même elles |
||
Tất cả các trường không đề xuất ra cùng một chương trình. | Toutes les écoles ne proposent pas les mêmes programmes. | ||
người vẽ, họa sĩ (m) | \dɛ.si.na.tœʁ\ | nm | un dessinateur le dessinateur |
người vẽ, họa sĩ (f) | \dɛ.si.na.tʁis\ | nf | une dessinatrice la dessinatrice |
kỹ sư (m) | \ɛ̃.ʒe.njœʁ\ | nm | un ingénieur l’ingénieur |
kỹ sư (f) | \ɛ̃.ʒe.njœʁ\ | nf | une ingénieure l’ingénieure |
Bạn là kỹ sư. | Vous êtes ingénieur. | ||
Paul là họa sĩ. Tôi là kỹ sư. | Paul est dessinateur. Moi, je suis ingénieur. (Đại từ nhấn mạnh moi ở đây nhấn mạnh sự đối lập) |
Các bài học tiếng Pháp online liên quan:
– Các đại từ nhân xưng chủ ngữ trong tiếng Pháp
– Đại từ bổ ngữ trong tiếng Pháp
1 Response
[…] Previous story Đại từ nhấn mạnh trong tiếng Pháp: Cách sử dụng, phân biệt với … […]