Nói về thời gian bằng tiếng Pháp: Thứ, ngày tháng và các mùa

Nói về thời gian bằng tiếng Pháp: Các thứ trong tuần, các ngày trong tháng, các tháng và các mùa trong năm. Cấu trúc ngữ pháp, cách sử dụng và ví dụ.

Các bài học tiếng Pháp online liên quan:

– Cách sử dụng số đếm trong tiếng Pháp: Cách sử dụng, vị trí, cách viết và sự nối vần

– Cách sử dụng số thứ tự trong tiếng Pháp: Danh từ và tính từ chỉ thứ tự

Nói về thời gian bằng tiếng Pháp: Thứ, ngày tháng và các mùa - Học tiếng Pháp online

Nói về thời gian bằng tiếng Pháp: Thứ, ngày tháng và các mùa – Học tiếng Pháp online

Nói về thời gian bằng tiếng Pháp: Thứ, ngày tháng và các mùa

1. Cách giới thiệu thứ, ngày tháng trong tiếng Pháp Nous sommes / On est / C’est (C’est dùng trong văn nói)
+ một trong các trường hợp sau:
1. thứ
2. le + số đếm + tên tháng (riêng ngày mùng 1 là le premier – số thứ tự) + (số chỉ năm)
3. le tên thứ + số đếm + tên tháng (riêng ngày mùng 1 là le premier – số thứ tự) + (số chỉ năm)
Chú ý:
a. Nếu chỉ có ngày tháng thì
b. Nếu có thứ ngày tháng thì
a. luôn có mạo từ xác định le trước ngày.
b. luôn có mạo từ xác định le trước thứ.
Ví dụ:
Hôm nay là thứ 2 /3/4/5/6/7/ chủ nhật. Nous sommes lundi, mardi, mercredi, jeudi, vendredi, samedi, dimanche
On est lundi, mardi, mercredi, jeudi, vendredi, samedi, dimanche
On est lundi, mardi, mercredi, jeudi, vendredi, samedi, dimanche
Có thể thêm Aujourd’hui, ở đầu câu. Ví dụ:
Aujourd’hui, nous sommes lundi.
Hôm nay là thứ 4 ngày 8 tháng 11 năm 1998 Nous sommes le mercredi 18 novembre 1998.
(phải có mạo từ xác định le đứng trước thứ của cụm từ chỉ thứ ngày tháng)
Paris, ngày 8 tháng 8 năm 1998 Paris, le 8 août 1998
(phải có mạo từ xác định le đứng trước ngày của cụm từ chỉ ngày tháng)
2. Cấu trúc cụm từ nói về ngày tháng le + số đếm + tên tháng (riêng ngày mùng 1 là le primier
Ví dụ
ngày mùng 1 tháng 5 le premier mai
ngày 12 tháng 6 le douze juin
Hôm nay là mùng 1 hay mùng 2? Nous sommes le premier ou le deux?
3. Các thứ và mạo từ xác định le từ chỉ thứ lundi, mardi, mercredi, jeudi, vendredi, samedi, dimanche  đứng một mình, không có mạo từ xác định le ở đằng trước để chỉ một ngày chính xác nào đó.
Khi có mạo từ xác định le đứng trước từ chỉ thứ: lundi, mardi, mercredi, jeudi, vendredi, samedi, dimanche
thì nó các nghĩa là: thứ 2, 3,… hàng tuần.
Ex
thứ 2 tôi ở Berlin. Lundi, je suis à Berlin.
Thứ 2 và thứ 5 hàng tuần tôi ở Lyon. Le lundi et le jeudi, je suis à Lyon.
4. Các buổi trong ngày matin, après-midi, soir và mạo từ xác định le ta dùng mạo từ xác định le trước các buổi trong ngày để chỉ cả buổi đó.
le matin = toute la matinée (cả buổi sáng)
l’après-midi = tout l’après-midi (cả buổi chiều)
le soir = toute la soirée (cả buổi tối)
Ngày mai, tôi ở nhà cả buổi sáng. Demain, je serai chez moi le matin. (toute la matinée – cả buổi sáng)
5. Nói về các tháng trong năm Nous sommes en + tên tháng
Nous sommes au mois de + tên tháng.
Đang là tháng 7 Nous sommes en juillet
Nous sommes au mois de juillet
Đang là tháng 8 Nous sommes en août
Nous sommes au mois d’août
6. Nói về mùa trong năm.
Đang là mùa xuân, hè, thu, đông Nous sommes au printemps, en été, en automne, en hiver.
7. Đối với năm ta dùng en + số đếm chỉ năm.
Nous sommes en + số đếm chỉ năm.
vào năm 2018
Đang là năm 2018
en 2018
Nous sommes en 2018.
8. Đối với thế kỷ ta dùng au + số thứ tự + siècle
Nous sommes au + số thứ tự + siècle
vào thế kỷ 21
đang là thế kỷ 21
au vingt-et-unième siècle
Nous sommes au vingt-et-unième siècle.

Từ vựng tiếng Pháp về các danh từ chỉ ngày, tháng, năm

hôm nay, ngày nay, thời nay \o.ʒuʁ.d‿ɥi\ adv aujourd’hui
Hôm nay, ngày 3 tháng 2 đang là mùa đông Aujourd’hui, nous sommes le 3 février. C’est l’hiver.
tuần \sə.mɛn\ ou \smɛn\ nf une semaine
la semaine
Các ngày trong tuần Les jours de la semaine
thứ hai \lœ̃.di\ nm lundi
Hôm nay là thứ hai (Aujourd’hui,) nous sommes lundi.
(Aujourd’hui,) on est lundi.
(Aujourd’hui,) c’est lundi. (văn nói)
thứ hai tuần trước \dɛʁ.nje\ nm lundi dernier
thứ hai tuần tới lundi prochain
thứ ba \maʁ.di\ nm mardi
Anh ấy đến vào ngày thứ ba. \vjɛ̃\ Il vient le mardi.
Hôm nay là thứ ba. (Aujourd’hui,) nous sommes mardi.
(Aujourd’hui,) on est mardi.
(Aujourd’hui,) c’est mardi. (văn nói)
thứ ba tuần tới \pʁɔ.ʃɛ̃\ nm mardi prochain
thứ ba tuần trước mardi dernier
ngày thứ ba đầu tiên của tháng \pʁə.mje\ le premier mardi du mois
tối thứ ba \swaʁ\ mardi soir
Tôi sẽ trở lại vào ngày thứ ba. \ʁə.vjɛ̃.dʁe\ Je reviendrai mardi.
thứ tư \mɛʁ.kʁə.di\ nm mercredi
tối thứ tư mercredi soir
Hôm nay là thứ tư. (Aujourd’hui,) nous sommes mercredi.
(Aujourd’hui,) on est mercredi.
(Aujourd’hui,) c’est mercredi. (văn nói)
thứ năm \ʒø.di\ nm jeudi
thứ năm tuần tới jeudi prochain
thứ năm tuần trước jeudi dernier
tối thứ năm jeudi soir
Hôm nay là thứ năm. (Aujourd’hui,) nous sommes jeudi .
(Aujourd’hui,) on est jeudi .
(Aujourd’hui,) c’est jeudi. (văn nói)
Ngày thứ năm đầu tiên của tháng le premier jeudi du mois
thứ sáu \vɑ̃.dʁə.di\ nm vendredi
Hôm nay là thứ sáu. (Aujourd’hui,) nous sommes vendredi.
(Aujourd’hui,) on est vendredi.
(Aujourd’hui,) c’est vendredi. (văn nói)
tối thứ sáu vendredi soir
thứ bảy \sam.di\ nm samedi
Anh ấy sẽ đến vào thứ bảy. \vjɛ̃.dʁa\ Il viendra samedi.
thứ bảy tuần trước samedi dernier
thứ bảy tuần tới samedi prochain
làm việc vào thứ bảy (hàng tuần) \tʁa.va.je\ travailler le samedi
Hôm nay là thứ bảy (Aujourd’hui,) nous sommes samedi.
(Aujourd’hui,) on est samedi.
(Aujourd’hui,) c’est samedi. (văn nói)
chủ nhật \di.mɑ̃ʃ\ nm dimanche
chủ nhật tuần trước dimanche dernier
tối chủ nhật dimanche soir
Hôm nay là chủ nhật. (Aujourd’hui,) nous sommes dimanche .
(Aujourd’hui,) on est dimanche .
(Aujourd’hui,) c’est dimanche . (văn nói)
Các ngày trong tuần: thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật. Les jours de la semaine: lundi, mardi, mercredi, jeudi, vendredi, samedi, dimanche.
Các tháng trong năm Les mois de l’année
tháng một \ʒɑ̃.vje\ nm janvier
Tháng một có 31 ngày Janvier a 31 jours.
Đang là tháng một. Nous sommes en janvier.
Nous sommes au mois de janvier.
tháng hai \fe.vʁi.je\ nm février
Hôm nay, ngày mùng 3 tháng 2. Aujourd’hui, nous sommes le 3 février.
Đang là tháng hai. Nous sommes en février.
Nous sommes au mois de février.
tháng ba, sao Hỏa (Mars) \maʁs\ nm mars
Tôi sẽ đợi đến ngày mùng 4 tháng ba. J’attendrai jusqu’au 4 mars.
Đang là tháng ba. Nous sommes en mars.
Nous sommes au mois de mars.
tháng tư \a.vʁil\ nm avril
vào tháng tư Au mois d’avril
Tháng tư có 30 ngày. Les mois d’avril a 30 jours.
Đang là tháng tư Nous sommes en avril.
Nous sommes au mois d’avril.
tháng năm \mɛ\ nm mai
ngày mùng 1 tháng năm le premier mai
Đang là tháng năm. Nous sommes en mai.
Nous sommes au mois de mai.
tháng sáu \ʒɥɛ̃\ nm juin
Đang là tháng sáu. Nous sommes en juin.
Nous sommes au mois de juin.
tháng bảy \ʒɥi.jɛ\ nm juillet
vào tháng bảy au mois de juillet
Đang là tháng bảy Nous sommes en juillet.
Nous sommes au mois de juillet.
tháng tám \u\ ou \ut\ ou \a.u\ nm août
Tháng 8 có 31 ngày. L’août  a 31 jours.
vào đầu tháng tám \kɔ.mɑ̃s.mɑ̃\ au commencement d’août
vào cuối tháng tám. à la fin d’août
Đang là tháng 8 Nous sommes en août.
Nous sommes au mois d’août.
tháng chín \sɛp.tɑ̃bʁ\ nm septembre
Tháng chín có 30 ngày. Le mois de septembre a 30 jours.
Đang là tháng 9. Nous sommes en septembre.
Nous sommes au mois de septembre.
tháng mười \ɔk.tɔbʁ\ nm octobre
Tháng mười có 31 ngày. Le mois d’octobre a 31 jours.
Anh ấy đi nghỉ trong tháng 10. Il prend les vacances en octobre.
Đang là tháng 10 Nous sommes en octobre.
Nous sommes au mois d’octobre.
tháng 11 \nɔ.vɑ̃bʁ\ nm novembre
ngày 1 tháng 11 le premier novembre
Đang là tháng 11. Nous sommes en novembre.
Nous sommes au mois de novembre.
 tháng 12 \de.sɑ̃bʁ\ nm décembre
Tháng 12 có 31 ngày. Décembre a 31 jours.
Đang là tháng 12 Nous sommes en décembre.
Nous sommes au mois de décembre.
Các tháng trong năm: tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Les mois de l’année: janvier, février, mars, avril, mai, juin, juillet, août, septembre, octobre, novembre, décembre
 Các mùa trong năm Les saisons de l’année
mùa xuân \pʁɛ̃.tɑ̃\ nm printemps
vào mùa xuân năm ngoái au printemps derniers
vào mùa xuân au printemps
Đang là mùa xuân. Nous sommes au printemps.
mùa hè \e.te\ nm  été
một ngày hè un jour d’été
mùa hè năm tới L’été prochain
vào mùa hè en été
kỳ nghỉ hè vacances d’été
Đang là mùa hè. Nous sommes en été.
vào mùa hè en l’été
mùa thu \o.tɔn\ ou \ɔ.tɔn\ nm automne
Đang là mùa thu. Nous sommes en automne.
vào mùa thu en l’automne
mùa đông \i.vɛʁ\ nm hiver
mùa đông năm ngoái L’hiver dernier
mùa đông năm tới L’hiver prochain
Đang là mùa đông. Nous sommes en hiver.
vào mùa đông en l’hiver
Các mùa trong năm: mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông Les saisons de l’année: le printemps, l’été, l’automne, l’hiver

Các bài học tiếng Pháp online liên quan:

– Cách sử dụng số đếm trong tiếng Pháp: Cách sử dụng, vị trí, cách viết và sự nối vần

– Cách sử dụng số thứ tự trong tiếng Pháp: Danh từ và tính từ chỉ thứ tự

Like và chia sẻ cho bạn bè:

You may also like...

2 Responses

  1. 03/10/2018

    […] – Nói về thời gian bằng tiếng Pháp: Thứ, ngày tháng và các mùa […]

  2. 03/10/2018

    […] – Nói về thời gian bằng tiếng Pháp: Thứ, ngày tháng và các mùa […]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

*