Động từ và giới từ trong tiếng Pháp

Động từ và giới từ trong tiếng Pháp

1) Sau một giới từ động từ ở dạng nguyên thể
2) Trong cấu trúc:
être + tính từ chỉ cảm xúc + giới từ + infinitif
ta thường dùng giới từ:
de
être + tính từ chỉ cảm xúc + de + infinitif
Ví dụ:
Tôi hài òng/ vui sướng/ buồn vì phải
ra đi
Je suis content/ heureux/ triste de partir.
3) Các động từ chỉ sự ước ao, dự định thường không có giới từ tiếp theo sau
Ví dụ:
mê làm gì adorer + infinitif
ghét làm gì détester + infinitif
hy vọng làm gì espérer + infinitif
định làm gì penser + infinitif
4) Động từ nguyên thể, được dùng riêng lẻ, không có giới từ đứng trước.
Ví dụ:
Đi bộ, chạy, cử động, tốt cho sức khỏe. Marcher, courir, bouger, c’est bon pour la santé.

Từ vựng tiếng Pháp về động từ và giới từ trong tiếng Pháp

bắt đầu, bắt đầu tập ngoại/ nội đt commencer (đứng một mình)
commencer qqch  (bắt đầu cái gì)
commencer à + inf  (bắt đầu làm gì)
commencer par qqch (bắt đầu bằng cái gì)
\kɔ.mɑ̃s\
\kɔ.mɑ̃s\
\kɔ.mɑ̃s\
\kɔ.mɑ̃.sɔ̃\
\kɔ.mɑ̃.se\
\kɔ.mɑ̃s\
je commence
tu commences
il, elle, on commence
nous commençons
vous commencez
ils, elles commencent
động danh từ: en commençant \kɔ.mɑ̃.sɑ̃\
Chúng tôi bắt đầu. Nous commençons
bắt đầu làm gì commencer à + infinitif
se mettre à + infinitif
Chúng ta bắt đầu làm việc lúc 8h. On commence à travailler à 8h.
Tôi bắt đầu sắp xếp đồ đạc Je commence à ranger mes affaires.
bắt đầu; mặc, đội, mang; ngồi, đứng, nằm \sə mɛtʁ\ v se mettre (đứng một mình)
se mettre qqch (bắt đầu cái gì)
se mettre à + inf (bắt đầu làm gì)
je me mets
tu te mets
il, elle, on se met
nous nous mettons
vous vous mettez
ils, elles se mettent
Tôi bắt đầu viết thư. Je me mets à écrire des lettres.
đặt, để, bỏ vào, cho vào, tra vào; mặc, đội, mang; tốn mất, mất (bao nhiêu thời gian, tiền để làm gì) \mɛtʁ\ ngoại đt mettre qqch
mettre qqch + lieu
mettre temps + pour + inf
mặc quần áo mettre + qqch
mất thời gian để làm gì mettre temps + pour + inf
\mɛ\
\mɛ\
\mɛ\
\mɛ.tɔ̃\
\mɛ.te\
\mɛt\
je mets
tu mets
il, elle, on met
nous mettons
vous mettez
ils, elles mettent
xếp thành hàng, sắp xếp, dọn dẹp (ngoại đt)
sắp xếp công việc, thu xếp công việc (nội đt)
\ʁɑ̃.ʒe\ ngoại đt ranger
\ʁɑ̃ʒ\
\ʁɑ̃ʒ\
\ʁɑ̃ʒ\
\ʁɑ̃.ʒɔ̃\
\ʁɑ̃.ʒe\
\ʁɑ̃ʒ\
je range
tu ranges
il, elle, on range
nous rangeons
vous rangez
ils, elles rangent
việc, sự việc, vụ, vụ kiện;
công việc, đồ đạc (cá nhân, quần áo) (số nhiều)
\a.fɛʁ\ nf une affaire
l’affaire
des affaires
les affaire
=> pl \a.fɛʁ\ nf.pl des affaires
les affaire
xong, làm xong, hoàn thành, kết thúc \fi.niʁ\ ngoại/ nội đt finir (đứng một mình)
finir qqch

finir de + infinitif (xong, làm xong, hoàn thành, kết thúc việc gì)
finir par + qqch

finir par + inf (cuối cùng phải làm gì)
\fi.ni\
\fi.ni\
\fi.ni\
\fi.ni.sɔ̃\
\fi.ni.se\
\fi.nis\
je finis
tu finis
il, elle, on finit
nous finissons
vous finissez
ils, elles finissent
Anh ấy đã ăn tối xong. Il a fini de dîner
Chúng ta làm việc xong lúc 9h. On est de travailler à 9h.
Cuối cùng anh ấy phải chấp nhận. Il a fini par accepter.
Tôi kết thúc việc tính toán Je finis de faire mes comptes
thử, dùng thử, cố, cố gắng \e.se.je\ ou \ɛ.sɛ.je\ ngoại/ nội đt essayer qqch
essayer de + infinitif
\e.sɛ\
\e.sɛ\
\e.sɛ\
\e.sɛ.jɔ̃\
\e.sɛ.je\
\e.sɛ\
Chú ý phụ âm y đổi thành i ở các ngôi trừ ngôi nous, vous
j’essaie
tu essaies
il, elle, on essaie
nous essayons
vous essayez
ils, elles essaient
thử, dùng thử, cố, cố gắng làm gì essayer de + infinitif
Chúng ta cố gắng làm tối đa. On essaie de faire le maximum.
Cô ấy cố ngủ. Elle essaie de dormir.
Tôi cố gắng ngủ J’essaie de dormir
số tài khoản /kɔ̃t/ nm un numéro de compte
le numéro de compte
sự tính, sự tính toán, tài khoản /kɔ̃t/ nm un compte
le compte
tính, tính toán v faire les comptes
tối đa (adj)
tối đa (nm)
\mak.si.mɔm\ adjm+f
nm
maximum
un maximum
le maximum
tối đa (adj.pl)
tối đa (nm.pl)
\mak.si.ma\ maxima
des maxima
les maxima
từ chối, không chịu \ʁə.fy.ze\ ngoại / nội đt refuser qqn / qqch
refuser de + infinitif
refuser que + subj
\ʁə.fyz\
\ʁə.fyz\
\ʁə.fyz\
\ʁə.fy.zɔ̃\
\ʁə.fy.ze\
\ʁə.fyz\
je refuse
tu refuses
il, elle, on refuse
nous refusons
vous refusez
ils, elles refusent
từ chối, không chịu làm gì refuser de + infinitif
Chúng ta từ chối tiếp tục. On refuse de continuer.
Tôi từ chối ra đi Je refuse de partir
tiếp tục, kéo dài ra \kɔ̃.ti.nɥe\ ngoại/ nội đt continuer (đứng một mình)
continuer qqch
continuer à / de + inf
Tiếp tục làm gì continuer à / de + infinitif
Tôi tiếp tục làm việc Je continue à / de travailler.
\kɔ̃.ti.ny\
\kɔ̃.ti.ny\
\kɔ̃.ti.ny\
\kɔ̃.ti.nɥɔ̃\
\kɔ̃.ti.nɥe\
\kɔ̃.ti.ny\
je continue
tu continues
il, elle, on continue
nous continuons
vous continuez
ils, elles continuent
học, tập, biết được, dạy, báo tin \a.pʁɑ̃dʁ\ ngoại / nội đt apprendre (đứng một mình)
apprendre qqch (học, tập, biết được cái gì)
apprendre à + inf (học, tập làm gì)
apprendre qqch à qqn (dạy, báo tin cái gì cho ai)
apprendre à qqn à + inf (dạy ai làm gì)
apprendre que + ind (biết được điều gì)
apprendre à qqn + ind (báo cho ai biết rằng…)
\a.pʁɑ̃\
\a.pʁɑ̃\
\a.pʁɑ̃\
\a.pʁə.nɔ̃\
\a.pʁə.ne\
\apʁɛn\
j’apprends
tu apprends
il, elle, on apprend
nous apprenons
vous apprenez
ils, elles apprennent
học, tập làm gì apprendre à infinitif
Tôi học sử dụng máy vi tính. J’apprends à utiliser un ordinateur.
máy tính \ɔʁ.di.na.tœʁ\ nm un ordinateur
l’ordinateur
máy tính xách tay nm ordinateur portable
ngừng lại, dừng lại, đỗ lại, chặn, ngăn, bắt giữ; quyết định, ấn định \a.ʁɛ.te\ ou \a.ʁe.te\ ngoại/ nội đt arrêter (đứng một mình)
arrêter qqn / qqch
arrêter de + inf
\a.ʁɛt\
\a.ʁɛt\
\a.ʁɛt\
\a.ʁɛ.tɔ̃\
\a.ʁɛ.te\
\a.ʁɛt\
j’arrête
tu arrêtes
il, elle, on arrête
nous arrêtons
vous arrêtez
ils, elles arrêtent
ngừng làm việc gì arrêter de infinitif
Tôi ngừng xem ti vi. J’arrête  de ragarder la télé.
ti vi, truyền hình, đài truyền hình \te.le.vi.zjɔ̃\ nf une télévision
la télévision
une télé
la télé
xem ti vi regarder la télévision
regarder la télé
viết tắt của télévision télé
làm việc ở đài truyền hình travailler à la télévision
nhận, chấp nhận \ak.sɛp.te\ ngoại đt accepter qqch
accepter de + inf
accepter que + subj
\ak.sɛpt\
\ak.sɛpt\
\ak.sɛpt\
\ak.sɛp.tɔ̃\
\ak.sɛp.te\
\ak.sɛpt\
j’accepte
tu acceptes
il, elle, on accepte
nous acceptons
vous acceptez
ils, elles acceptent
nhận, chấp nhận làm gì accepter de infinitif
Tôi chấp nhận ra đi. J’accepte de partir.
buộc, bắt buộc \ɔ.bli.ʒe\ ou \o.bli.ʒe\ ngoại đt obliger qqn à + inf
\ɔ.bliʒ\
\ɔ.bliʒ\
\ɔ.bliʒ\
\ɔ.bli.ʒɔ̃\
\ɔ.bli.ʒe\
\ɔ.bliʒ\
j’oblige
tu obliges
il, elle, on oblige
nous obligeons
vous obligez
ils, elles obligent
buộc, bắt buộc ai đó làm gì obliger qqn à infinitif
bị buộc phải làm gì être obligé (e, es) + de + infinitif
Tôi buộc phải ra đi. (bị động) Je suis obligé de partir.
khó mà làm việc gì avoir (du) mal à + infinitif
Tôi khó mà thích nghi. J’ai du mal à m’adapter.
thích nghi \s‿a.dap.te\ đt phản thân s’adapter à + qqch
\a.dapt\
\a.dapt\
\a.dapt\
\a.dap.tɔ̃\
\a.dap.te\
\a.dapt\
je m’adapte
tu t’adaptes
il, elle, on s’adapte
nous nous adaptons
vous vous adaptez
ils, elles s’adaptent
tìm, tìm kiếm, tìm cách \ʃɛʁ.ʃe\ ngoại đt chercher qqn / qqch
chercher à + inf
\ʃɛʁʃ\
\ʃɛʁʃ\
\ʃɛʁʃ\
\ʃɛʁ.ʃɔ̃\
\ʃɛʁ.ʃe\
\ʃɛʁʃ\
je cherche
tu cherches
il, elle, on cherche
nous cherchons
vous cherchez
ils, elles cherchent
Bạn đang tìm gì đó? Qu’est-ce que vous cherchez?
tìm cách làm gì chercher à infinitif
Tôi tìm cách kéo dài thời gian. Je cherche à gagner du temps.
kiếm được, được, thu được, được lợi, thắng, trúng \ɡa.ɲe\ ou \ɡɑ.ɲe\ ngoại đt gagner qqch (được cái gì)
gagner à qqch
(thắng cái gì)
gagner qqch à + inf
(được cái gì khi làm gì)
\ɡaɲ\
\ɡaɲ\
\ɡaɲ\
\ɡa.ɲɔ̃\
\ɡa.ɲe\
\ɡaɲ\
je gagne
tu gagnes
il, elle, on gagne
nous gagnons
vous gagnez
ils, elles gagnent
được lợi thời gian. v gagner du temps
do dự, lưỡng lự, chần chừ, ngập ngừng \e.zi.te\ nội đt hésiter (đứng một mình)
hésiter à + inf
\e.zit\
\e.zit\
\e.zit\
\e.zi.tɔ̃\
\e.zi.te\
\e.zit\
j’hésite
tu hésites
il, elle, on hésite
nous hésitons
vous hésitez
ils, elles hésitent
sự do dự, sự lưỡng lự, sự chần chừ, sự ngập ngừng \e.zi.ta.sjɔ̃\ nf (une, l’) hésitation
sự do dự của nó son hésitation
do dự, lưỡng lự, chần chừ, ngập ngừng khi làm gì v hésiter à infinitif
Tôi do dự khi gọi cho Paul. J’hésite  à appeler Paul.
quên, lãng quên, bỏ quên, bỏ qua \u.bli.je\ ngoại đt oublier qqn / qqch
oublier de + inf
oublier que + ind
\u.bli\
\u.bli\
\u.bli\
\u.bli.jɔ̃\
\u.bli.je\
\u.bli\
j’oublie
tu oublies
il, elle, on oublie
nous oublions
vous oubliez
ils, elles oublient
quên làm gì oublier de infinitif
Tôi quên nộp thuế J’oublie de payer mes impôts.
thuế \ɛ̃.po\ nm (un, l’) impôt
nộp thuế payer les impôts
trả, trả tiền, trả công, trả giá, đền \pe.je\ ou \pɛ.je\ ngoại đt payer (đứng một mình)
payer qqch
payer qqch + prix
payer qqch à qqn
\pɛ\
\pɛ\
\pɛ\
\pɛ.jɔ̃\
\pɛ.je\
\pɛ\
Chú ý phụ âm y đổi thành i ở các ngôi trừ ngôi nous, vous
je paie
tu paies
il, elle, on paie
nous payons
vous payez
ils, elles paient
tránh, tránh mặt \e.vi.te\ ngoại đt éviter qqn / qqch
éviter de + inf
éviter que + subj
éviter qqch à qqn
\e.vit\
\e.vit\
\e.vit\
\e.vi.tɔ̃\
\e.vi.te\
\e.vit\
j’évite
tu évites
il, elle, on évite
nous évitons
vous évitez
ils, elles évitent
tiền phạt \a.mɑ̃d\ nf (une, l’) amende
nộp tiền phạt payer une amende
thành công, đỗ, đạt kết quả (nội đt); làm rất đạt (ngoại đt) \ʁe.y.siʁ\ réussir (đứng một mình)
réussir à qqch : thành công trong việc gì
réussir qqch: làm việc gì rất đạt
réussir à + inf
je réussis
tu réussis
il, elle, on réussit
nous réussissons
vous réussissez
ils, elles réussissent
làm việc gì đạt kết quả réussir à + infinitif
Tôi tránh được việt nộp phạt. Je réussis à éviter une amende.
đến, tới, đạt tới; xảy ra \a.ʁi.ve\ nội đt arriver (đứng một mình)
arriver + lieu
arriver à qqn / qqch => xảy ra với ai/ cái gì
arriver à + inf (cuối cùng có thể làm gì)
(động tính từ quá khứ dùng với être)
\a.ʁiv\
\a.ʁiv\
\a.ʁiv\
\a.ʁi.vɔ̃\
\a.ʁi.ve\
\a.ʁiv\
j’arrive
tu arrives
il, elle, on arrive
nous arrivons
vous arrivez
ils, elles arrivent
đến… arriver à….
cuối cùng có thể làm gì… arriver à + infinitif
cuối cùng không thể làm gì n’arriver (có chia đt) pas + à + infinitif
Cuối cùng tôi không thể nghỉ ngơi được. Je n’arrive pas à me détendre
nghỉ ngơi, giải trí \sə de.tɑ̃dʁ\ đt phản thân se détendre
\de.tɑ̃\
\de.tɑ̃\
\de.tɑ̃\
\de.tɑ̃.dɔ̃\
\de.tɑ̃.de\
\de.tɑ̃d\
je me détends
tu te détends
il, elle, on se détend
nous nous détendons
vous vous détendez
ils, elles se détendent
giúp, giúp đỡ \ɛ.de\ ou \e.de\ ngoại đt aider qqn
aider qqn à + infinitif
giúp cho nội đt
\ɛd\
\ɛd\
\ɛd\
\ɛ.dɔ̃\
\ɛ.de\
\ɛd\
j’aide
tu aides
il, elle, on aide
nous aidons
vous aidez
ils, elles aident
Động tính từ quá khứ của động từ aider là: \ɛ.de\ aidé
Động từ aider ở thì quá khứ kép là: j’ai aidé
tu as aidé
il, elle, on a aidé
nous avons aidé
vous avez aidé
ils, elles ont aidé
giúp, giúp đỡ ai làm gì aider qqn à + infinitif
Paul giúp tôi làm việc. Paul m’aide à travailler.
Tôi có thể giúp gì cho bạn? Puis-je vous aider?
mời, bảo \ɛ̃.vi.te\ ngoại đt inviter qqn
inviter qqn à qqch
inviter qqn à inf
mời, bảo ai làm gì inviter qqn à + infinitif
\ɛ̃.vit\
\ɛ̃.vit\
\ɛ̃.vit\
\ɛ̃.vi.tɔ̃\
\ɛ̃.vi.te\
\ɛ̃.vit\
j’invite
tu invites
il, elle, on invite
nous invitons
vous invitez
ils, elles invitent
Chúng ta sẽ mời Max và Sarah?
Ừ.
Bạn sẽ gọi điện cho Max và Sarah?
Đồng ý.
On invite Max et Sarah?
Oui.
Tu téléphone à Max et Sarah?
D’accord.
Tôi mời Paul ăn tôi. J’invite Paul à dîner
quyết định, thuyết phục \de.si.de\ ngoại/ nội đt décider de + inf (quyết định làm gì)
décider qqn à + inf
(thuyết phục ai làm gì)
quyết định làm gì décider de + infinitif
thuyết phục ai làm gì décider qqn à + infinitif
\de.sid\
\de.sid\
\de.sid\
\de.si.dɔ̃\
\de.si.de\
\de.sid\
je décide
tu décides
il, elle, on décide
nous décidons
vous décidez
ils, elles décident
Tôi quyết định học lại Je décide de reprendre mes études.
sự học tập, sự nghiên cứu \e.tyd\ nf une étude
l’étude
mơ, nằm mơ, mơ ước, mơ thấy \ʁɛ.ve\ ou \ʁe.ve\ ngoại/ nội đt rêver de qqn / qqch
rêver de + inf
mơ ước cái gì, mơ thấy ai rêver de qqch/ qqn
mơ, mơ ước làm gì rêver de + inf
\ʁɛv\
\ʁɛv\
\ʁɛv\
\ʁɛ.vɔ̃\
\ʁɛ.ve\
\ʁɛv\
je rêve
tu rêves
il, elle, on rêve
nous rêvons
vous rêvez
ils, elles rêvent
mơ ước một ngôi nhà xinh đẹp rêver d’une belle maison
Tôi mơ ước trở thành diễn viên. Je rêve de devenir acteur.
trở thành, trở nên \dəv.niʁ\ ou \də.və.niʁ\ nội đt devenir + adj / qqch
(động tính từ quá khứ đi với être)
tương lai nm
\də.vjɛ̃\
\də.vjɛ̃\
\də.vjɛ̃\
\də.və.nɔ̃\
\də.və.ne\
\də.vjɛn\
je deviens
tu deviens
il, elle, on devient
nous devenons
vous devenez
ils, elles deviennent
rất vui mừng, rất vui sướng (m),
Rất vui được gặp bạn
\ɑ̃.ʃɑ̃.te\ adjm enchanté
rất vui mừng, rất vui sướng (f) \ɑ̃.ʃɑ̃.te\ adjf enchantée
Rất vui được gặp bạn. Enchanté.
Enchanté de vous voir.
Content de vous voir.
bằng lòng, vừa lòng (m) \kɔ̃.tɑ̃\ adjm content
bằng lòng, vừa lòng (f) \kɔ̃.tɑ̃\ adjf contente
bằng lòng, vừa lòng làm gì être + content(e, s, es) + de + infinitif
Tôi bằng lòng ra đi. Je suis content de partir.
sung sướng, hạnh phúc (m)
người sung sướng, người hạnh phúc
\œ.ʁø\ adjm (sl+pl)
nm (sl+pl)
heureux
sung sướng, hạnh phúc (f) \œ.ʁøz\ adjf
nf
heureuse
sung sướng, hạnh phúc khi làm gì être + heureux/ heureuse(s)  + de + infinitif
Tôi hạnh phúc khi ra đi. Je suis heureux de partir.
buồn, buồn bã, âm u, ảm đạm adjm+f triste
Buồn vì phải làm gì être + triste(s) + de + infinitif
Tôi buồn vì phải ra đi. yyy Je suis triste de partir.
sợ, e sợ v avoir peur
avoir peur de qqch
avoir peur de faire qqch
sợ làm gì avoir peur + de + infinitif
muốn, thèm muốn, khát khao \ɑ̃.vi\ v avoir envie
avoir envie de qqch
avoir envie de faire qqch
muốn, thèm muốn, khát khao làm gì/ cái gì avoir envie + de + infinitif
avoir envie + de + nom
muốn ăn/ ngủ/ khóc avoir envie + de + manger/ dormir/ pleurer  \plœ.ʁe\ ou \plø.ʁe\
Tôi muốn được gặp anh ấy. J’ai envie de le voir.
Tôi ao ước được gặp anh ấy. J’envie de le voir.
khóc \plœ.ʁe\ ou \plø.ʁe\ nội đt pleurer
\plœʁ\
\plœʁ\
\plœʁ\
\plœ.ʁɔ̃\
\plœ.ʁe\
\plœʁ\
je pleure
tu pleures
il, elle, on pleure
nous pleurons
vous pleurez
ils, elles pleurent
mê, tôn thờ, yêu tha thiết \a.dɔ.ʁe\ ngoại đt adorer + qqn / qqch
adorer + inf
adorer que + subj
mê làm gì adorer + infinitif
\a.dɔʁ\
\a.dɔʁ\
\a.dɔʁ\
\a.dɔ.ʁɔ̃\
\a.dɔ.ʁe\
\a.dɔʁ\
j’adore
tu adores
il, elle, on adore
nous adorons
vous adorez
ils, elles adorent
anh bạn được ngưỡng mộ un ami adoré
cô bạn được ngưỡng mộ une amie adorée
Tôi mê du lịch bằng máy bay J’adore voyager en avion.
ghét \de.tɛs.te\ ngoại đt détester qqn / qqch
détester + inf
détester que + subj
\de.tɛst\
\de.tɛst\
\de.tɛst\
\de.tɛs.tɔ̃\
\de.tɛs.te\
\de.tɛst\
je déteste
tu détestes
il, elle, on déteste
nous détestons
vous détestez
ils, elles détestent
ghét làm gì détester + infinitif
Tôi ghét du lịch bằng máy bay Je déteste voyager en avion.
mong, hi vọng, trông đợi \ɛs.pe.ʁe\ ngoạit đt espérer + inf
espérer que + inf
\ɛs.pɛʁ\
\ɛs.pɛʁ\
\ɛs.pɛʁ\
\ɛs.pe.ʁɔ̃\
\ɛs.pe.ʁe\
\ɛs.pɛʁ\
j’espère
tu espères
il, elle, on espère
nous espérons
vous espérez
ils, elles espèrent
mong, hi vọng, trông đợi làm gì espérer + infinitif
Tôi hy vọng ra đi ngày mai. j’espère partir demain.
nghĩ, suy nghĩ
định
pɑ̃se nội đt
ngoại đt
penser (đứng một mình)
penser à qqn ou qqch (nghĩ, suy nghĩ về)
penser qqch de qqn ou qqch (nghĩ gì về ai, cái gì)
penser que + ind (nghĩ rằng)
penser à + inf (nghĩ đến việc làm gì)
penser + inf (định làm gì)
nghĩ đến, nghĩ tới, nghĩ về penser à
định làm gì penser + infinitif
\pɑ̃s\
\pɑ̃s\
\pɑ̃s\
\pɑ̃.sɔ̃\
\pɑ̃.se\
\pɑ̃s\
je pense
tu penses
il, elle, on pense
nous pensons
vous pensez
ils, elles pensent
Tôi nghĩ về quê hương tôi. Tôi thường nghĩ đến nó. Je pense à mon pays. J’y pense souvent.
Đừng nghĩ đến điều đó nữa. N’y pensez plus.
Cô ấy đang nghĩ tới mẹ. Elle pense à sa mère
Bạn đang nghĩ gì vậy? À quoi pensez-vous?
Nói không suy nghĩ parler sans penser
Tôi nghĩ đến bố tôi. Tôi nghĩ đến ông ấy. Je pense à mon père. Je pense à lui.
(không dùng y thay cho người)
Tôi nghĩ đến bạn bè tôi. Tôi nghĩ đến họ. Je pense à mes amis. Je pense à eux.
(Không dùng y thay cho người)
Like và chia sẻ cho bạn bè:

You may also like...

1 Response

  1. 12/09/2018

    […] Động từ và giới từ trong tiếng Pháp (Phần 1) […]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

*