Động từ nhóm I trong tiếng Pháp – Động từ kết thúc bằng er
Động từ nhóm I trong tiếng Pháp – Động từ kết thúc bằng er: Cách chia ở thì hiện tại, cách phát âm và các ví dụ sử dụng động từ nhóm I trong tiếng Pháp.
Động từ nhóm I trong tiếng Pháp: Ở bài học này ta sẽ học về khái niệm động từ nhóm I trong tiếng Pháp, cách chia ở thì hiện tại, cách phát âm và một số động từ nhóm I thường gặp.
Bài học tiếng Pháp online liên quan:
– Các đại từ nhân xưng chủ ngữ trong tiếng Pháp

Động từ nhóm I trong tiếng Pháp – Động từ kết thúc bằng er – Học tiếng Pháp online
Động từ nhóm I trong tiếng Pháp – Động từ kết thúc bằng er
Động từ nhóm I trong tiếng Pháp là | những động từ tận cùng bằng er | |
Cách chia động từ nhóm I trong tiếng Pháp | ||
Để chia động từ nhóm I trong tiếng Pháp | ta giữ nguyên phần gốc và thay thế đuôi er bằng –e –es –e –ons –ez –ent tương ứng với các ngôi Je; Tu; il, elle, on; Nous; Vous; ils, elles. Chú ý: |
|
1. Nếu phần gốc tận cùng bằng g, hoặc c thì ta phải đổi g thành ge, c thành ç trước khi thêm ons (đối với ngôi nous) | ||
2. Nếu phần gốc động từ tận cùng bằng một phụ âm –l hoặc et thì ta phải gấp đôi phụ âm l, t trước khi thêm e, es, e, ent (tương ứng với ngôi Je; Tu; il, elle, on; ils, elles. | ||
3. động từ nhóm I tận cùng bằng nguyên âm + y + er thì khi chia ở thì hiện tại ta bỏ er, đổi y thành i và thêm –e –es –e –ent tương ứng với các ngôi Je; Tu; il, elle, on; ils, elles.(Ngôi: Nous, Vous giữ nguyên y). Ngoại trừ động từ tận cùng bằng ayer thì cả hai hình thái: aie / aye đều được chấp nhận. Ví dụ động từ payer, essayer. | ||
4. Nếu sau khi thêm đuôi, mà động từ được chia tận cùng là e, trước nó là e + phụ âm thì âm e liền trước này được đổi thành è: Tức là động từ sau khi thêm đuôi có dạng: …+ e + phụ âm + e => sẽ được đổi thành: …. è + phụ âm + e. Ví dụ: acheter : J’achète |
||
Các phát âm động từ nhóm I trong tiếng Pháp khi chia ở thì hiện tại. | Khi chia ơ thì hiện tại: các âm e, es, e, ent tương ứng với các ngôi Je; Tu; il, elle, on; ils, elles là câm. Còn các âm ons, ez tương ứng với các ngôi Nous; Vous được phát âm là: \ɔn\ \e\ | |
Chú ý | ||
Trước nguyên âm,Je phải được viết tắt thành: | J’ |
Các ví dụ về cách chia động từ nhóm I trong tiếng Pháp ở thì hiện tại và cách phát âm
ăn tối | \di.ne\ | nội đt | dîner |
bữa ăn tối | nm | (un, le) dîner | |
\din\ \din\ \din\ \di.nɔ̃\ \di.ne\ \din\ |
je dîne tu dînes il, elle, on dîne nous dînons vous dînez ils, elles dînent |
||
Tôi ăn tối sớm. | Je dîne tôt. | ||
Bạn ăn tối muộn. | Tu dînes tard. | ||
Anh ấy/ Chị ấy/ Chúng ta ăn tối vào lúc chín giờ. | Il / elle/ on dîne à neuf heures. | ||
Chúng tôi ăn tối ở nhà hàng. | Nous dînons au restaurant. | ||
Các bạn ăn tối ở nhà Pierre. | Vous dînez chez Pierre. | ||
Họ/ Các cô ấy ăn tối lúc 10 giờ. | Ils/ elles dînent à dix heures. | ||
gọi điện thoại | \te.le.fɔ.ne\ | ngoại/ nội đt | téléphoner à qqn téléphoner qqch à qqn |
gọi điện cho ai… | téléphoner à… | ||
\te.le.fɔn\ \te.le.fɔn\ \te.le.fɔn\ \te.le.fɔ.nɔ̃\ \te.le.fɔ.ne\ \te.le.fɔn\ |
je téléphone tu téléphones il, elle, on téléphone nous téléphonons vous téléphonez ils, elles téléphonent |
||
Tôi gọi điện thoại cho Paul. Tôi gọi điện thoại cho anh ấy. | Je téléphone à Paul. Je lui téléphone. (Đối với động từ có ý nghĩa thông tin liên lạc, lui và leur được đặt trước động từ. Không dùng y ở đây, vì y không dùng thay cho người.) | ||
gửi fax | \fa.kse\ | ngoại đt | faxer |
\faks\ \faks\ \faks\ \fak.sɔ̃\ \fak.se\ \faks\ |
je faxe tu faxes il, elle, on faxe nous faxons vous faxez ils, elles faxent |
||
phô tô | \fo.to.kɔ.pje\ | ngoại đt | photocopier |
\fɔ.tɔ.kɔ.pi\ ou \fo.to.kɔ.pi\ \fɔ.tɔ.kɔ.pi\ \fɔ.tɔ.kɔ.pi\ \fɔ.tɔ.kɔ.pjɔ̃\ \fɔ.tɔ.kɔ.pje\ \fɔ.tɔ.kɔ.pi\ |
je photocopie tu photocopies il, elle, on photocopie nous photocopions vous photocopiez ils, elles photocopient |
||
nói | \paʁ.le\ | nội đt | parler |
nói, nói chuyện với ai | parler à …. | ||
\paʁl\ \paʁl\ \paʁl\ \paʁ.lɔ̃\ \paʁ.le\ \paʁl\ |
je parle tu parles il, elle, on parle nous parlons vous parlez ils, elles parlent |
||
Anh ấy đang ở Paris cùng với con trai. Bây giờ anh ấy nói tiếng Pháp. | Il est à Paris avec son fils. Il parle français maintenant. | ||
– Tôi nói tiếng Pháp kém. Còn bạn bạn nói giỏi chứ? – Tôi nói khá thôi, nhưng bố mẹ tôi nói rất giỏi. |
– Je parle mal français. Et toi, tu parles bien? – Je parle assez bien, mais mes parents parlent très bien. |
||
học, học tập, nghiên cứu | \e.ty.dje\ | ngoại/ nội đt | étudier |
\e.ty.di\ \e.ty.di\ \e.ty.di\ \e.ty.djɔ̃\ \e.ty.dje\ \e.ty.di\ |
j’étudie tu étudies il, elle, on étudie nous étudions vous étudiez ils, elles étudient |
||
đánh giá, ước lượng, thích | \a.pʁe.sje\ | ngoại đt | apprécier |
\a.pʁe.si\ \a.pʁe.si\ \a.pʁe.si\ \a.pʁe.sjɔ̃\ \a.pʁe.sje\ \a.pʁe.si\ |
j’apprécie tu apprécies il, elle, on apprécie nous apprécions vous appréciez ils, elles apprécient |
||
đến | \a.ʁi.ve\ | nội đt | arriver (động tính từ quá khứ dùng với être) |
\a.ʁiv\ \a.ʁiv\ \a.ʁiv\ \a.ʁi.vɔ̃\ \a.ʁi.ve\ \a.ʁiv\ |
j’arrive tu arrives il, elle, on arrive nous arrivons vous arrivez ils, elles arrivent |
||
sống, sống ở, ở | \a.bi.te\ | v | habiter |
\a.bit\ \a.bit\ \a.bit\ \a.bi.tɔ̃\ \a.bi.te\ \a.bit\ |
j’habite tu habites il, elle, on habite nous habitons vous habitez ils, elles habitent |
||
Bây giờ, tôi sống ở Montréal cùng với vợ tôi. | J’habite à Montréal, maintenant, avec ma femme. | ||
bắt đầu | ngoại/ nội đt | commencer | |
\kɔ.mɑ̃s\ \kɔ.mɑ̃s\ \kɔ.mɑ̃s\ \kɔ.mɑ̃.sɔ̃\ \kɔ.mɑ̃.se\ \kɔ.mɑ̃s\ |
je commence tu commences il, elle, on commence nous commençons vous commencez ils, elles commencent |
||
động danh từ: | en commençant \kɔ.mɑ̃.sɑ̃\ | ||
Chúng tôi bắt đầu. | Nous commençons | ||
mua, mua chuộc | \a.ʃə.te\ ou \aʃ.te\ | ngoại đt | acheter |
\a.ʃɛt\ \a.ʃɛt\ \a.ʃɛt\ \a.ʃə.tɔ̃\ \a.ʃə.te\ \a.ʃɛt\ |
Chú ý dấu huyền j’achète tu achètes il, elle, on achète nous achetons vous achetez ils, elles achètent |
||
Mua 1 lít sữa và 250 gam bơ. | Achète un litre de lait et 250 grammes de beurre. (Chú ý mệnh lệnh thức bỏ chữ s ngôi tu | ||
giơ lên, đưa lên, nâng lên, nhấc lên | \lə.ve\ ou \lve\ | ngoại đt | lever |
\lɛv\ \lɛv\ \lɛv\ \lə.vɔ̃\ \lə.ve\ \lɛv\ |
Chú ý dấu huyền je lève tu lèves il, elle, on lève nous levons vous levez ils, elles lèvent |
||
thích hơn, ưa hơn, coi trọng hơn | \pʁe.fe.ʁe\ | ngoại đt | préférer |
\pʁe.fɛʁ\ \pʁe.fɛʁ\ \pʁe.fɛʁ\ \pʁe.fe.ʁɔ̃\ \pʁe.fe.ʁe\ \pʁe.fɛʁ\ |
Chú ý dấu huyền je préfère tu préfères il, elle, on préfère nous préférons vous préférez ils, elles préfèrent |
||
gọi, kêu gọi, đặt tên | \a.pə.le\ ou \a.ple\ | ngoại đt | appeler |
\a.pɛl\ \a.pɛl\ \a.pɛl\ \a.pə.lɔ̃\ \a.ple\ \a.pɛl\ |
Chú ý phụ âm cuối gấp đôi ở các ngôi trừ ngôi nous, vous j’appelle tu appelles il, elle, on appelle nous appelons vous appelez ils, elles appellent |
||
ném, quăng, vứt | \ʒə.te\ | ngoại đt | jeter |
\ʒɛt\ \ʒɛt\ \ʒɛt\ \ʒə.tɔ̃\ \ʒə.te\ \ʒɛt\ |
Chú ý phụ âm cuối gấp đôi ở các ngôi trừ ngôi nous, vous je jette tu jettes il, elle, on jette nous jetons vous jetez ils, elles jettent |
||
gửi đi, cử đi | \ɑ̃.vwa.je\ | ngoại đt | envoyer |
\ɑ̃.vwa\ \ɑ̃.vwa\ \ɑ̃.vwa\ \ɑ̃.vwa.jɔ̃\ \ɑ̃.vwa.je\ \ɑ̃.vwa\ |
Chú ý phụ âm y đổi thành i ở các ngôi trừ ngôi nous, vous j’envoie tu envoies il, elle, on envoie nous envoyons vous envoyez ils, elles envoient |
||
lau, chùi | \ɛ.sɥi.je\ ou \e.sɥi.je\ | ngoại đt | essuyer |
\e.sɥi\ \e.sɥi\ \e.sɥi\ \e.sɥi.jɔ̃\ \e.sɥi.je\ \e.sɥi\ |
Chú ý phụ âm y đổi thành i ở các ngôi trừ ngôi nous, vous j’essuie tu essuies il, elle, on essuie nous essuyons vous essuyez ils, elles essuient |
||
trả, trả tiền, trả công | \pe.je\ ou \pɛ.je\ | ngoại đt | payer |
\pɛ\ \pɛ\ \pɛ\ \pɛ.jɔ̃\ \pɛ.je\ \pɛ\ |
Chú ý phụ âm y đổi thành i ở các ngôi trừ ngôi nous, vous je paie tu paies il, elle, on paie nous payons vous payez ils, elles paient |
||
thử, dùng thử, cố, cố gắng | \e.se.je\ ou \ɛ.sɛ.je\ | ngoại/ nội đt | essayer qqch essayer de + infinitif |
\e.sɛ\ \e.sɛ\ \e.sɛ\ \e.sɛ.jɔ̃\ \e.sɛ.je\ \e.sɛ\ |
Chú ý phụ âm y đổi thành i ở các ngôi trừ ngôi nous, vous j’essaie tu essaies il, elle, on essaie nous essayons vous essayez ils, elles essaient |
||
thử, dùng thử, cố, cố gắng làm gì | essayer de + infinitif | ||
Chúng ta cố gắng làm tối đa. | On essaie de faire le maximum. | ||
Cô ấy cố ngủ. | Elle essaie de dormir. | ||
Tôi cố gắng ngủ | J’essaie de dormir | ||
ăn | \mɑ̃.ʒe\ | ngoại đt | manger |
\mɑ̃ʒ\ \mɑ̃ʒ\ \mɑ̃ʒ\ \mɑ̃.ʒɔ̃\ \mɑ̃.ʒe\ \mɑ̃ʒ\ |
je mange tu manges il, elle, on mange nous mangeons vous mangez ils, elles mangent |
||
\mɑ̃.ʒɑ̃\ | en mangeant | ||
ăn một cái kem | manger une glace | ||
Chúng ta sẽ ăn gì vào buổi trưa? | Qu’est-ce qu’on mange à midi? | ||
nhìn, xem, có quan hệ đến | \ʁə.ɡaʁ.de\ | ngoại/ nội đt | regarder qqn/ qqch regarder qqn/ qqch + infinitif |
\ʁə.ɡaʁd\ \ʁə.ɡaʁd\ \ʁə.ɡaʁd\ \ʁə.ɡaʁ.dɔ̃\ \ʁə.ɡaʁ.de\ \ʁə.ɡaʁd\ |
je regarde tu regardes il, elle, on regarde nous regardons vous regardez ils, elles regardent |
||
Max đang xem phim. | Max regard un film | ||
phim, điện ảnh | \ˈfilm\ | nm | film |
gửi gấp, phái gấp | \de.pe.ʃe\ | ngoại đt | dépêcher |
\de.pɛʃ\ \de.pɛʃ\ \de.pɛʃ\ \de.pe.ʃɔ̃\ \de.pe.ʃe\ \de.pɛʃ\ |
je dépêche tu dépêches il, elle, on dépêche nous dépêchons vous dépêchez ils, elles dépêchent |
||
Nhanh lênh đi! | Dépêche-toi! (Bỏ s, động từ đuổi er, ngôi tu, mệnh lệnh thức thể khẳng định) |
||
nghe | \e.ku.te\ | ngoại đt | écouter |
\e.kut\ \e.kut\ \e.kut\ \e.ku.tɔ̃\ \e.ku.te\ \e.kut\ |
j’écoute tu écoutes il, elle, on écoute nous écoutons vous écoutez ils, elles écoutent |
||
\e.ku.tɑ̃\ | en écoutant | ||
Tôi vừa làm việc vừa nghe radio | Je travaille en écouteant la radio | ||
chăm chú, chú ý, ân cần (m) | \a.tɑ̃.tif\ | adjm | attentif |
chăm chú, chú ý, ân cần (f) | \a.tɑ̃.tiv\ | adjf | attentive |
chăm chú | \a.tɑ̃.tiv.mɑ̃\ | adv | attentivement |
Hãy chú ý lắng nghe! (Nói với nhiều người) | Ếcoutez attentivement! | ||
Hãy chú ý lắng nghe! (Nói với một người) | Ếcoute attentivement! | ||
gọi lại, nhắc lại, triệu hồi | \ʁa.ple\ ou \ʁa.pə.le\ | ngoại đt | rappeler |
\ʁa.pɛl\ \ʁa.pɛl\ \ʁa.pɛl\ \ʁa.pə.lɔ̃\ \ʁa.pə.le\ \ʁa.pɛl\ |
je rappelle tu rappelles il, elle, on rappelle nous rappelons vous rappelez ils, elles rappellent |
||
sau, sau này, trong tương lai | \ply taʁ\ | adv | plus tard |
Hãy gọi lại sau! | Rappele/ Rappelez plus tard! | ||
cử động, động đậy | \bu.ʒe\ | ngoại/ nội đt | bouger |
\buʒ\ \buʒ\ \buʒ\ \bu.ʒɔ̃\ \bu.ʒe\ \buʒ\ |
je bouge tu bouges il, elle, on bouge nous bougeons vous bougez ils, elles bougent |
||
Đừng cử động! | Ne bougez pas! | ||
nghĩ, suy nghĩ | pɑ̃se | nội đt | penser |
định | ngoại đt | ||
nghĩ đến, nghĩ tới, nghĩ về | penser à | ||
định làm gì | penser + infinitif | ||
\pɑ̃s\ \pɑ̃s\ \pɑ̃s\ \pɑ̃.sɔ̃\ \pɑ̃.se\ \pɑ̃s\ |
je pense tu penses il, elle, on pense nous pensons vous pensez ils, elles pensent |
||
Tôi nghĩ về quê hương tôi. Tôi thường nghĩ đến nó. | Je pense à mon pays. J’y pense souvent. | ||
Đừng nghĩ đến điều đó nữa. | N’y pensez plus. | ||
Cô ấy đang nghĩ tới mẹ. | Elle pense à sa mère | ||
Bạn đang nghĩ gì vậy? | À quoi pensez-vous? | ||
Nói không suy nghĩ | parler sans penser | ||
Tôi nghĩ đến bố tôi. Tôi nghĩ đến ông ấy. | Je pense à mon père. Je pense à lui. (không dùng y thay cho người) | ||
Tôi nghĩ đến bạn bè tôi. Tôi nghĩ đến họ. | Je pense à mes amis. Je pense à eux. (Không dùng y thay cho người) | ||
thường, thông thường | \suvɑ̃\ | adv | souvent |
làm cho lo lắng, quấy rối | \ɛ̃.kje.te\ | ngoại đt | inquiéter |
\ɛ̃.kjɛt\ \ɛ̃.kjɛt\ \ɛ̃.kjɛt\ \ɛ̃.kje.tɔ̃\ \ɛ̃.kje.te\ \ɛ̃.kjɛt\ |
j’inquiète tu inquiètes il, elle, on inquiète nous inquiétons vous inquiétez ils, elles inquiètent |
||
tin tưởng, mong, hi vọng | \ɛs.pe.ʁe\ | nội / ngoại đt | espérer |
\ɛs.pɛʁ\ \ɛs.pɛʁ\ \ɛs.pɛʁ\ \ɛs.pe.ʁɔ̃\ \ɛs.pe.ʁe\ \ɛs.pɛʁ\ |
j’espère tu espères il espère nous espérons vous espérez ils espèrent |
Bài học tiếng Pháp online liên quan:
– Các đại từ nhân xưng chủ ngữ trong tiếng Pháp
1 Response
[…] – Động từ nhóm I trong tiếng Pháp – Động từ kết thúc bằng -er […]