Cách sử dụng động từ être trong tiếng Pháp
Cách sử dụng động từ être trong tiếng Pháp: khi nói về quốc tịch, nơi ở, nơi đến hoặc nơi xuất phát. Các ví dụ về việc sử dụng động từ être.
Cách sử dụng động từ être trong tiếng Pháp là kiến thức cơ bản về ngữ pháp tiếng Pháp. Bài này hướng dẫn cách sử dụng động từ être và các ví dụ sử dụng.
Ta cần ôn lại bài trước:
– Cách chia động từ être trong tiếng Pháp
En français, le verbe est en général précédé | d’un nom ou d’un pronom sujet. | |
Trong tiếng Pháp, động từ thường được đi trước bởi | một danh từ hoặc một đại từ làm chủ ngữ | |
Động từ être được dùng để | 1) Giới thiệu quốc tịch S + être + từ chỉ quốc tịch 2) Nói về nơi ta đang có mặt être + à + tên thành phố. (Nghĩa: ở…) 3) Ở nhà ai đó… être + chez + tên riêng / cụm danh từ chỉ người / đại từ nhân xưng tân ngữ. 4) đến từ …. être + de + tên thành phố |
|
Chú ý: trước nguyên âm, de chuyển thành | d’ | |
Khi nói về quốc tịch, trước từ chỉ quốc tịch ta… | không sử dụng mạo từ (trong tiếng anh có sử dụng mạo từ).
Trong tiếng pháp ta nói: Tôi là người Pháp, Họ là người Pháp. |
Ngữ pháp tiếng Pháp: Cách sử dụng động từ être trong tiếng Pháp
Nói về quốc tịch bằng tiếng Pháp | S + être + từ chỉ quốc tịch | ||
Nói ta đang ở đâu? Ở thành phố … Ở nhà ai đó… |
S + être + à + tên thành phố (nghĩa ở…) Ở nhà ai đó… S + être + chez + tên riêng / cụm danh từ chỉ người / đại từ nhân xưng tân ngữ |
||
Nói ta đến từ đâu | S+ être + de + tên thành phố S + venir + de +… |
Ví dụ sử dụng động từ être trong tiếng Pháp
1) Tôi là người Anh. | Je suis anglais(e). | |
Tôi là người Đức. | Je suis allemand(e). | |
Tôi là người Hy Lạp. | Je suis grec (grecque) | |
Tôi là người Nhật. | Je suis japonais(e). | |
Tôi là người Bra-xin. | Je suis brésilien(ne). | |
Tôi là người Thụy Điển. | Je suis suédois(e). | |
Bạn là người Tây Ban Nha. | Vous êtes espagnol(e). | |
Bạn là người Mỹ. | Vous êtes américain(e). | |
Bạn là người Bồ Đào Nha. | Vous êtes portugais(e). | |
Bạn là người Nga. | Vous êtes russe. | |
Bạn là người Úc. | Vous êtes australien(ne). | |
Bạn là người Hà Lan. | Vous êtes hollandais(e). | |
2) Tôi ở tại thành phố Berlin / Luân Đôn / Mát-cơ-va. | \bɛʁ.lɛ̃\ \lɔ̃dʁ\ \mɔs.ku\ |
Je suis à Berlin / Londres / Moscou. |
3) Tôi ở nhà Pierre / nhà các bạn / nhà tôi. | Je suis chez Pierre / des amis / moi | |
4) Tôi đến từ thành phố Rome / Madrid / Lisbonne. | \ʁɔm\ \ma.dʁid\ \liz.bɔn\ |
Je suis de Rome / Madrid / Lisbonne. |
Tôi đến từ Athènes. | \a.tɛn\ | Je suis d’Athènes. |
Từ vựng tiếng Pháp
động từ | \vɛʁb\ | nm | un verbe le verbe |
động từ être | le verbe “être” | ||
trong tiếng Pháp | en français | ||
nói chung, thường, thông thường | en général | ||
đi trước, đến trước | \pʁe.se.de\ | ngoại đt | précéder |
được đi trước bởi | être précédé(e)(s) de | ||
đại từ | nm | un pronom le pronom |
|
một đại từ | un pronom le pronom |
||
đại từ chủ ngữ | un pronom sujet le pronom sujet |
Bài học liên quan:
– Cách chia động từ être trong tiếng Pháp
– Các danh từ chỉ tên nước, quốc tịch trong tiếng Pháp
– Các đại từ nhân xưng chủ ngữ trong tiếng Pháp
9 Responses
[…] – Động từ être trong tiếng Pháp […]
[…] – Cách sử dụng động từ être trong tiếng Pháp […]
[…] – Cách sử dụng động từ être trong tiếng Pháp […]
[…] – Cách sử dụng động từ être trong tiếng Pháp […]
[…] – Cách sử dụng động từ être trong tiếng Pháp […]
[…] – Cách sử dụng động từ être trong tiếng Pháp […]
[…] – Cách sử dụng động từ être trong tiếng Pháp […]
[…] – Cách sử dụng động từ être trong tiếng Pháp […]
[…] – Cách sử dụng động từ être trong tiếng Pháp […]