Động danh từ và động tính từ hiện tại trong tiếng Pháp
Động danh từ trong tiếng Pháp
Cách thành lập | en + verbe + -ant Nghĩa: vừa… vừa/ khi tout + en + verbe + -ant Nghìa: vừa… vừa… (thêm tout để nhấn mạnh tính đồng thời hoặc sự đối lập) |
||
Chúng ta thành lập động danh từ dựa vào | gốc của ngôi thứ hai số nhiều (ngôi nous) của động từ ở thì hiện tại | ||
Vous lisez -> en lisant \li.zɑ̃\ Vous chantez -> en chantant \ʃɑ̃.tɑ̃\ |
|||
Lưu ý cách viết của một số động danh từ: | |||
Vừa/ khi bắt đầu Vừa/ khi ăn |
nous commençons -> en commençant \kɔ.mɑ̃.sɑ̃\ nous mangeons -> mangeant \mɑ̃.ʒɑ̃\ |
||
Có hai động từ khi chuyển sang động danh từ có dạng đặc biệt là: | avoir -> en ayant \ɛ.jɑ̃\ savoir -> en sachant \sa.ʃɑ̃\ |
||
Chú ý về động danh từ: | Động danh từ không biến đổi theo ngôi và không biến đổi theo thì. (Hiện tại, tương lai và quá khứ đều giống nhau) | ||
Tôi vừa làm việc, Tôi đã vừa làm việc, Tôi sẽ vừa làm việc, vừa nghe ra đi ô. Je travaille J’ai travaillé Je travaillerai en écoutant la radio. |
|||
Cách sử dụng động danh từ: | Động danh từ được dùng để diễn tả tính đồng thời của hai hành động được thực hiện bởi cùng một chủ ngữ. Để nhấn mạnh tính đồng thời hoặc sự đối lập ta có thể thể tout đằng trước en. |
||
Động tính từ hiện tại có hình thái | giống động danh từ nhưng không có en. | ||
Chúng ta sử dụng động động tính từ hiện tại tương đương với | đại từ quan hệ qui | ||
Học sinh có bằng tú tài có thể đăng ký vào đại học. Les élèves ayant (=qui ont) le baccalauréat peuvent s’incrire à l’université. |
Từ vựng và ví dụ sử dụng động danh từ trong tiếng Pháp
động danh từ | \ʒe.ʁɔ̃.dif\ | nm | (un, le) gérondif |
hiện tại, hiện nay, này, có mặt (adjm) | \pʁe.zɑ̃\ | adjm | présent |
thì hiện tại | nm | ||
hiện tại, hiện nay, này, có mặt (adjf) | \pʁe.zɑ̃t\ | adjf | présente |
ở thì hiện tại | au présent | ||
động từ ở thì hiện tại | verbe au présent | ||
động tính từ | \paʁ.ti.sip\ | nm | (un, le) participe |
động tính từ hiện tại | participe présent | ||
động tính từ quá khứ | participe passé | ||
quá khứ | \pɑ.se\ | nm | passé |
quá khứ, quá (adjm) | adjm | ||
quá khứ, quá (f) | \pa.se\ | adjf | passée |
báo, nhật ký, sổ nhật ký | \ʒuʁ.nal\ | nm | (un, le) journal |
đọc | \liʁ\ | ngoại đt | lire qqch lire qqch à qqn (đọc cái gì cho ai) lire que + indicatif |
đồng lia (tiền Ý) | nf | (une, la) lire | |
\li\ \li\ \li\ \li.zɔ̃\ \li.ze\ \liz\ |
je lis tu lis il, elle, on lit nous lisons vous lisez ils, elles lisent |
||
\li.zɑ̃\ | en lisant | ||
uống | \bwaʁ\ | ngoại đt | boire |
\bwa\ \bwa\ \bwa\ \by.vɔ̃\ \by.ve\ \bwav\ |
je bois tu bois il, elle, on boit nous buvons vous buvez ils, elles boivent |
||
\by.vɑ̃\ | en buvant | ||
Tôi vừa đọc báo vừa uống cà phê | Je lis le journal en buvant mon café. | ||
hát, hót, kêu | \ʃɑ̃.te\ | ngoại/ nội đt | chanter |
\ʃɑ̃t\ \ʃɑ̃t\ \ʃɑ̃t\ \ʃɑ̃.tɔ̃\ \ʃɑ̃.te\ \ʃɑ̃t\ |
je chante tu chantes il, elle, on chante nous chantons vous chantez ils, elles chantent |
||
\ʃɑ̃.tɑ̃\ | en chantant | ||
Anh ấy vừa làm việc vừa hát | Il travaille en chantant. | ||
Anh ấy vừa làm việc vừa hát luôn miệng (nhấn mạnh) | Il travaille tout en chantant. | ||
bắt đầu | ngoại/ nội đt | commencer | |
\kɔ.mɑ̃s\ \kɔ.mɑ̃s\ \kɔ.mɑ̃s\ \kɔ.mɑ̃.sɔ̃\ \kɔ.mɑ̃.se\ \kɔ.mɑ̃s\ |
je commence tu commences il, elle, on commence nous commençons vous commencez ils, elles commencent |
||
\kɔ.mɑ̃.sɑ̃\ | en commençant | ||
ăn | \mɑ̃.ʒe\ | ngoại đt | manger |
\mɑ̃ʒ\ \mɑ̃ʒ\ \mɑ̃ʒ\ \mɑ̃.ʒɔ̃\ \mɑ̃.ʒe\ \mɑ̃ʒ\ |
je mange tu manges il, elle, on mange nous mangeons vous mangez ils, elles mangent |
||
\mɑ̃.ʒɑ̃\ | en mangeant | ||
ăn một cái kem | manger une glace | ||
Chúng ta sẽ ăn gì vào buổi trưa? | Qu’est-ce qu’on mange à midi? | ||
nghe | \e.ku.te\ | ngoại đt | écouter |
\e.kut\ \e.kut\ \e.kut\ \e.ku.tɔ̃\ \e.ku.te\ \e.kut\ |
j’écoute tu écoutes il, elle, on écoute nous écoutons vous écoutez ils, elles écoutent |
||
\e.ku.tɑ̃\ | en écoutant | ||
Tôi vừa làm việc vừa nghe radio | Je travaille en écouteant la radio | ||
ra đi ô, máy ra đi ô, đài phát thanh | \ʁa.djo\ | nf | (une, la) radio |
nói chuyện, hay nói chuyện, ba hoa, bép xép | \ba.vaʁ.de\ | nội đt | bavarder |
je bavarde tu bavardes il, elle, on bavarde nous bavardons vous bavardez ils, elles bavardent |
|||
\ba.vaʁ.dɑ̃\ | en bavardant | ||
đi, đi bộ, chạy (chỉ tàu, xe, đồng hồ, máy móc,…) | \maʁ.ʃe\ | nội đt | marcher |
\maʁʃ\ \maʁʃ\ \maʁʃ\ \maʁ.ʃɔ̃\ \maʁ.ʃe\ \maʁʃ\ |
je marche tu marches il, elle, on marche nous marchons vous marchez ils, elles marchent |
||
trong lúc đi bộ | \maʁ.ʃɑ̃\ | en marchant | |
làm, làm việc, lao động, học, học tập | \tʁa.va.je\ | ngoại/ nội đt | travailler |
\tʁa.vaj\ \tʁa.vaj\ \tʁa.vaj\ \tʁa.va.jɔ̃\ \tʁa.va.je\ \tʁa.vaj\ |
je travaille tu travailles il, elle, on travaille nous travaillons vous travaillez ils, elles travaillent |
||
làm việc cho… | travailler pour qqch | ||
xã hội, hội, công ty, hãng | \sɔ.sje.te\ | nf | (une, la) société |
Tôi làm việc cho một công ty của Pháp. | Je travaille pour une société française. |
Like và chia sẻ cho bạn bè: