So sánh hơn, kém, bằng và so sánh hơn nhất, kém nhất
Các hình thái so sánh hơn, kém, bằng và so sánh hơn nhất, kém nhất của tính từ, trạng từ, danh từ và động từ trong tiếng Pháp
Các hình thái so sánh hơn của tính từ, trạng từ trong tiếng Pháp | ||
+ So sánh hơn của tính từ, trạng từ trong tiếng Pháp | S1 + être/ verbe + plus + adj/adv + (que + nom) Nghĩa: hơn… |
|
Paul est plus riche que Jean. Jean travaille plus vite que Pierre. |
||
+ So sánh bằng của tính từ, trạng từ trong tiếng Pháp | S1 + être/ verbe+ aussi + adj/adv + (que + nom) Nghĩa: bằng, như, cũng như |
|
Jean est rapide que Paul. Jean travaille aussi vite que Pierre. |
||
+ So sánh kém của tính từ, trạng từ trong tiếng Pháp | S1 + être/ verbe+ moins + adj/adv + (que + nom) Nghĩa: kém hơn, không bằng |
|
Jean est moins rapide que Jim. Jean travaille moins vite que Pierre. |
||
* Ghi chú: Vế thứ 2 của so sánh hơn (que + nom) có thể được hiểu ngầm và đỏ đi | Paul travaille moins, mais il est plus riche (que Jean). | |
Các hình thái so sánh hơn của động từ và danh từ trong tiếng Pháp | S1 + être/ verbe + plus / autant / moins + (que + nom) Nghĩa: hơn / bằng, như, cũng như/ kém hơn |
|
Alain gagne plus/ autant / moins que Jean. | ||
* Ghi chú: Vế thứ 2 của so sánh hơn (que + nom) có thể được hiểu ngầm và đỏ đi | ||
Hình thái so sánh cao nhất của tính từ, trạng từ trong tiếng Pháp | S1 + être/ verbe + le/la + plus + adj/adv + (de + nom) Nghĩa: nhất… trong… |
|
Zoé est la plus grande de la classe. | ||
Chúng ta thường dùng hình thái so sánh cao nhất trong cấu trúc với C’est | C’est + nom + qui + être/ verbe + le/ la + plus + adj/adv. Nghĩa: Chính… là người… |
|
C’est Paul qui est le plus grand. C’est Annie qui écrit le mieux. |
||
Chú ý về phát âm plus | Chúng ta phát âm chữ s trong plus ở cuối câu và trong plus que | |
C’est Jean qui gagne le plus, mais il travaille plus que les autres. | ||
Các tính từ, trạng từ có cách biến đổi đặc biệt ở so sánh hơn, so sánh hơn nhất | ||
So sánh hơn của tính từ bon là: | meilleur \mɛ.jœʁ\ ou \me.jœʁ\ meilleure \mɛ.jœʁ\ ou \me.jœʁ\ meilleurs \mɛ.jœʁ\ ou \me.jœʁ\ meilleures \mɛ.jœʁ\ ou \me.jœʁ\ |
|
So sánh hơn nhất của tính từ bon là: | le meilleur \mɛ.jœʁ\ ou \me.jœʁ\ la meilleure \mɛ.jœʁ\ ou \me.jœʁ\ les meilleurs \mɛ.jœʁ\ ou \me.jœʁ\ les meilleures \mɛ.jœʁ\ ou \me.jœʁ\ |
|
So sánh bằng của tính từ bon là: | Như bình thường: aussi bon aussi bons aussi bonne aussi bonnnes |
|
So sánh kém của tính từ bon là: | Như bình thường: moins bon moins bons moins bonne moins bonnes |
|
So sánh kém nhất của tính từ bon là: | Như bình thường: le moins bon les moins bons la moins bonne les moins bonnes |
|
* Trạng từ bien: | ||
So sánh hơn của trạng từ bien là: | mieux | |
So sánh bằng của trạng từ bien là: | Như bình thường: aussi bien | |
So sánh kém của trạng từ bien là: | moins bien | |
So sánh hơn hết của trạng từ bien là: | le mieux | |
* Một số cấu trúc: | ||
Thì tốt hơn: | c’est mieux, dùng ở cuối câu | |
Réserver avant de partir, c’est mieux. | ||
Tốt hơn hết: | Il vaut mieux, dùng ở đầu câu | |
Oui, il vaut mieux réserver avant de partir. |
Like và chia sẻ cho bạn bè: