Động từ và giới từ trong tiếng Pháp
Động từ và giới từ trong tiếng Pháp
1) Sau một giới từ động từ ở dạng | nguyên thể | |
2) Trong cấu trúc: être + tính từ chỉ cảm xúc + giới từ + infinitif ta thường dùng giới từ: |
de être + tính từ chỉ cảm xúc + de + infinitif |
|
Ví dụ: | ||
Tôi hài òng/ vui sướng/ buồn vì phải ra đi |
Je suis content/ heureux/ triste de partir. | |
3) Các động từ chỉ sự ước ao, dự định thường | không có giới từ tiếp theo sau | |
Ví dụ: | ||
mê làm gì | adorer + infinitif | |
ghét làm gì | détester + infinitif | |
hy vọng làm gì | espérer + infinitif | |
định làm gì | penser + infinitif | |
4) Động từ nguyên thể, được dùng riêng lẻ, không có giới từ đứng trước. | ||
Ví dụ: | ||
Đi bộ, chạy, cử động, tốt cho sức khỏe. | Marcher, courir, bouger, c’est bon pour la santé. |
Từ vựng tiếng Pháp về động từ và giới từ trong tiếng Pháp
bắt đầu, bắt đầu tập | ngoại/ nội đt | commencer (đứng một mình) commencer qqch (bắt đầu cái gì) commencer à + inf (bắt đầu làm gì) commencer par qqch (bắt đầu bằng cái gì) |
|
\kɔ.mɑ̃s\ \kɔ.mɑ̃s\ \kɔ.mɑ̃s\ \kɔ.mɑ̃.sɔ̃\ \kɔ.mɑ̃.se\ \kɔ.mɑ̃s\ |
je commence tu commences il, elle, on commence nous commençons vous commencez ils, elles commencent |
||
động danh từ: | en commençant \kɔ.mɑ̃.sɑ̃\ | ||
Chúng tôi bắt đầu. | Nous commençons | ||
bắt đầu làm gì | commencer à + infinitif se mettre à + infinitif |
||
Chúng ta bắt đầu làm việc lúc 8h. | On commence à travailler à 8h. | ||
Tôi bắt đầu sắp xếp đồ đạc | Je commence à ranger mes affaires. | ||
bắt đầu; mặc, đội, mang; ngồi, đứng, nằm | \sə mɛtʁ\ | v | se mettre (đứng một mình) se mettre qqch (bắt đầu cái gì) se mettre à + inf (bắt đầu làm gì) |
je me mets tu te mets il, elle, on se met nous nous mettons vous vous mettez ils, elles se mettent |
|||
Tôi bắt đầu viết thư. | Je me mets à écrire des lettres. | ||
đặt, để, bỏ vào, cho vào, tra vào; mặc, đội, mang; tốn mất, mất (bao nhiêu thời gian, tiền để làm gì) | \mɛtʁ\ | ngoại đt | mettre qqch mettre qqch + lieu mettre temps + pour + inf |
mặc quần áo | mettre + qqch | ||
mất thời gian để làm gì | mettre temps + pour + inf | ||
\mɛ\ \mɛ\ \mɛ\ \mɛ.tɔ̃\ \mɛ.te\ \mɛt\ |
je mets tu mets il, elle, on met nous mettons vous mettez ils, elles mettent |
||
xếp thành hàng, sắp xếp, dọn dẹp (ngoại đt) sắp xếp công việc, thu xếp công việc (nội đt) |
\ʁɑ̃.ʒe\ | ngoại đt | ranger |
\ʁɑ̃ʒ\ \ʁɑ̃ʒ\ \ʁɑ̃ʒ\ \ʁɑ̃.ʒɔ̃\ \ʁɑ̃.ʒe\ \ʁɑ̃ʒ\ |
je range tu ranges il, elle, on range nous rangeons vous rangez ils, elles rangent |
||
việc, sự việc, vụ, vụ kiện; công việc, đồ đạc (cá nhân, quần áo) (số nhiều) |
\a.fɛʁ\ | nf | une affaire l’affaire des affaires les affaire |
=> pl | \a.fɛʁ\ | nf.pl | des affaires les affaire |
xong, làm xong, hoàn thành, kết thúc | \fi.niʁ\ | ngoại/ nội đt | finir (đứng một mình) finir qqch finir de + infinitif (xong, làm xong, hoàn thành, kết thúc việc gì) finir par + qqch finir par + inf (cuối cùng phải làm gì) |
\fi.ni\ \fi.ni\ \fi.ni\ \fi.ni.sɔ̃\ \fi.ni.se\ \fi.nis\ |
je finis tu finis il, elle, on finit nous finissons vous finissez ils, elles finissent |
||
Anh ấy đã ăn tối xong. | Il a fini de dîner | ||
Chúng ta làm việc xong lúc 9h. | On est de travailler à 9h. | ||
Cuối cùng anh ấy phải chấp nhận. | Il a fini par accepter. | ||
Tôi kết thúc việc tính toán | Je finis de faire mes comptes | ||
thử, dùng thử, cố, cố gắng | \e.se.je\ ou \ɛ.sɛ.je\ | ngoại/ nội đt | essayer qqch essayer de + infinitif |
\e.sɛ\ \e.sɛ\ \e.sɛ\ \e.sɛ.jɔ̃\ \e.sɛ.je\ \e.sɛ\ |
Chú ý phụ âm y đổi thành i ở các ngôi trừ ngôi nous, vous j’essaie tu essaies il, elle, on essaie nous essayons vous essayez ils, elles essaient |
||
thử, dùng thử, cố, cố gắng làm gì | essayer de + infinitif | ||
Chúng ta cố gắng làm tối đa. | On essaie de faire le maximum. | ||
Cô ấy cố ngủ. | Elle essaie de dormir. | ||
Tôi cố gắng ngủ | J’essaie de dormir | ||
số tài khoản | /kɔ̃t/ | nm | un numéro de compte le numéro de compte |
sự tính, sự tính toán, tài khoản | /kɔ̃t/ | nm | un compte le compte |
tính, tính toán | v | faire les comptes | |
tối đa (adj) tối đa (nm) |
\mak.si.mɔm\ | adjm+f nm |
maximum un maximum le maximum |
tối đa (adj.pl) tối đa (nm.pl) |
\mak.si.ma\ | maxima des maxima les maxima |
|
từ chối, không chịu | \ʁə.fy.ze\ | ngoại / nội đt | refuser qqn / qqch refuser de + infinitif refuser que + subj |
\ʁə.fyz\ \ʁə.fyz\ \ʁə.fyz\ \ʁə.fy.zɔ̃\ \ʁə.fy.ze\ \ʁə.fyz\ |
je refuse tu refuses il, elle, on refuse nous refusons vous refusez ils, elles refusent |
||
từ chối, không chịu làm gì | refuser de + infinitif | ||
Chúng ta từ chối tiếp tục. | On refuse de continuer. | ||
Tôi từ chối ra đi | Je refuse de partir | ||
tiếp tục, kéo dài ra | \kɔ̃.ti.nɥe\ | ngoại/ nội đt | continuer (đứng một mình) continuer qqch continuer à / de + inf |
Tiếp tục làm gì | continuer à / de + infinitif | ||
Tôi tiếp tục làm việc | Je continue à / de travailler. | ||
\kɔ̃.ti.ny\ \kɔ̃.ti.ny\ \kɔ̃.ti.ny\ \kɔ̃.ti.nɥɔ̃\ \kɔ̃.ti.nɥe\ \kɔ̃.ti.ny\ |
je continue tu continues il, elle, on continue nous continuons vous continuez ils, elles continuent |
||
học, tập, biết được, dạy, báo tin | \a.pʁɑ̃dʁ\ | ngoại / nội đt | apprendre (đứng một mình) apprendre qqch (học, tập, biết được cái gì) apprendre à + inf (học, tập làm gì) apprendre qqch à qqn (dạy, báo tin cái gì cho ai) apprendre à qqn à + inf (dạy ai làm gì) apprendre que + ind (biết được điều gì) apprendre à qqn + ind (báo cho ai biết rằng…) |
\a.pʁɑ̃\ \a.pʁɑ̃\ \a.pʁɑ̃\ \a.pʁə.nɔ̃\ \a.pʁə.ne\ \apʁɛn\ |
j’apprends tu apprends il, elle, on apprend nous apprenons vous apprenez ils, elles apprennent |
||
học, tập làm gì | apprendre à infinitif | ||
Tôi học sử dụng máy vi tính. | J’apprends à utiliser un ordinateur. | ||
máy tính | \ɔʁ.di.na.tœʁ\ | nm | un ordinateur l’ordinateur |
máy tính xách tay | nm | ordinateur portable | |
ngừng lại, dừng lại, đỗ lại, chặn, ngăn, bắt giữ; quyết định, ấn định | \a.ʁɛ.te\ ou \a.ʁe.te\ | ngoại/ nội đt | arrêter (đứng một mình) arrêter qqn / qqch arrêter de + inf |
\a.ʁɛt\ \a.ʁɛt\ \a.ʁɛt\ \a.ʁɛ.tɔ̃\ \a.ʁɛ.te\ \a.ʁɛt\ |
j’arrête tu arrêtes il, elle, on arrête nous arrêtons vous arrêtez ils, elles arrêtent |
||
ngừng làm việc gì | arrêter de infinitif | ||
Tôi ngừng xem ti vi. | J’arrête de ragarder la télé. | ||
ti vi, truyền hình, đài truyền hình | \te.le.vi.zjɔ̃\ | nf | une télévision la télévision une télé la télé |
xem ti vi | regarder la télévision regarder la télé |
||
viết tắt của télévision | télé | ||
làm việc ở đài truyền hình | travailler à la télévision | ||
nhận, chấp nhận | \ak.sɛp.te\ | ngoại đt | accepter qqch accepter de + inf accepter que + subj |
\ak.sɛpt\ \ak.sɛpt\ \ak.sɛpt\ \ak.sɛp.tɔ̃\ \ak.sɛp.te\ \ak.sɛpt\ |
j’accepte tu acceptes il, elle, on accepte nous acceptons vous acceptez ils, elles acceptent |
||
nhận, chấp nhận làm gì | accepter de infinitif | ||
Tôi chấp nhận ra đi. | J’accepte de partir. | ||
buộc, bắt buộc | \ɔ.bli.ʒe\ ou \o.bli.ʒe\ | ngoại đt | obliger qqn à + inf |
\ɔ.bliʒ\ \ɔ.bliʒ\ \ɔ.bliʒ\ \ɔ.bli.ʒɔ̃\ \ɔ.bli.ʒe\ \ɔ.bliʒ\ |
j’oblige tu obliges il, elle, on oblige nous obligeons vous obligez ils, elles obligent |
||
buộc, bắt buộc ai đó làm gì | obliger qqn à infinitif | ||
bị buộc phải làm gì | être obligé (e, es) + de + infinitif | ||
Tôi buộc phải ra đi. (bị động) | Je suis obligé de partir. | ||
khó mà làm việc gì | avoir (du) mal à + infinitif | ||
Tôi khó mà thích nghi. | J’ai du mal à m’adapter. | ||
thích nghi | \s‿a.dap.te\ | đt phản thân | s’adapter à + qqch |
\a.dapt\ \a.dapt\ \a.dapt\ \a.dap.tɔ̃\ \a.dap.te\ \a.dapt\ |
je m’adapte tu t’adaptes il, elle, on s’adapte nous nous adaptons vous vous adaptez ils, elles s’adaptent |
||
tìm, tìm kiếm, tìm cách | \ʃɛʁ.ʃe\ | ngoại đt | chercher qqn / qqch chercher à + inf |
\ʃɛʁʃ\ \ʃɛʁʃ\ \ʃɛʁʃ\ \ʃɛʁ.ʃɔ̃\ \ʃɛʁ.ʃe\ \ʃɛʁʃ\ |
je cherche tu cherches il, elle, on cherche nous cherchons vous cherchez ils, elles cherchent |
||
Bạn đang tìm gì đó? | Qu’est-ce que vous cherchez? | ||
tìm cách làm gì | chercher à infinitif | ||
Tôi tìm cách kéo dài thời gian. | Je cherche à gagner du temps. | ||
kiếm được, được, thu được, được lợi, thắng, trúng | \ɡa.ɲe\ ou \ɡɑ.ɲe\ | ngoại đt | gagner qqch (được cái gì) gagner à qqch (thắng cái gì) gagner qqch à + inf (được cái gì khi làm gì) |
\ɡaɲ\ \ɡaɲ\ \ɡaɲ\ \ɡa.ɲɔ̃\ \ɡa.ɲe\ \ɡaɲ\ |
je gagne tu gagnes il, elle, on gagne nous gagnons vous gagnez ils, elles gagnent |
||
được lợi thời gian. | v | gagner du temps | |
do dự, lưỡng lự, chần chừ, ngập ngừng | \e.zi.te\ | nội đt | hésiter (đứng một mình) hésiter à + inf |
\e.zit\ \e.zit\ \e.zit\ \e.zi.tɔ̃\ \e.zi.te\ \e.zit\ |
j’hésite tu hésites il, elle, on hésite nous hésitons vous hésitez ils, elles hésitent |
||
sự do dự, sự lưỡng lự, sự chần chừ, sự ngập ngừng | \e.zi.ta.sjɔ̃\ | nf | (une, l’) hésitation |
sự do dự của nó | son hésitation | ||
do dự, lưỡng lự, chần chừ, ngập ngừng khi làm gì | v | hésiter à infinitif | |
Tôi do dự khi gọi cho Paul. | J’hésite à appeler Paul. | ||
quên, lãng quên, bỏ quên, bỏ qua | \u.bli.je\ | ngoại đt | oublier qqn / qqch oublier de + inf oublier que + ind |
\u.bli\ \u.bli\ \u.bli\ \u.bli.jɔ̃\ \u.bli.je\ \u.bli\ |
j’oublie tu oublies il, elle, on oublie nous oublions vous oubliez ils, elles oublient |
||
quên làm gì | oublier de infinitif | ||
Tôi quên nộp thuế | J’oublie de payer mes impôts. | ||
thuế | \ɛ̃.po\ | nm | (un, l’) impôt |
nộp thuế | payer les impôts | ||
trả, trả tiền, trả công, trả giá, đền | \pe.je\ ou \pɛ.je\ | ngoại đt | payer (đứng một mình) payer qqch payer qqch + prix payer qqch à qqn |
\pɛ\ \pɛ\ \pɛ\ \pɛ.jɔ̃\ \pɛ.je\ \pɛ\ |
Chú ý phụ âm y đổi thành i ở các ngôi trừ ngôi nous, vous je paie tu paies il, elle, on paie nous payons vous payez ils, elles paient |
||
tránh, tránh mặt | \e.vi.te\ | ngoại đt | éviter qqn / qqch éviter de + inf éviter que + subj éviter qqch à qqn |
\e.vit\ \e.vit\ \e.vit\ \e.vi.tɔ̃\ \e.vi.te\ \e.vit\ |
j’évite tu évites il, elle, on évite nous évitons vous évitez ils, elles évitent |
||
tiền phạt | \a.mɑ̃d\ | nf | (une, l’) amende |
nộp tiền phạt | payer une amende | ||
thành công, đỗ, đạt kết quả (nội đt); làm rất đạt (ngoại đt) | \ʁe.y.siʁ\ | réussir (đứng một mình) réussir à qqch : thành công trong việc gì réussir qqch: làm việc gì rất đạt réussir à + inf |
|
je réussis tu réussis il, elle, on réussit nous réussissons vous réussissez ils, elles réussissent |
|||
làm việc gì đạt kết quả | réussir à + infinitif | ||
Tôi tránh được việt nộp phạt. | Je réussis à éviter une amende. | ||
đến, tới, đạt tới; xảy ra | \a.ʁi.ve\ | nội đt | arriver (đứng một mình) arriver + lieu arriver à qqn / qqch => xảy ra với ai/ cái gì arriver à + inf (cuối cùng có thể làm gì) (động tính từ quá khứ dùng với être) |
\a.ʁiv\ \a.ʁiv\ \a.ʁiv\ \a.ʁi.vɔ̃\ \a.ʁi.ve\ \a.ʁiv\ |
j’arrive tu arrives il, elle, on arrive nous arrivons vous arrivez ils, elles arrivent |
||
đến… | arriver à…. | ||
cuối cùng có thể làm gì… | arriver à + infinitif | ||
cuối cùng không thể làm gì | n’arriver (có chia đt) pas + à + infinitif | ||
Cuối cùng tôi không thể nghỉ ngơi được. | Je n’arrive pas à me détendre | ||
nghỉ ngơi, giải trí | \sə de.tɑ̃dʁ\ | đt phản thân | se détendre |
\de.tɑ̃\ \de.tɑ̃\ \de.tɑ̃\ \de.tɑ̃.dɔ̃\ \de.tɑ̃.de\ \de.tɑ̃d\ |
je me détends tu te détends il, elle, on se détend nous nous détendons vous vous détendez ils, elles se détendent |
||
giúp, giúp đỡ | \ɛ.de\ ou \e.de\ | ngoại đt | aider qqn aider qqn à + infinitif |
giúp cho | nội đt | ||
\ɛd\ \ɛd\ \ɛd\ \ɛ.dɔ̃\ \ɛ.de\ \ɛd\ |
j’aide tu aides il, elle, on aide nous aidons vous aidez ils, elles aident |
||
Động tính từ quá khứ của động từ aider là: | \ɛ.de\ | aidé | |
Động từ aider ở thì quá khứ kép là: | j’ai aidé tu as aidé il, elle, on a aidé nous avons aidé vous avez aidé ils, elles ont aidé |
||
giúp, giúp đỡ ai làm gì | aider qqn à + infinitif | ||
Paul giúp tôi làm việc. | Paul m’aide à travailler. | ||
Tôi có thể giúp gì cho bạn? | Puis-je vous aider? | ||
mời, bảo | \ɛ̃.vi.te\ | ngoại đt | inviter qqn inviter qqn à qqch inviter qqn à inf |
mời, bảo ai làm gì | inviter qqn à + infinitif | ||
\ɛ̃.vit\ \ɛ̃.vit\ \ɛ̃.vit\ \ɛ̃.vi.tɔ̃\ \ɛ̃.vi.te\ \ɛ̃.vit\ |
j’invite tu invites il, elle, on invite nous invitons vous invitez ils, elles invitent |
||
Chúng ta sẽ mời Max và Sarah? Ừ. Bạn sẽ gọi điện cho Max và Sarah? Đồng ý. |
On invite Max et Sarah? Oui. Tu téléphone à Max et Sarah? D’accord. |
||
Tôi mời Paul ăn tôi. | J’invite Paul à dîner | ||
quyết định, thuyết phục | \de.si.de\ | ngoại/ nội đt | décider de + inf (quyết định làm gì) décider qqn à + inf (thuyết phục ai làm gì) |
quyết định làm gì | décider de + infinitif | ||
thuyết phục ai làm gì | décider qqn à + infinitif | ||
\de.sid\ \de.sid\ \de.sid\ \de.si.dɔ̃\ \de.si.de\ \de.sid\ |
je décide tu décides il, elle, on décide nous décidons vous décidez ils, elles décident |
||
Tôi quyết định học lại | Je décide de reprendre mes études. | ||
sự học tập, sự nghiên cứu | \e.tyd\ | nf | une étude l’étude |
mơ, nằm mơ, mơ ước, mơ thấy | \ʁɛ.ve\ ou \ʁe.ve\ | ngoại/ nội đt | rêver de qqn / qqch rêver de + inf |
mơ ước cái gì, mơ thấy ai | rêver de qqch/ qqn | ||
mơ, mơ ước làm gì | rêver de + inf | ||
\ʁɛv\ \ʁɛv\ \ʁɛv\ \ʁɛ.vɔ̃\ \ʁɛ.ve\ \ʁɛv\ |
je rêve tu rêves il, elle, on rêve nous rêvons vous rêvez ils, elles rêvent |
||
mơ ước một ngôi nhà xinh đẹp | rêver d’une belle maison | ||
Tôi mơ ước trở thành diễn viên. | Je rêve de devenir acteur. | ||
trở thành, trở nên | \dəv.niʁ\ ou \də.və.niʁ\ | nội đt | devenir + adj / qqch (động tính từ quá khứ đi với être) |
tương lai | nm | ||
\də.vjɛ̃\ \də.vjɛ̃\ \də.vjɛ̃\ \də.və.nɔ̃\ \də.və.ne\ \də.vjɛn\ |
je deviens tu deviens il, elle, on devient nous devenons vous devenez ils, elles deviennent |
||
rất vui mừng, rất vui sướng (m), Rất vui được gặp bạn |
\ɑ̃.ʃɑ̃.te\ | adjm | enchanté |
rất vui mừng, rất vui sướng (f) | \ɑ̃.ʃɑ̃.te\ | adjf | enchantée |
Rất vui được gặp bạn. | Enchanté. Enchanté de vous voir. Content de vous voir. |
||
bằng lòng, vừa lòng (m) | \kɔ̃.tɑ̃\ | adjm | content |
bằng lòng, vừa lòng (f) | \kɔ̃.tɑ̃\ | adjf | contente |
bằng lòng, vừa lòng làm gì | être + content(e, s, es) + de + infinitif | ||
Tôi bằng lòng ra đi. | Je suis content de partir. | ||
sung sướng, hạnh phúc (m) người sung sướng, người hạnh phúc |
\œ.ʁø\ | adjm (sl+pl) nm (sl+pl) |
heureux |
sung sướng, hạnh phúc (f) | \œ.ʁøz\ | adjf nf |
heureuse |
sung sướng, hạnh phúc khi làm gì | être + heureux/ heureuse(s) + de + infinitif | ||
Tôi hạnh phúc khi ra đi. | Je suis heureux de partir. | ||
buồn, buồn bã, âm u, ảm đạm | adjm+f | triste | |
Buồn vì phải làm gì | être + triste(s) + de + infinitif | ||
Tôi buồn vì phải ra đi. | yyy | Je suis triste de partir. | |
sợ, e sợ | v | avoir peur avoir peur de qqch avoir peur de faire qqch |
|
sợ làm gì | avoir peur + de + infinitif | ||
muốn, thèm muốn, khát khao | \ɑ̃.vi\ | v | avoir envie avoir envie de qqch avoir envie de faire qqch |
muốn, thèm muốn, khát khao làm gì/ cái gì | avoir envie + de + infinitif avoir envie + de + nom |
||
muốn ăn/ ngủ/ khóc | avoir envie + de + manger/ dormir/ pleurer \plœ.ʁe\ ou \plø.ʁe\ | ||
Tôi muốn được gặp anh ấy. | J’ai envie de le voir. | ||
Tôi ao ước được gặp anh ấy. | J’envie de le voir. | ||
khóc | \plœ.ʁe\ ou \plø.ʁe\ | nội đt | pleurer |
\plœʁ\ \plœʁ\ \plœʁ\ \plœ.ʁɔ̃\ \plœ.ʁe\ \plœʁ\ |
je pleure tu pleures il, elle, on pleure nous pleurons vous pleurez ils, elles pleurent |
||
mê, tôn thờ, yêu tha thiết | \a.dɔ.ʁe\ | ngoại đt | adorer + qqn / qqch adorer + inf adorer que + subj |
mê làm gì | adorer + infinitif | ||
\a.dɔʁ\ \a.dɔʁ\ \a.dɔʁ\ \a.dɔ.ʁɔ̃\ \a.dɔ.ʁe\ \a.dɔʁ\ |
j’adore tu adores il, elle, on adore nous adorons vous adorez ils, elles adorent |
||
anh bạn được ngưỡng mộ | un ami adoré | ||
cô bạn được ngưỡng mộ | une amie adorée | ||
Tôi mê du lịch bằng máy bay | J’adore voyager en avion. | ||
ghét | \de.tɛs.te\ | ngoại đt | détester qqn / qqch détester + inf détester que + subj |
\de.tɛst\ \de.tɛst\ \de.tɛst\ \de.tɛs.tɔ̃\ \de.tɛs.te\ \de.tɛst\ |
je déteste tu détestes il, elle, on déteste nous détestons vous détestez ils, elles détestent |
||
ghét làm gì | détester + infinitif | ||
Tôi ghét du lịch bằng máy bay | Je déteste voyager en avion. | ||
mong, hi vọng, trông đợi | \ɛs.pe.ʁe\ | ngoạit đt | espérer + inf espérer que + inf |
\ɛs.pɛʁ\ \ɛs.pɛʁ\ \ɛs.pɛʁ\ \ɛs.pe.ʁɔ̃\ \ɛs.pe.ʁe\ \ɛs.pɛʁ\ |
j’espère tu espères il, elle, on espère nous espérons vous espérez ils, elles espèrent |
||
mong, hi vọng, trông đợi làm gì | espérer + infinitif | ||
Tôi hy vọng ra đi ngày mai. | j’espère partir demain. | ||
nghĩ, suy nghĩ định |
pɑ̃se | nội đt ngoại đt |
penser (đứng một mình) penser à qqn ou qqch (nghĩ, suy nghĩ về) penser qqch de qqn ou qqch (nghĩ gì về ai, cái gì) penser que + ind (nghĩ rằng) penser à + inf (nghĩ đến việc làm gì) penser + inf (định làm gì) |
nghĩ đến, nghĩ tới, nghĩ về | penser à | ||
định làm gì | penser + infinitif | ||
\pɑ̃s\ \pɑ̃s\ \pɑ̃s\ \pɑ̃.sɔ̃\ \pɑ̃.se\ \pɑ̃s\ |
je pense tu penses il, elle, on pense nous pensons vous pensez ils, elles pensent |
||
Tôi nghĩ về quê hương tôi. Tôi thường nghĩ đến nó. | Je pense à mon pays. J’y pense souvent. | ||
Đừng nghĩ đến điều đó nữa. | N’y pensez plus. | ||
Cô ấy đang nghĩ tới mẹ. | Elle pense à sa mère | ||
Bạn đang nghĩ gì vậy? | À quoi pensez-vous? | ||
Nói không suy nghĩ | parler sans penser | ||
Tôi nghĩ đến bố tôi. Tôi nghĩ đến ông ấy. | Je pense à mon père. Je pense à lui. (không dùng y thay cho người) |
||
Tôi nghĩ đến bạn bè tôi. Tôi nghĩ đến họ. | Je pense à mes amis. Je pense à eux. (Không dùng y thay cho người) |
Like và chia sẻ cho bạn bè:
1 Response
[…] Động từ và giới từ trong tiếng Pháp (Phần 1) […]