Động từ chỉ sự di chuyển trong tiếng Pháp
Động từ chỉ sự di chuyển trong tiếng Pháp
đi với tôi, với chúng tôi (avec moi, avec nous) ta dùng với động từ | venir, không dùng với động từ aller. Ta nói: venir avec moi, venir avec nous không nói: |
||
Chúng tôi đi châu Phi và Joan đi cùng chúng tôi. | On va en Afrique et Joan vient avec nous. | ||
Động từ theo sau các động từ chỉ sự di chuyển (aller, venir, monter, descendre,… thường ở dạng | nguyên thể và không có giới từ đi kèm. | ||
aller | \a.le\ | nội đt | đi (đến một nơi nào đó, đang không ở đó), động từ theo sau ở dạng nguyên thể và không có giới từ đi kèm, có sức khỏe Động tính từ quá khứ đi với être |
nm | vé đi | ||
đi đến… | aller à… | ||
đi đến là ai đó… | aller chez + Tên riêng, cụm từ chỉ người, đại từ nhân xưng tân ngữ | ||
\vɛ\ \va\ \va\ \a.lɔ̃\ \a.le\ \vɔ̃\ |
je vais tu vas il, elle, on va nous allons vous allez ils, elles vont |
||
đi khám răng | aller chez le dentiste | ||
trường, trường học, trường phái | \e.kɔl\ | nf | (une, l’) école |
đi học | aller à l’école | ||
Tôi đi Paris. (Hiện tại tôi không ở đó). | Je vais à Paris. | ||
venir | \və.niʁ\ | nội đt | đến, đi đến (đến một nơi nào đó và đang có mặt ở đó, động từ theo sau ở dạng nguyên thể và không có giới từ) |
Tôi thường xuyên đến Paris. (Hiện đang ở Paris) | Je viens régulièrement à Paris. (Je suis actuellement à Paris.) | ||
\vjɛ̃\ \vjɛ̃\ \vjɛ̃\ \və.nɔ̃\ \və.ne\ \vjɛn\ |
je viens tu viens il, elle, on vient nous venons vous venez ils, elles viennent |
||
hợp thức, chính quy, đúng giờ giấc, thường kỳ (m) | \ʁe.ɡy.lje\ | adjm | régulier |
hợp thức, chính quy, đúng giờ giấc, thường kỳ (f) | \ʁe.ɡy.ljɛʁ\ | adjf | régulière |
hợp thức, đúng giờ giấc, thường xuyên | \ʁe.ɡy.ljɛʁ.mɑ̃\ | adv | régulièrement |
retourner | \ʁə.tuʁ.ne\ | v | quay lại, trở lại, trở về (một nơi nào đó và đang không ở đó, động từ theo sau ở dạng nguyên thể, không có giới từ đi kèm) |
\ʁə.tuʁn\ \ʁə.tuʁn\ \ʁə.tuʁn\ \ʁə.tuʁ.nɔ̃\ \ʁə.tuʁ.ne\ \ʁə.tuʁn\ |
je retourne tu retournes il, elle, on retourne nous retournons vous retournez ils, elles retournent |
||
Tôi trở lại Berlin. (đang không ở đó) | Je retourne à Berlin. (Đang không ở Berlin) | ||
revenir | \ʁǝ.vniʁ\ ou \ʁǝ.vǝ.niʁ\ ou \ʁvǝ.niʁ\ | nội đt | quay lại, trở lại (một nơi nào đó và đang ở đó, động từ theo sau ở dạng nguyên thể, không có giới từ đi kèm) Động tính từ quá khứ đi với être |
\ʁə.vjɛ̃\ \ʁə.vjɛ̃\ \ʁə.vjɛ̃\ \ʁə.və.nɔ̃\ \ʁə.və.ne\ \ʁə.vjɛn\ |
je reviens tu reviens il, elle, on revient nous revenons vous revenez ils, elles reviennent |
||
Chờ tôi ở đây, tôi quay lại. | Attendez – moi ici, je reviens. | ||
rentrer | \ʁɑ̃.tʁe\ | nội đt | trở lại, trở về (nơi ở hoặc đất nước của mình). Động tính từ quá khứ đi với être |
\ʁɑ̃tʁ\ \ʁɑ̃tʁ\ \ʁɑ̃tʁ\ \ʁɑ̃.tʁɔ̃\ \ʁɑ̃.tʁe\ \ʁɑ̃tʁ\ |
je rentre tu rentres il, elle, on rentre nous rentrons vous rentrez ils, elles rentrent |
||
Tôi trở về vào buổi tối muộn | Je rentre tard le soir. | ||
muộn, chậm, trễ, khuya | \taʁ\ | adv | tard |
Tôi trở về nhà vào lúc 8h. | Je rentre chez moi à 8 heures. | ||
cuối cùng, quyết định (m) | \de.fi.ni.tif\ | adjm | définitif |
cuối cùng, quyết định (f) | \de.fi.ni.tiv\ | adjf | définitive |
định nghĩa | \de.fi.ni.sjɔ̃\ | nf | (une, la) définition |
cuối cùng, quyết định | \de.fi.ni.tiv.mɑ̃\ | adv | définitivement |
Họ quyết định trở về nhà họ ở Úc. | Ils rentrent définitivement chez eux, en Australie. | ||
Úc | \os.tʁa.li\ ou \ɔs.tʁa.li\ | nf | (l’) Australie |
thuộc Úc (m) | \ɔs.tʁa.ljɛ̃\ ou \os.tʁa.ljɛ̃\ | adjm | australien |
người Úc (m) | nm | ||
thuộc Úc (f) | \ɔs.tʁa.ljɛn\ ou \os.tʁa.ljɛn\ | adjf | australienne |
người Úc (f) | nf | ||
đến tìm | venir chercher | ||
passer | \pɑ.se\ ou \pa.se\ | nội đt | đi đến, qua, sang, đi qua (động từ theo sau ở dạng nguyên thể không có giới từ kèm theo) Động tính từ quá khứ đi với être hoặc avoir |
\pɑs\ ou \pas\ \pɑs\ \pɑs\ \pa.sɔ̃\ \pa.se\ \pɑs\ |
je passe tu passes il, elle, on passe nous passons vous passez ils, elles passent |
||
đi qua | v | passer par… | |
đó, đấy | \la\ | adv | là |
đi qua đó | v | passer par là | |
ngân hàng | \bɑ̃k\ | nf | (une, la) banque |
đi qua trước bưu điện và ngân hàng | passer devant la poste et la banque | ||
Tôi ghé mua báo. (le) | Je passe acheter le journal. | ||
đi gặp, đi thăm | aller voir (aller voir + personne) | ||
đến gặp, đến thăm | venir voir (venir voir + personne) | ||
đi thăm, đi thăm quan, đi xem, khám, khám xét | \vi.zi.te\ | visiter (visiter + địa điểm du lịch, không dùng cho người) | |
\vi.zit\ \vi.zit\ \vi.zit\ \vi.zi.tɔ̃\ \vi.zi.te\ \vi.zit\ |
je visite tu visites il, elle, on visite nous visitons vous visitez ils, elles visitent |
||
Chủ nhật tôi đi thăm bố mẹ tôi. | Je vais voir mes parents le dimanche. | ||
Anh em họ tôi thường đến thăm tôi. | Mes cousins viennent me voir souvent. | ||
Ngày mai tôi đi thăm nhà thờ Đức Bà. | Je visite Notre-Dame demain. | ||
Chúng tôi đi thăm nhà thờ cùng với một người hướng dẫn. | \gid\ | Nous visitons l’église avec un guide. | |
Tôi đi thăm bà tôi. | Je vais voir ma grand-mère. | ||
Vui lòng cho tôi hỏi, nhà vệ sinh ở đâu? | Où sont les toilettes, s’il vous plaît? | ||
nhà vệ sinh | \twa.lɛt\ | nf.pl | toilettes |
đi vệ sinh | aller aux toilettes |
Like và chia sẻ cho bạn bè: