Một số cấu trúc câu phủ định trong tiếng Pháp
Một số cấu trúc câu phủ định trong tiếng Pháp: ne… pas, ne… jamais, ne… rien, ne… personne, ne… plus, ne… aucun(e)(s), ne… pas encore, ne… jamais plus.
Một số cấu trúc câu phủ định trong tiếng Pháp thường được sử dụng sẽ được giới thiệu trong bài học này. Mời các bạn cùng xem bài học và cho ý kiến góp ý nhé!
Các bài học ngữ pháp tiếng Pháp về câu phủ định trong tiếng Pháp:
– Câu phủ định trong tiếng Pháp
– Một số cấu trúc câu phủ định trong tiếng Pháp
– Cấu trúc câu phủ định: Ni… ni, ne… que, sans
Một số cấu trúc câu phủ định trong tiếng Pháp
1) Không… | ne… pas S + ne + verb + pas Xem lại bài: Câu phủ định trong tiếng Pháp |
||
2) Không bao giờ…. | \ʒa.mɛ\ | ne… jamais S + ne + verb + jamais |
|
Ex: Tôi không bao giờ khiêu vũ. | Je ne danse jamais. | ||
3) Không… gì, không… gì cả | ne… rien S + ne + verb + rien |
||
Ex: Tôi không muốn gì cả. | Je ne veux rien. | ||
4) không ai… | ne… personne S + ne + verb + personne |
||
Ex: Tôi không quen ai. | \kɔ.nɛ\ | Je ne connais personne . | |
5) không còn, không nữa | ne… plus S + ne + verb + plus |
||
Ex: Tôi không làm việc ở nhà Max nữa. | Je ne travaille plus chez Max. | ||
6) không… nào, không… gì | ne… aucun/ aucune/ aucuns/ aucunes + nom | ||
Ex: Tôi không có ý kiến nào cả. | Je n’ai aucune idée. | ||
7) chưa…. | ne… pas encore | ||
Ex: Tôi chưa đi Paris. | Je ne suis pas encore allé à Paris. | ||
Chú ý: Trong câu phủ định, khi Personne và Rien ở đầu câu thì | chỉ có ne đi theo sau mà không có pas. Personne / Rien + ne + verbe +… (không có pas). |
||
Không ai nói chuyện. | Personne ne parle. | ||
Không có gì động đậy | Rien ne bouge. | ||
Phủ định của toujours là | jamais (không bao giờ) plus (không còn / nữa) |
||
Phủ định của déjà là: | jamais (không bao giờ) pas encore (chưa) |
||
Nhiều từ phủ định có thể được viết nối tiếp nhau: | |||
– Bạn không bao giờ hiểu cả. | Tu ne comprends jamais rien. | ||
– Không còn ai nữa. | Il n’y a plus personne. | ||
không bao giờ nữa | ne… jamais plus | ||
Tôi đã bị dị ứng, tôi sẽ không bao giờ ăn quả dâu tây nữa. | J’ai eu une allergie, je ne mangerai jamais plus de fraises. | ||
Từ phủ định của un, une và des là | pas de (không) hoặc aucun (không… cái nào) (phủ định tuyệt đối) |
||
– Bạn có một dự kiến chứ Paul? – Không, tôi không có dự kiến. (Không tôi, không có dự kiến nào cả.) |
– Vous avez un projet? – Non, je n’ai pas de projet. (Non, je n’ai aucun projet.) |
Từ vựng tiếng Pháp và ví dụ về câu phủ định trong tiếng Pháp
jamais | \ʒa.mɛ\ | adv | không bao giờ, bao giờ, lúc nào |
bây giờ hoặc không bao giờ | Maintenant ou jamais. | ||
khiêu vũ, nhảy | \dɑ̃.se\ | ngoại/ nội đt | danser |
=> chia ở thì hiện tại | \dɑ̃s\ \dɑ̃s\ \dɑ̃s\ \dɑ̃.sɔ̃\ \dɑ̃.se\ \dɑ̃s\ |
je danse tu danses il, elle, on danse nous dansons vous dansez ils, elles dansent |
|
nhảy một điệu valse | \vals\ | danser une valse | |
điệu valse | \vals\ | nf | (une, la) valse |
– Bạn đang làm việc chứ? – Không, tôi không làm việc. |
– Vous travaillez? – Non, je ne travaille pas. |
||
đôi khi | adv | quelquefois | |
Đôi khi tôi đi nghe hòa nhạc. | Je vais quelquefois au concert. | ||
– Đôi khi bạn khiêu vũ chứ? – Không, tôi không bao giờ khiêu vũ. |
– Vous dansez quelquefois? – Non, je ne danse jamais. |
||
gì, cái gì, điều gì, không… gì, không… gì cả | \ʁjɛ̃\ | pron ko đổi | rien |
cái gì, vật gì, điều gì, cái gì đó, vật gì đó, điều gì đó | \kɛl.kə ʃoz\ | pron | quelque chose |
– Bạn muốn gì không? – Không, cảm ơn, tôi không muốn gì cả. |
– Vous voulez quelque chose? – Non, merci, je ne veux rien. |
||
biết, quen | \kɔ.nɛtʁ\ | nội đt | connaître qqn/ qqch Với động từ aimer, và connaître, ta chỉ dùng đại từ làm bổ ngữ trực tiếp le, la, les để chỉ người chứ không dùng chỉ vật. Để chỉ vật ta dùng đại từ ça hoặc không dùng từ nào. |
=> cách chia ở thì hiện tại | \kɔ.nɛ\ \kɔ.nɛ\ \kɔ.nɛ\ \kɔ.nɛ.sɔ̃\ \kɔ.nɛ.se\ \kɔ.nɛs\ |
je connais tu connais il, elle, on connaît nous connaissons vous connaissez ils, elles connaissent |
|
biết, quen ai, cái gì | connaître qqn/ qqch (không có giới từ đi kèm) | ||
người nào, ai (m) | \kɛl.k‿œ̃\ | pron.m | quelqu’un |
người nào, ai (m.pl) | \kɛl.kə.z‿œ̃\ | pron.m.pl | quelques-uns |
người nào, ai (f) | \kɛl.k‿yn\ | pron.f | quelqu’une |
người nào, ai (f.pl) | \kɛl.kə.z‿yn\ | pron.f.pl | quelques-unes |
con người, người, ngôi (ngôn ngữ học) | \pɛʁ.sɔn\ | nf | (une, la) personne |
ai, không ai | pron | ||
– Bạn có quen người nào ở đây không? – Không, tôi không quen người nào cả. |
Vous connaissez quelqu’un ici? – Non, je ne connais personne. |
||
không còn, không nữa (kết hợp với ne), càng, hơn | \ply\ ou \plys\ | adv | plus |
– Bạn còn làm việc ở nhà Max chứ? – Không, tôi không làm việc ở nhà Max nữa. |
– Vous travaillez encore chez Max? – Non, je ne travaille plus chez Max. |
||
pas | \pa\ ou \pɑ\ | nm | bước |
adv | không | ||
aucun | \o.kœ̃\ | adj.m | không nào, không gì (m) |
pron.m | không ai, không người nào (m) | ||
aucuns | \o.kœ̃\ | adj.m.pl | không nào, không gì (m.pl) |
pron.m .pl | không ai, không người nào (m.pl) | ||
aucune | \o.kyn\ | adj.f | không nào, không gì (f) |
pron.f | không ai, không người nào (f) | ||
aucunes | \o.kyn\ | adj.f | không nào, không gì (f.pl) |
pron.f .pl | không ai, không người nào (f.pl) | ||
Tôi không có ý kiến nào cả. | Je n’ai aucune idée. | ||
Bạn có ý kiến chứ? Không, tôi không có ý kiến nào cả. |
– Vous avez une idée? – Non, je n’ai aucune idée. |
||
ý, ý kiến,ý nghĩ, ý định, ý niệm, tư tưởng | \i.de\ | nf | (une) idée |
dự kiến, dự định, dự thảo, dự án, bản thiết kế | \pʁɔ.ʒɛ\ | nm | (un, le) project |
Bạn có một dự kiến chứ? – Tôi không có dự kiến. – Tôi không có dự kiến nào cả. |
Vous avez un project, Paul? – Non, je n’ai pas de projet. – Non, je n’ai aucun projet. |
||
luôn luôn, bao giờ cũng, vẫn | \tu.ʒuʁ\ | adv | toujours |
đã, từng | \de.ʒa\ | adv | déjà |
Tôi luôn luôn xem kênh 3, tôi không bao giờ xem kênh 2. | Je regarde toujours la 3e chaîne, je ne regarde jamais la 2e. | ||
Tôi vẫn làm việc ở chỗ cũ nhưng không làm thêm ngày thứ bảy nữa. | Je travaille toujours au même endroit mais plus le samedi. | ||
– Bạn đã từng đi Paris rồi chứ? – Không, tôi chưa bao giờ đi Paris. (Không, tôi chưa đi Paris.) |
– Vous êtes déjà allé à Paris? – Je ne suis pas encore allé à Paris. (Non, je ne suis pas encore allé à Paris.) |
||
Bài học tiếp theo:
– Cấu trúc câu phủ định: Ni… ni, ne… que, sans
2 Responses
[…] – Một số cấu trúc câu phủ định trong tiếng Pháp […]
[…] – Một số cấu trúc câu phủ định trong tiếng Pháp […]