Đại từ sở hữu trong tiếng Pháp – Ngữ Pháp và cách sử dụng
Đại từ sở hữu trong tiếng Pháp được sử dụng để thay thế cho cụm tính từ sở hữu và một danh từ đã được đề cập trước đó để tránh sự lặp lại (của danh từ).
Đại từ sở hữu trong tiếng Pháp gồm le mien, la mien, les miens, les miennes; le tien, la tienne, les tiens, les tiennes; le sien, la sienne, les siens, les siennes; le nôtre, la nôtre, les nôtres; le vôtre, la vôtre, les vôtres; le leur, la leur, les leurs.
Các bài học tiếng Pháp online liên quan
– Cách sử dụng động từ être trong tiếng Pháp
– Danh từ trong tiếng Pháp: số ít, số nhiều, giống đực, giống cái
– Tính từ sở hữu trong tiếng Pháp
Đại từ sở hữu trong tiếng Pháp
Đại từ sở hữu trong tiếng Pháp được dùng để thay thế cho | tính từ sở hữu tương ứng và một danh từ đã được đề cập trước đó. | |
Đại từ sở hữu trong tiếng Pháp gồm: | le mien, la mienne; les miens, les miennes le tien, la tienne; les tiens, les tiennes le sien, la sienne; les siens, les siennes le nôtre, la nôtre; les nôtres le vôtre, la vôtre; les vôtres le leur, la leur; les leurs |
Từ vựng tiếng Pháp
đại từ | \pʁɔ.nɔ̃\ | nm | un pronom le pronom |
sở hữu | \pɔ.se.sif\ ou \pɔ.sɛ.sif\ | adjm | possessif |
=> f | \pɔ.se.siv\ ou \pɔ.sɛ.siv\ | adjf | possessive |
đại từ sở hữu | nm | un pronom possessif le pronom possessif |
|
tính từ sở hữu | nm | un adjectif possessif le adjectif possessif |
|
le mien | \lə mjɛ̃\ | pro | cái của tôi (đại từ sở hữu thay thế cho tính từ sở hữu mon + danh từ giống đực số ít) |
la mienne | \la mjɛn\ | pro | cái của tôi (đại từ sở hữu thay thế cho tính từ sở hữu ma + danh từ giống cái số ít) |
les miens | \le mjɛ̃\ | pro | những cái của tôi (đại từ sở hữu thay thế cho tính từ sở hữu mes + danh từ giống đực số nhiều) |
les miennes | \le mjɛn\ | pro | những cái của tôi (đại từ sở hữu thay thế cho tính từ sở hữu mes + danh từ giống cái số nhiều) |
le tien | \lə tjɛ̃\ | pro | cái của bạn (đại từ sở hữu thay thế cho tính từ sở hữu ton + danh từ giống đực số ít) |
la tienne | \la tjɛn\ | pro | cái của bạn (đại từ sở hữu thay thế cho tính từ sở hữu ta + danh từ giống cái số ít) |
les tiens | \le tjɛ̃\ | pro | những cái của bạn (đại từ sở hữu thay thế cho tính từ sở hữu tes + danh từ giống đực số nhiều) |
les tiennes | \le tjɛn\ | pro | những cái của bạn (đại từ sở hữu thay thế cho tính từ sở hữu tes + danh từ giống cái số nhiều) |
le sien | \lə sjɛ̃\ | pro | cái của anh ấy/ chị ấy/ nó (đại từ sở hữu thay thế cho tính từ sở hữu son + danh từ giống đực số ít) |
la sienne | \la sjɛn\ | pro | cái của anh ấy/ chị ấy/ nó (đại từ sở hữu thay thế cho tính từ sở hữu sa + danh từ giống cái số ít) |
les siens | \le sjɛ̃\ | pro | những cái của anh ấy/ chị ấy/ nó (đại từ sở hữu thay thế cho tính từ sở hữu ses + danh từ giống đực số nhiều) |
les siennes | \le sjɛn\ | pro | những cái của anh ấy/ chị ấy/ nó (đại từ sở hữu thay thế cho tính từ sở hữu ses + danh từ giống cái số nhiều) |
le nôtre | \lə notʁ\ | pro | cái của chúng tôi (thay thế cho tính từ sở hữu notre + danh từ giống đực số ít) |
la nôtre | \la notʁ\ | pro | cái của chúng tôi (thay thế cho tính từ sở hữu notre + danh từ giống cái số ít) |
les nôtres | \le notʁ\ | pro | những cái của chúng tôi (thay thế cho tính từ sở hữu nos + danh từ số nhiều (cả giống đực và giống cái) |
le vôtre | \lə votʁ\ | pro | cái của các bạn (thay thế cho tính từ sở hữu votre + danh từ giống đực số ít) |
la vôtre | \la votʁ\ | pro | cái của các bạn (thay thế cho tính từ sở hữu votre + danh từ giống cái số ít) |
les vôtres | \le votʁ\ | pro | những cái của các bạn (thay thế cho tính từ sở hữu vos + danh từ số nhiều (cả giống đực và giống cái) |
le leur | \lə lœʁ\ | pro | cái của các anh ấy /các chị ấy/ chúng nó (thay thế cho tính từ sở hữu leur + danh từ giống đực số ít) |
la leur | \la lœʁ\ | pro | cái của các anh ấy /các chị ấy/ chúng nó (thay thế cho tính từ sở hữu leur + danh từ giống cái số ít) |
les leurs | \le lœʁ\ | pro | những cái của các anh ấy /các chị ấy/ chúng nó (thay thế cho tính từ sở hữu leurs + danh từ số nhiều (cả giống đực và giống cái) |
Các bài học tiếng Pháp online liên quan
– Cách sử dụng động từ être trong tiếng Pháp
– Danh từ trong tiếng Pháp: số ít, số nhiều, giống đực, giống cái
– Tính từ sở hữu trong tiếng Pháp
Bài học tiếng Pháp online tiếp theo
– Tính từ chỉ định và đại từ chỉ định trong tiếng Pháp
2 Responses
[…] Next story Đại từ sở hữu trong tiếng Pháp […]
[…] – Đại từ sở hữu trong tiếng Pháp […]