Thể bị động trong tiếng Pháp
Thể bị động trong tiếng Pháp
Cách thành lập thể bị động trong tiếng Pháp | S + être (được chia) + động tính từ quá khứ + (par + chủ thể của hành động) | ||
+ Thể bị động ở thì hiện tại: | je suis tu es il, elle, on est nous sommes vous êtes ils, elles sont + động tính từ quá khứ + (par + chủ thể của hành động) |
||
+ Thể bị động ở thì quá khứ: | j’ai été tu as été il, elle, on a été nous avons été vous avez été ils, elles ont été + động tính từ quá khứ + (par + chủ thể của hành động) |
||
Chú ý về thể bị động trong tiếng Pháp | 1) Sau par không bao giờ ta dùng đại từ | ||
Tôi đã vẽ bức tranh này. J’ai fait ce dessin. Không nói: |
|||
2) Ở thể bị động đối với các động từ aimer, connaître, respecter | ta phải dùng phải thay thế par bởi de. | ||
Người này được mọi người yêu thương, biết đến và tôn trọng. Cette personne est aimée de tous, connue de tous et respectée de tous. |
|||
3) Ở thể bị động, động tính từ quá khứ… | luôn tương hợp về giống và số với chủ ngữ. | ||
Chúng ta dùng thể bị động khi | cần nhấn mạnh bổ ngữ trực tiếp thay vì chủ thể của hành động. | ||
Đối với người thay vì dùng hình thức bị động ta có thể dùng | đại từ on (người ta_ | ||
Người ta đã điều tôi đi công tác. On m’a envoyé en mission. = Tôi đã được điều đi công tác. J’ai été envoyé en mission |
|||
được yêu thương bởi… | être aimé(e)(s) de …. (ở thể bị động của động từ aimer, connaître, respecter ta phải thay thế par bởi de) | ||
được biết đến bởi… | être conu(e)(s) de …. (ở thể bị động của động từ aimer, connaître, respecter ta phải thay thế par bởi de) | ||
được tôn trọng bởi… | être respecté(e)(s) de …. (ở thể bị động của động từ aimer, connaître, respecter ta phải thay thế par bởi de) |
Từ vựng và ví dụ sử dụng thể bị động trong tiếng Pháp
triệu tập, gọi đến | \kɔ̃.vɔ.ke\ | ngoại đt | convoquer |
\kɔ̃.vɔk\ \kɔ̃.vɔk\ \kɔ̃.vɔk\ \kɔ̃.vɔ.kɔ̃\ \kɔ̃.vɔ.ke\ \kɔ̃.vɔk\ |
je convoque tu convoques il, elle, on convoque nous convoquons vous convoquez ils, elles convoquent |
||
thì quá khứ kép của động từ convoquer là: | \kɔ̃.vɔ.ke\ | j’ai convoqué tu as convoqué il, elle, on a convoqué nous avons convoqué vous avez convoqué ils, elles ont convoqué |
|
nhân viên (m) | \ɑ̃.plwa.je\ | nm | (un, l’) employé |
nhân viên (f) | \ɑ̃.plwa.je\ | nf | (une, l’) employée |
sự kinh doanh, xí nghiệp, doanh nghiệp | \ɑ̃.tʁə.pʁiz\ | nf | (une, l’) entreprise |
một doanh nghiệp | (une, l’) entreprise | ||
các nhân viên của một doanh nghiệp | les employés d’une entreprise | ||
Giám đốc đã triệu tập các nhân viên. | Le directeur a convoqué les employés. | ||
-> Các nhân viên đã được giám đốc triệu tập. | -> Les employés ont été convoqués par le directeur. | ||
phát minh, sáng chế, chế tạo | \ɛ̃.vɑ̃.te\ | ngoại đt | inventer |
\ɛ̃.vɑ̃t\ \ɛ̃.vɑ̃t\ \ɛ̃.vɑ̃t\ \ɛ̃.vɑ̃.tɔ̃\ \ɛ̃.vɑ̃.te\ \ɛ̃.vɑ̃t\ |
j’invente tu inventes il, elle, on invente nous inventons vous inventez ils, elles inventent |
||
thì quá khứ kép của inventer là: | j’ai inventé tu as inventé il, elle, on a inventé nous avons inventé vous avez inventé ils, elles ont inventé |
||
John Baird đã phát minh ra ti vi. | John Baird a inventé la télévision. | ||
-> Ti vi đã được John Baird phát minh. | La télévision a été inventée par John Baird. | ||
giết, ám sát | \a.sa.si.ne\ | ngoại đt | assassiner |
\a.sa.sin\ \a.sa.sin\ \a.sa.sin\ \a.sa.si.nɔ̃\ \a.sa.si.ne\ \a.sa.sin\ |
j’assassine tu assassines il, elle, on assassine nous assassinons vous assassinez ils, elles assassinent |
||
Thì quá khứ kép của assassiner là: | j’ai assassiné tu as assassiné il, elle, on a assassiné nous avons assassiné vous avez assassiné ils, elles ont assassiné |
||
vắc xin | \vak.sɛ̃\ | nm | (un, le) vaccin |
một vắc xin đã được phát hiện | un vaccin a été découvert. | ||
bầu, bỏ phiếu, biểu quyết, biểu quyết thông qua | \vɔ.te\ | ngoại/ nội đt | voter |
\vɔt\ \vɔt\ \vɔt\ \vɔ.tɔ̃\ \vɔ.te\ \vɔt\ |
je vote tu votes il, elle, on vote nous votons vous votez ils, elles votent |
||
Thì quá khứ kép của voter là: | \vɔ.te\ | j’ai voté tu as voté il, elle, on a voté nous avons voté vous avez voté ils, elles ont voté |
|
luật, pháp luật, đạo luật | \lwa\ | nf | (une, la) loi |
1 đạo luật đã được biểu quyết thông qua | une loi a été voitée. | ||
tấn công, xâm lược | \a.ɡʁɛ.se\ ou \a.ɡʁe.se\ | ngoại đt | agresser |
\a.ɡʁɛs\ \a.ɡʁɛs\ \a.ɡʁɛs\ \a.ɡʁɛ.sɔ̃\ \a.ɡʁɛ.se\ \a.ɡʁɛs\ |
j’agresse tu agresses il, elle, on agresse nous agressons vous agressez ils, elles agressent |
||
thì quá khứ kép của động từ agresser là: | \a.ɡʁɛ.se\ | j’ai agressé tu as agressé il, elle, on a agressé nous avons agressé vous avez agressé ils, elles ont agressé |
|
một người đàn ông đã bị tấn công | Un homme a été agressé. | ||
gửi đi, cử đi | \ɑ̃.vwa.je\ | ngoại đt | envoyer |
\ɑ̃.vwa\ \ɑ̃.vwa\ \ɑ̃.vwa\ \ɑ̃.vwa.jɔ̃\ \ɑ̃.vwa.je\ \ɑ̃.vwa\ |
Chú ý phụ âm y đổi thành i ở các ngôi trừ ngôi nous, vous j’envoie tu envoies il, elle, on envoie nous envoyons vous envoyez ils, elles envoient |
||
thì quá khứ kép của envoyer là: | \ɑ̃.vwa.je\ | j’ai envoyé tu as envoyé il, elle, on a envoyé nous avons envoyé vous avez envoyé ils, elles ont envoyé |
|
sứ mệnh, nhiệm vụ, sự công tác, sự đi công tác, sự đi khảo sát | \mi.sjɔ̃\ | nf | (une, la) mission |
cử đi công tác | envoyer en mission | ||
được cử đi công tác | être envoyé(e)(s) en mission | ||
tiêm phòng, phòng ngừa | \vak.si.ne\ | ngoại đt | vacciner |
\vak.sin\ \vak.sin\ \vak.sin\ \vak.si.nɔ̃\ \vak.si.ne\ \vak.sin\ |
je vaccine tu vaccines il, elle, on vaccine nous vaccinons vous vaccinez ils, elles vaccinent |
||
thì quá khứ kép của vacciner là: | \vak.si.ne\ | j’ai vacciné tu as vacciné il, elle, on a vacciné nous avons vacciné vous avez vacciné ils, elles ont vacciné |
|
Trẻ em được tiêm phòng ở trường học Trẻ em đã được tiêm phòng ở trường học Trẻ em sẽ được tiêm phòng ở trường học bởi một y sĩ của trường. |
Les enfants sont vacciné à l’école. Les enfants ont été vaccinés à l’école. Les enfants seront vaccinés à l’école + par un médecin scolaire. |
||
thuộc trường học | \skɔ.lɛʁ\ | adjm+f | scolaire |
bác sĩ ở trường học | nm+f | médecin scolaire | |
một năm học | une année scolaire | ||
vẽ, sơn, quét sơn, miêu tả | \pɛ̃dʁ\ | ngoại đt | peindre |
\pɛ̃\ \pɛ̃\ \pɛ̃\ \pɛ.ɲɔ̃\ \pɛ.ɲe\ \pɛɲ\ |
je peins tu peins il, elle, on peint nous peignons vous peignez ils, elles peignent |
||
thì quá khứ kép của peindre là: | \pɛ̃\ | j’ai peint tu as peint il, elle, on a peint nous avons peint vous avez peint ils, elles ont peint |
|
sơn lại | \ʁǝ.pɛ̃dʁ\ | ngoại đt | repeindre |
\ʁə.pɛ̃\ \ʁə.pɛ̃\ \ʁə.pɛ̃\ \ʁə.pɛ.ɲɔ̃\ \ʁə.pɛ.ɲe\ \ʁə.pɛɲ\ |
je repeins tu repeins il, elle, on repeint nous repeignons vous repeignez ils, elles repeignent |
||
thì quá khứ kép của repeindre là: | \ʁə.pɛ̃\ | j’ai repeint tu as repeint il, elle, on a repeint nous avons repeint vous avez repeint ils, elles ont repeint |
|
Các phòng đã được sơn lại | Les salles sont été repeintes. | ||
đổi, thay, thay đổi, thay thế | \ʃɑ̃.ʒe\ | ngoại/ nội đt | changer |
\ʃɑ̃ʒ\ \ʃɑ̃ʒ\ \ʃɑ̃ʒ\ \ʃɑ̃.ʒɔ̃\ \ʃɑ̃.ʒe\ \ʃɑ̃ʒ\ |
je change tu changes il, elle, on change nous changeons vous changez ils, elles changent |
||
thì quá khứ kép của changer là: | \ʃɑ̃.ʒe\ | j’ai changé tu as changé il, elle, on a changé nous avons changé vous avez changé ils, elles ont changé |
|
tấm thảm | \mɔ.kɛt\ | nf | (une, la) moquette |
một tấm thảm | (une, la) moquette | ||
Các tấm thảm đã được thay thế. | Les moquettes sont été changées. |
Like và chia sẻ cho bạn bè:
Công thức của câu “on” và khi chuyển sang câu bị động sẽ ngư thế nào ạ
Bạn cứ theo câu trúc: S1 + être (chia theo S1) + động tính từ quá khứ (tương hợp số và giống với S1). (Riêng par + on bạn bỏ đi vì On là đại từ nhân xưng không xác định).