Thì tiền tương lai trong tiếng Pháp

Thì tiền tương lai trong tiếng Pháp: Cách thành lập, các sử dụng và các ví dụ sử dụng thì tiền tương lai trong tiếng Pháp.

Thì tiền tương lai trong tiếng Pháp: Đây là bài học tiếp theo trong chuỗi bài về cách sử dụng các thì trong tiếng Pháp: thì quá khứ khép, thì tương lai gần, thì tương lai đơn.

Các bài học tiếng Pháp online liên quan:

– Thì tương lai gần trong tiếng Pháp

– Thì tương lai đơn trong tiếng Pháp

– Động tính từ quá khứ trong tiếng Pháp (1A)

Thì tiền tương lai trong tiếng Pháp - Học tiếng Pháp online

Thì tiền tương lai trong tiếng Pháp – Học tiếng Pháp online

Thì tiền tương lai trong tiếng Pháp

Cách chia động từ être ở thì tương lai đơn:
-> Ý nghĩa:
\sə.ʁe\
\sə.ʁa\
\sə.ʁa\
\sə.ʁɔ̃\
\sə.ʁe\
\sə.ʁɔ̃\
v: Thì, là, ở
Gốc tương lai đơn là: ser
je serai
tu seras
il, elle, on sera
nous serons
vous serez
ils, elles seront
Cách chia động từ avoir ở thì tương lai đơn:
-> Ý nghĩa:
\o.ʁe\
\o.ʁa\
\o.ʁa\
\o.ʁɔ̃\
\o.ʁe\
\o.ʁɔ̃\
v: Có, mang, đội
gốc tương lai đơn là: aur
j’aurai
tu auras
il, elle, on aura
nous aurons
vous aurez
ils, elles auront
Cách thành lập thì tiền tương lai trong tiếng Pháp Thì tiền tương lai được thành lập bằng cách:
lấy động từ être hoặc avoir chia ở thì tương lai đơn + động tính từ quá khứ
Cách sử dụng thì tiền tương lai trong tiếng Pháp Thì tiền tương lai trong tiếng Pháp được dùng để diễn tả một hành động diễn ra trước một hành động khác trong tương lai.
Cấu trúc: Quand + mệnh đề ở thì tiền tương lai, mệnh đề ở thì tương lai đơn.

Từ vựng và ví dụ sử dụng thì tiền tương lai trong tiếng Pháp

thì tiền tương lai \ɑ̃.te.ʁjœʁ\ nm le futur antérieur
kết hôn, lấy vợ, lấy chồng đt phản thân se marier
je me marie
tu te maries
il se marie
nous nous marions
vous vous mariez
ils se marient
sống chung với nhau trước khi kết hôn vivre ensemble avant de se marier
Anh ấy sẽ lấy chị ấy làm vợ. il va se marier avec elle.
(Thì tương lai gần – le futur proche).
Tôi sẽ kết hôn khi nào tôi kết thúc việc học. Je me marierai quand j’aurai terminé mes études.
Khi nào ăn tối xong tôi sẽ đi dạo chơi. Quand j’aurai dîne, je sortirai.
Like và chia sẻ cho bạn bè:

You may also like...

1 Response

  1. 08/11/2018

    […] – Thì tiền tương lai trong tiếng Pháp […]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

*