Quy tắc phối hợp các thì ở lời nói gián tiếp
Quy tắc phối hợp các thì ở lời nói gián tiếp
Ôn lại bài: Lời nói gián tiếp trong tiếng Pháp ở thì hiện tại
Quy tắc phối hợp các thì ở lời nói gián tiếp: Khi mệnh đề chính ở thì quá khứ thì |
mệnh đề phụ (lời nói gián tiếp) cũng ở thì quá khứ. Trừ khi ta cần thông báo một kết quả hoặc một sự kiến mới (vẫn đúng ở hiện tại) thì lời nói gián tiếp ta vẫn đề ở thì hiện tại dù mệnh đề chính ở thì quá khứ. | ||
Cụ thể: | |||
Lời nói trực tiếp: | Lời nói gián tiếp | ||
1) Anh ấy đã nói “mệnh đề ở thì hiện tại” Il a dit: “mệnh đề ở thì hiện tại” |
Anh ấy đã nói rằng + mệnh đề ở thì quá khứ chưa hoàn thành Il a dit que + mệnh đề ở thì quá khứ chưa hoàn thành. |
||
2) Anh ấy đã nói: “mệnh đề ở thì quá khứ kép” Il a dit: “mệnh đề ở thì quá khứ kép” |
2) Anh ấy đã nói rằng + mệnh đề ở thì quá khứ xa Il a dit que + mệnh đề ở thì quá khứ xa |
||
3) Anh ấy đã nói: “mệnh đề ở thì tương lai gần” Il a dit: “mệnh đề ở thì tương lai gần” |
3) Anh ấy đã nói rằng + S + động từ aller chia ở thì quá khứ chưa hoàn thành + động từ nguyên thể…. Il a dit que + S + động từ aller chia ở thì quá khứ chưa hoàn thành + động từ nguyên thể |
||
4) Anh ấy đã nói rằng: “mệnh đề ở thì tương lai đơn” Il a dit: “mệnh đề ở thì tương lai đơn” |
4) Anh ấy đã nói rằng + mệnh đề ở thì quá khứ chưa hoàn thành. Il a dit que + mệnh đề ở thì quá khứ chưa hoàn thành. |
||
* Nhận xét về thì quá khứ xa của mệnh đề ở lời nói gián tiếp | |||
Khi mệnh đề ở lời nói gián tiếp ở thì quá khứ xa, nó có thể diễn đạt | một sự việc ở quá khứ hoặc hiện tại hoặc tương lai. |
Từ vựng tiếng Pháp và ví dụ về quy tắc phối hợp các thì ở lời nói gián tiếp:
Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy là là văn và đã viết nhiều tiểu thuyết. | Il m’a dit qu’il était écrivain et qu’il avait écrit plusiers romans. | ||
nhà văn (m) | \e.kʁi.vɛ̃\ | nm | (un, l’) écrivain |
nhà văn (f) | \e.kʁi.vɛn\ | nf | (une, l’) écrivaine |
tiểu thuyết, Rô man, kiểu Rô man, tiếng Rô man | \ʁɔ.mɑ̃\ | nm | (un, le) roman |
1 cuốn tiểu thuyết | (un, le) roman | ||
nhiều | \ply.zjœʁ\ | adjm+f, sl+pl | plusieurs |
nhiều người, nhiều cái | nm+f, pl | ||
nhiều người | plusieurs personnes | ||
môt hoặc nhiều người | une ou plusieurs personnes | ||
nhiều lần | plusieurs fois | ||
trong nhiều ngày | pendant plusieurs jours | ||
Anh ấy nói với tôi rằng, anh ấy sẽ xuất hiện trên truyền hình vào tối chủ nhật. (động từ passer) | Il m’a dit qu’il passerait à la télévision dimanche soir. | ||
Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy là người Đức. Tôi nghĩ là anh ấy là người Anh. | Il m’a dit qu’il était allemand. Je croyais qu’il était anglais. | ||
Il a dit: “J’habite à Berlin” => | Il a dit qu’il habitait à Berlin. | ||
Il a dit: “J’ai habité à Tokyo” => | Il a dit qu’il avait habité à Tokyo. | ||
Il a dit: “Je vais habiter à Paris” => | Il a dit qu’il allait habiter à Paris. | ||
Il a dit: “J’haiiterai à la campagne” => | Il a dit qu’il habiterait à la campagne. | ||
Tôi đã nói với anh ấy rằng tôi là người Pháp. | Je lui a dit que j’étais français. | ||
Anh ấy đã nói rằng anh ấy sẽ đến vào tháng ba. | Il a dit qu’il viendrait en mars. | ||
Les chercheurs ont affirmé que le vaccin est efficace. | Các nhà nghiên cứu đã khẳng định rằng vắc xin là có hiệu quả. | ||
On à découvert que le mont Blanc fait 4808 mètres (et pas 4807 mètres) | Người ta khám phá ra đỉnh mont Blanc cao 4808 m (chứ không phải là 4807m) | ||
người tìm, người tìm kiếm, nhà nghiên cứu (m) | \ʃɛʁ.ʃœʁ\ | nm | (un, le) chercheur |
người tìm, người tìm kiếm, nhà nghiên cứu (f) | \ʃɛʁ.ʃøz\ | nf | (une, la) chercheuse |
khẳng định | \a.fiʁ.me\ | ngoại đt | affirmer |
\a.fiʁm\ \a.fiʁm\ \a.fiʁm\ \a.fiʁ.mɔ̃\ \a.fiʁ.me\ \a.fiʁm\ |
j’affirme tu affirmes il, elle, on affirme nous affirmons vous affirmez ils, elles affirment |
||
có hiệu quả | \e.fi.kas\ ou \ɛ.fi.kas\ | adjm+f | efficace |
có hiệu quả | \e.fi.kas.mɑ̃\ | adv | efficacement |
núi | \mɔ̃\ | nm | (un, le) mont |
một ngọn núi | (un, le) mont | ||
mét, thước mét | \mɛtʁ\ | nm | (un, le) mètre |
1 mét | un mètre |
Like và chia sẻ cho bạn bè:
1 Response
[…] – Quy tắc phối hợp các thì ở lời nói gián tiếp […]