Động từ aller trong tiếng Pháp

Động từ aller trong tiếng Pháp

ý nghĩa từ aller \a.le\ nội đt đi (đến một nơi nào đó, đang không ở đó), động từ theo sau ở dạng nguyên thể và không có giới từ đi kèm, có sức khỏe
nm vé đi
đi đến… aller à…
đi đến là ai đó… aller chez + Tên riêng, cụm từ chỉ người, đại từ nhân xưng tân ngữ
động từ aller chia ở thì hiện tại \vɛ\
\va\
\va\
\a.lɔ̃\
\a.le\
\vɔ̃\
je vais
tu vas
il, elle, on va
nous allons
vous allez
ils, elles vont
đi khám răng aller chez le dentiste
trường, trường học, trường phái \e.kɔl\ nf une école
l’école
đi học aller à l’école
nhanh, chạy nhanh (b)
nhanh
Nhanh lên
\vit\ adjm+f
adv
thán từ
vite
Đi nhanh lên! Allez plus vite!
Đi học mau đi! Va vite à l’école!
(Bỏ s của động từ aller và đuôi er, ngôi tu, thức mệnh lệnh, thể khẳng định)
Giới từ theo sau động từ aller Aller à + danh từ chỉ nơi chốn
aller chez + Tên riêng, cụm từ chỉ người, đại từ nhân xưng tân ngữ (đến nhà ai đó)
Aller dans la salle (đi trong phòng)
– Tôi đi đến Berlin.
– Chúng nó đến nhà bạn bè.
– Các bạn đi trong phòng số 12.
– Je vais à Berlin.
– Ils vont chez des amis.
– Vous allez dans la salle douze.
Khi chúng ta không thêm danh từ chỉ nơi chốn sau động từ aller thì ta sử dụng đại từ y
 Chúng ta đến đó chứ?
Hãy cùng đến đó.
On y va?
Allons y!
Tôi không đến đó. Je n’y vais pas.
Like và chia sẻ cho bạn bè:

You may also like...

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

*