Thì quá khứ kép của động từ trong tiếng Pháp
Thì quá khứ kép của động từ trong tiếng Pháp
Thì quá khứ kép trong tiếng Pháp được dùng để | kể lại một hành động đã xảy ra trong quá khứ (thường đi kèm các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ) | ||
Thì quá khứ kép của động từ trong tiếng Pháp được thành lập bằng cách: | sử dụng động từ être hoặc avoir chia ở thì hiện tại + phân từ quá khứ Je suis Tu es Il, elle, on est Nous sommes Vous êtes Ils, elles sont Hoặc: J’ai Tu as Il, elle, on a Nous avons Vous avez Ils, elles ont + động tính từ quá khứ. |
||
thì quá khứ kép của être là: | \e.te\ | j’ai été tu as été il, elle, on a été nous avons été vous avez été ils, elles ont été |
|
thì quá khứ kép của avoir là: | \y\ | j’ai eu tu as eu il, elle, on a eu nous avons eu vous avez eu ils, elles ont eu |
|
Động tính từ quá khứ của động từ kết thúc bằng er được thành lập bằng cách | thêm é vào gốc của động từ nguyên thể. | ||
Đa số các động từ có thì quá khứ kép được thành lập với trợ động từ | avoir | ||
Chú ý về động tính từ quá khứ của động từ kết hợp với avoir | thì không tương hợp với chủ ngữ. (Không thay đổi theo giống và số của chủ ngữ) | ||
Chú ý về động tính từ quá khứ của động từ kết hợp với être | thì tương hợp với chủ ngữ. (Thay đổi theo giống và số của chủ ngữ) |
Từ vựng và ví dụ về thì quá kép của động từ trong tiếng Pháp
Marie đã ăn bánh ga tô | Marie a mangé un gâteau | ||
bánh ga tô, bánh, bánh ngọt | \ɡɑ.to\ | nm | (un, le) gâteau |
bánh ga tô, bánh, bánh ngọt (pl) | nm.pl | (des, les) gâteaux | |
động từ dîner ở thì quá khứ kép | \di.ne\ | j’ai dîné tu as dîné il, elle, on a dîné nous avons dîné vous avez dîné ils, elles ont dîné |
|
động từ aller ở thì quá khứ kép | \a.le\ | je suis allé tu es allé il, elle, on est allé nous sommes allés vous êtes allés ils sont allés |
|
hôm qua | adv | hier | |
ngày hôm qua | nm | ||
buổi tối | \swaʁ\ | nm | (un, le) soir |
tối nay | ce soir | ||
tối hôm qua | \jɛʁ\ ou \i.jɛʁ\ | hier soir | |
Hôm qua tôi đã ăn tối lúc 8 giờ và đã đi xem phim. | Hier, j’ai diné à huit heures et je suis allé au cinéma. | ||
động từ manger ở thì quá khứ kép | \mɑ̃.ʒe\ | j’ai mangé tu as mangé il, elle, on a mangé nous avons mangé vous avez mangé ils, elles ont mangé |
|
ở nhà hàng | au restaurant | ||
Hôm qua, tôi đã ăn ở nhà hàng | Hier, j’ai mangé au restaurant | ||
Hôm qua, bạn đã ăn ở nhà bạn. | Hier, tu as mangé chez toi. | ||
Hôm qua, anh ấy/ chị ấy/ chúng ta đã ăn lúc 12h30 | Hier, il/ elle/ on a mangé à midi et demi. | ||
Hôm qua, chúng ta đã ăn cùng nhau. | Hier nous avons mangé ensemble. | ||
Hôm qua các bạn đã ăn muộn. | Hier vous avez mangé tard. | ||
Hôm qua, họ/ các chị ấy đã ăn với bạn bè. | Hier ils/ elles ont mangé avec des amis. | ||
động từ travailler ở thì quá khứ kép | \tʁa.va.je\ | j’ai travaillé tu as travaillé il, elle, on a travaillé nous avons travaillé vous avez travaillé ils, elles ont travaillé |
|
Tôi đã làm việc ở Lyon. | J’ai travaillé à Lyon. | ||
đi máy bay | v | prendre l’avion | |
động từ prendre ở thì quá khứ kép | \pʁi\ | j’ai pris tu as pris il, elle, on a pris nous avons pris vous avez pris ils, elles ont pris |
|
Tôi đã đi máy bay. | J’ai pris l’avion. | ||
khai vị (m) | \a.pe.ʁi.tif\ | adjm | apéritif |
rượu khai vị | nm | (un, l’) apéritif | |
khai vị (f) | \a.pe.ʁi.tiv\ | adjf | apéritive |
uống rượu khai vị | prendre l’apéritif boire l’apéritif |
||
đã uống rượu khai vị | \by\ | S + ai/ as/ a/ avons/ avez / ont + + pris hoặc + bu + l’apéritif |
|
Chúng tôi đã uống rượu khai vị. | Nous avons pris l’apéritif Nous avons bu l’apéritif |
||
ốm, đau, bị bệnh | \ma.lad\ | adjm+f | malade |
người ốm, người bệnh, bệnh nhân | nm+f | (un, une, le, la) malade | |
ốm, đau, bị bệnh | v | être malade | |
đã ốm, đau, bị bệnh | j’ai été tu as été il, elle, on a été nous avons été vous avez été ils, elles ont été + malade(s) |
||
đau (v) | avoir mal | ||
đau ở… | avoir mal à + le/la/les + bộ phận cơ thể | ||
họng | \ɡɔʁʒ\ | nf | (une, la) gorge |
đau họng (v) | avoir mal à la gorge | ||
đã bị đau họng | j’ai eu tu as eu il, elle, on a eu nous avons eu vous avez eu ils, elles ont eu + mal à la gorge |
||
Tôi đã bị đau họng. | J’ai eu mal à la gorge. | ||
động từ regarder ở thì quá khứ kép | j’ai regardé tu as regardé il, elle, on a regardé nous avons regardé vous avez regardé ils, elles ont regardé |
Like và chia sẻ cho bạn bè: