Thì quá khứ xa trong tiếng Pháp

Thì quá khứ xa trong tiếng Pháp

Động từ être ở thì quá khứ chưa hoàn thành: \e.tɛ\
\e.tɛ\
\e.tɛ\
\e.tjɔ̃\
\e.tje\
\e.tɛ\
gốc imparfait là: ét \e\
j’étais
tu étais
il, elle, on était
nous étions
vous étiez
ils, elles étaient
Động từ avoir ở thì quá khứ chưa hoàn thành: \a.vɛ\
\a.vɛ\
\a.vɛ\
\a.vjɔ̃\
\a.vje\
\a.vɛ\
gốc imparfait là: av \av\
j’avais
tu avais
il, elle, on avait
nous avions
vous aviez
ils, elles avaient
Thì quá khứ xa được thành lập bằng cách: lấy động từ être hoặc avoir chia ở thì quá khứ chưa hoàn thành + động tính từ quá khứ
Thì quá khứ xa được dùng để: diễn tả một hành động xảy ra (và hoàn thành) trước một hành động khác trong quá khứ.
Một số cấu trúc sử dụng thì quá khứ xa 1) Mệnh đề ở thì quá khứ kép + nom + que + mệnh đề ở thì quá khứ xa.
đã…. mà… đã…
2) Quand mệnh đề ở thì quá khứ kép, mệnh đề ở thì quá khứ xa.
Khi…, đã…
Về cách sử dụng quand ở thì quá khứ a) Quand + mệnh đề ở thì quá khứ kép (1), mệnh đề ở thì quá khứ xa (2).
Diễn tả hành động (2) đã xảy ra và kết thúc trước hành động (1)
b) Quand + mệnh đề ở thì quá khứ kép (1), mệnh đề ở thì quá khứ chưa hoàn thành (2).
Diễn tả hành động (2) đã xảy ra và đang tiếp diễn thì hành động (1) xảy đến.
c) Quand + mệnh đề ở thì quá khứ kép (1), mệnh đề ở thì quá khứ kép (2).
Diễn tả 2 hành động (1) và (2) đã xảy ra liên tiếp hoặc cùng lúc.

Từ vựng và ví dụ về thì quá khứ xa, thì quá khứ kép, thì quá khứ chưa hoàn thành

Năm 1992 tôi bán căn hộ mà tôi đã mua vào năm 1998. J’ai vendu en 1992 l’appartement que j’avais acheté en 1998.
Tôi trở lại khu phố mà tôi đã cùng bạn đi thăm quan. Je suis retourné dans le quartier que j’avais visité avec toi.
quartier \kaʁ.tje\ nm phường, khu phố
một khu phố un/ le quartier
Khi lính cứu hỏa đến, căn nhà đã bị cháy rồi. Quand les pompiers sont arrivés, la maison avait déjà brûlé.
pompier \pɔ̃.pje\ nm lính cứu hỏa (m)
pompière \pɔ̃.pjɛʁ\ nf lính cứu hỏa (f)
Khi tôi thức dậy,
1) mẹ tôi đã pha cà phê xong.
2) mẹ tôi đang pha cà phê.
3) mẹ tôi pha cà phê.
Quand je me suis levé,
1) ma mère avait préparé le café.
2) ma mère préparait le café.
3) ma mère a préparé le café.
Khi tôi trở về,
1) Anne đã khóc rồi.
2) Anne đang khóc.
3) Anne đã khóc.
Quang je suis rentré,
1) Anne avait pleuré.
2) Anne pleurait.
3) Anne a pleuré.
Like và chia sẻ cho bạn bè:

You may also like...

1 Response

  1. 12/09/2018

    […] – Thì quá khứ xa trong tiếng Pháp  () […]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

*