Động từ phản thân trong tiếng Pháp
Động từ phản thân trong tiếng Pháp
Động từ phản thân trong tiếng Pháp được sử dụng khi | chủ ngữ và bổ ngữ cùng là một chủ thể của hành động | ||
Đại từ phản thân thay đổi theo ngôi: | Je me Tu te Il, elle, on se Nous nous Vous vous Ils, elles se + động từ chia theo ngôi ở thì hiện tại |
||
Khi chủ ngữ và bổ ngữ duy trì mối quan hệ hỗ tương ta | cũng dùng động từ phản thân | ||
Động từ phản thân: Ở thể phủ định, | cặp từ phủ định ne pas đứng trước và sau cụm đại từ và động từ. |
Các ví dụ về sử dụng động từ phản thân
dậy, đứng dậy | \sə lə.ve\ | đt phản thân | se lever |
\lɛv\ \lɛv\ \lɛv\ \lə.vɔ̃\ \lə.ve\ \lɛv\ |
je me lève tu te lèves il, elle, on se lève nous nous levons vous vous levez ils, elles se lèvent |
||
kết hôn | \sə.ma.ʁje\ | đt phản thân | se marier |
\ma.ʁi\ \ma.ʁi\ \ma.ʁi\ \ma.ʁjɔ̃\ \ma.ʁje\ \ma.ʁi\ |
je me marie tu te maries il, elle, on se marie nous nous marions vous vous mariez ils, elles se marient |
||
nhầm, nhầm lẫn | \sə tʁɔ̃.pe\ | đt phản thân | se tromper de qqch (cái gì) se tromper sur qqch (về cái gì) |
\tʁɔ̃p\ \tʁɔ̃p\ \tʁɔ̃p\ \tʁɔ̃.pɔ̃\ \tʁɔ̃.pe\ \tʁɔ̃p\ |
je me trompe tu te trompes il, elle, on se trompe nous nous trompons vous vous trompez ils, elles se trompent |
||
cho đi ngủ, đặt nằm, cho trọ | \ku.ʃe\ | ngoại đt | coucher |
ngủ, ngủ đêm, ngủ trọ | nội đt | ||
sự đi ngủ, sự ngủ trọ, lúc lặn xuống | (un, le) coucher | ||
\kuʃ\ \kuʃ\ \kuʃ\ \ku.ʃɔ̃\ \ku.ʃe\ \kuʃ\ |
je couche tu couches il, elle, on couche nous couchons vous couchez ils, elles couchent |
||
đi ngủ, nằm ra, lặn (mặt trời) | \sə ku.ʃe\ | đt phản thân | se coucher |
je me couche tu te couches il, elle, on se couche nous nous couchons vous vous couchez ils, elles se couchent |
|||
Tối nay tôi sẽ đi ngủ sớm | Ce soir, je vais me coucher tôt. | ||
mặc quần áo cho, may quần áo, bọc | \a.bi.je\ | ngoại đt | habiller |
\a.bij\ \a.bij\ \a.bij\ \a.bi.jɔ̃\ \a.bi.je\ \a.bij\ |
j’habille tu habilles il, elle, on habille nous habillons vous habillez ils, elles habillent |
||
mặc quần áo | đt phản thân | s’habiller | |
je m’habille tu t’habilles il, elle, on s’habille nous nous habillons vous vous habillez ils, elles s’habillent |
|||
biết, quen | \kɔ.nɛtʁ\ | nội đt | connaître qqn/ qqch Với động từ aimer, và connaître, ta chỉ dùng đại từ làm bổ ngữ trực tiếp le, la, les để chỉ người chứ không dùng chỉ vật. Để chỉ vật ta dùng đại từ ça hoặc không dùng từ nào. |
\kɔ.nɛ\ \kɔ.nɛ\ \kɔ.nɛ\ \kɔ.nɛ.sɔ̃\ \kɔ.nɛ.se\ \kɔ.nɛs\ |
je connais tu connais il, elle, on connaît nous connaissons vous connaissez ils, elles connaissent |
||
biết nhau, quen nhau, biết mình | \sə kɔ.nɛtʁ\ | đt phản thân | se connaître |
je me connais tu te connais il, elle, on se connaît nous nous connaissons vous vous connaissez ils, elles se connaissent |
Like và chia sẻ cho bạn bè: