Thì tương lai đơn trong tiếng Pháp
Thì tương lai đơn trong tiếng Pháp: Cách thành lập, cách chia động từ, cách sử dụng và các ví dụ về thì tương lai đơn trong tiếng Pháp.
Thì tương lai đơn trong tiếng Pháp: Đây là bài học tiếp theo trong chuỗi bài học về cách sử dụng các thì trong tiếng Pháp.
Các bài học tiếng Pháp online liên quan:
– Thì tương lai gần trong tiếng Pháp
– Động từ nhóm I trong tiếng Pháp – Động từ kết thúc bằng -er
Thì tương lai đơn trong tiếng Pháp
Cách thành lập thì tương lai đơn trong tiếng Pháp | Thì tương lai đơn trong tiếng Pháp được thành lập theo cấu trúc: S + động từ ở thì tương lai đơn + … |
||
Động từ ở thì tương lai đơn được thành lập bằng cách | \e\, \a\, \a\, \ɔ̃\, \e\, \ɔ̃\ | thêm -ai, -as, -a, -ons, -ez, -ont vào gốc tương lai của động từ Gốc tương lai của động từ của động từ thường là động từ nguyên thể (bỏ e nếu động từ tận cùng bằng e). Gốc tương lai của động từ của động từ đặc biệt phụ thuộc từng động từ. |
|
Thì tương lai đơn được dùng | 1) khi ta tưởng tượng về tương lai hoặc nói về một giả thiết thuộc về tương lai 2) nói về những kế hoạch, dự định. 3) Nói về các hậu quả có thể xảy ra 4) Chúng ta dùng thì tương lai đơn trong một số cấu trúc: quand (khi), pendant que (trong khi), tandis que (trong khi), j’espère que (tôi hi vọng rằng) Cấu trúc: quand (khi), pendant que (trong khi), tandis que (trong khi) + mệnh đề ở thì tương lai đơn, mệnh đề chính ở thì tương lai đơn j’espère que (tôi hi vọng rằng) + mệnh đề ở thì tương lai đơn |
||
Thì tương lai trong văn nói và văn viết | Trong văn nói ta thường dùng thì tương lai gần còn trong văn viết ta thường dùng thì tương lai đơn | ||
So sánh thì tương lai gần và thì tương lai đơn: | 1) Thì tương lai gần cho biết một sự thay đổi sắp xảy đến. 2) Thì tương lai đơn dùng trong 4 trường hợp được kể ở trên. |
Thì tương lai đơn của một số động từ đặc biệt trong tiếng Pháp
Thì tương lai đơn của đông từ être-> Ý nghĩa: | \sə.ʁe\ \sə.ʁa\ \sə.ʁa\ \sə.ʁɔ̃\ \sə.ʁe\ \sə.ʁɔ̃\ |
v: Thì, là, ở Gốc của động từ être ở thì tương lai đơn là: ser je serai tu seras il, elle, on sera nous serons vous serez ils, elles seront |
|
Thì tương lai đơn của đông từ avoir -> Ý nghĩa: | \o.ʁ\ \o.ʁe\ \o.ʁa\ \o.ʁa\ \o.ʁɔ̃\ \o.ʁe\ \o.ʁɔ̃\ |
v: Có, mang, đội Gốc của động từ avoir ở thì tương lai đơn là: aur j’aurai tu auras il, elle, on aura nous aurons vous aurez ils, elles auront |
|
Thì tương lai đơn của đông từ aller -> Ý nghĩa: | \i.ʁ\ \i.ʁe\ \i.ʁa\ \i.ʁa\ \i.ʁɔ̃\ \i.ʁe\ \i.ʁɔ̃\ |
v: đi, có sức khỏe nm: vé đi Gốc của động từ aller ở thì tương lai đơn là ir j’irai tu iras il, elle, on ira nous irons vous irez ils, elles iront |
|
Thì tương lai đơn của đông từ faire -> Ý nghĩa: | \fə.ʁ\ \fə.ʁe\ \fə.ʁa\ \fə.ʁa\ \fə.ʁɔ̃\ \fə.ʁe\ \fə.ʁɔ̃\ |
v: làm Gốc của động từ faire ở thì tương lai đơn là fer je ferai tu feras il, elle, on fera nous ferons vous ferez ils, elles feront |
|
Thì tương lai đơn của đông từ venir -> Ý nghĩa: | \vjɛ̃.dʁe\ \vjɛ̃.dʁa\ \vjɛ̃.dʁa\ \vjɛ̃.dʁɔ̃\ \vjɛ̃.dʁe\ \vjɛ̃.dʁɔ̃\ |
đến, đi đến (đến một nơi nào đó và đang có mặt ở đó, động từ theo sau ở dạng nguyên thể và không có giới từ) Động tính từ quá khứ dùng với être. Gốc của động từ venir ở thì tương lai đơn là viendr je viendrai tu viendras il, elle, on viendra nous viendrons vous viendrez ils, elles viendront |
|
Thì tương lai đơn của đông từ voir -> Ý nghĩa: | \vɛ.ʁ\ \vɛ.ʁe\ ou \vɛ.ʁɛ\ \vɛ.ʁa\ \vɛ.ʁa\ \vɛ.ʁɔ̃\ \vɛ.ʁe\ \vɛ.ʁɔ̃\ |
v: gặp, nhìn, nhìn thấy, trông thấy Gốc của động từ voir ở thì tương lai đơn là verr je verrai tu verras il, elle, on verra nous verrons vous verrez ils, elles verront |
|
Thì tương lai đơn của đông từ envoyer -> Ý nghĩa: | \ɑ̃.vɛ.ʁ\ \ɑ̃.vɛ.ʁe\ \ɑ̃.vɛ.ʁa\ \ɑ̃.vɛ.ʁa\ \ɑ̃.vɛʁ.ʁɔ̃\ \ɑ̃.vɛ.ʁe\ \ɑ̃.vɛ.ʁɔ̃\ |
v: gửi đi, cử đi Gốc của động từ envoyer ở thì tương lai đơn là: enverr j’enverrai tu enverras il, elle, on enverra nous enverrons vous enverrez ils, elles enverront |
|
Thì tương lai đơn của đông từ recevoir -> Ý nghĩa: | \ʁə.sə.vʁ\ \ʁə.sə.vʁe\ \ʁə.sə.vʁa\ \ʁə.sə.vʁa\ \ʁə.sə.vʁɔ̃\ \ʁə.sə.vʁe\ \ʁə.sə.vʁɔ̃\ |
v: nhận Gốc của động từ recevoir ở thì tương lai đơn là: recevr je recevrai tu recevras il, elle, on recevra nous recevrons vous recevrez ils, elles recevront |
|
Thì tương lai đơn của đông từ falloir -> Ý nghĩa: | \fo.dʁa\ | đt không ngôi: phải, cần phải Động từ không ngôi falloir chia ở thì tương lai đơn là: il faudra |
|
Thì tương lai đơn của đông từ pleuvoir -> Ý nghĩa: | \plø.vʁa\ | đt không ngôi: mưa Động từ không ngôi pleuvoir chia ở thì tương lai đơn là: il pleuvra |
Từ vựng và ví dụ về thì tương lai đơn trong tiếng Pháp
thì tương lai đơn | \fy.tyʁ\ \sɛ̃pl\ |
le futur simple | |
Vào năm 2031, tôi sẽ sống trên sao Hỏa. | En 2031, j’habiterai sur Mars. | ||
thì tương lai của động từ habiter là: | \a.bi.tə.ʁe\ \a.bi.tə.ʁa\ \a.bi.tə.ʁa\ \a.bi.tə.ʁɔ̃\ \a.bi.tə.ʁe\ \a.bi.tə.ʁɔ̃\ |
Nghĩa: sống, sống ở, ở j’habiterai tu habiteras il, elle, on habitera nous habiterons vous habiterez ils, elles habiteront |
|
Vào năm 2031, bạn sẽ sống ở trên sao Kim. | En 2031, tu habiteras sur Vénus. | ||
Vào năm, 2031 anh ấy/ chị ấy/ người ta sẽ nói được mọi ngôn ngữ. | En 2031, il/ elle/ on parlera toutes les langues. | ||
Thì tương lai đơn của động từ parler là: | \paʁ.lə.ʁe\ \paʁ.lə.ʁa\ \paʁ.lə.ʁa\ \paʁ.lə.ʁɔ̃\ \paʁ.lə.ʁe\ \paʁ.lə.ʁɔ̃\ |
v: nói je parlerai tu parleras il, elle, on parlera nous parlerons vous parlerez ils, elles parleront |
|
Vào năm 2031, chúng ta sẽ làm việc 2 ngày một tuần. | En 2031, nous travaillerons deux jours par semaine. | ||
Thì tương lai đơn của động từ travailler là: | \tʁa.va.jə.ʁe\ \tʁa.va.jə.ʁa\ \tʁa.va.jə.ʁa\ \tʁa.va.jə.ʁɔ̃\ \tʁa.va.jə.ʁe\ \tʁa.va.jə.ʁɔ̃\ |
je travaillerai tu travailleras il, elle, on travaillera nous travaillerons vous travaillerez ils, elles travailleront |
|
Vào năm 2031, các bạn sẽ đi nghỉ phép trên trái đất. | En 2031, vous passerez les vacances sur Terre. | ||
Thì tương lai đơn của động từ passer là: | \pa.sə.ʁe\ \pa.sə.ʁa\ \pa.sə.ʁa\ \pa.sə.ʁɔ̃\ \pa.sə.ʁe\ \pa.sə.ʁɔ̃\ |
đi đến, qua, sang, đi qua (động từ theo sau ở dạng nguyên thể không có giới từ kèm theo) Động tính từ quá khứ đi với être hoặc avoir je passerai tu passeras il, elle, on passera nous passerons vous passerez ils, elles passeront |
|
Vào năm 2031, họ (các anh ấy)/ các chị ấy sẽ đi du lịch bằng xe năng lượng mặt trời. | En 2031, ils/ elles voyageront en voitures solaires. | ||
Thì tương lai đơn của động từ voyager là: | \vwa.ja.ʒə.ʁe\ \vwa.ja.ʒə.ʁa\ \vwa.ja.ʒə.ʁa\ \vwa.ja.ʒə.ʁɔ̃\ \vwa.ja.ʒə.ʁe\ \vwa.ja.ʒə.ʁɔ̃\ |
nội đt: đi du lịch je voyagerai tu voyageras il, elle, on voyagera nous voyagerons vous voyagerez ils, elles voyageront |
|
5 năm nữa tôi sẽ nghỉ hưu | Dans cinq ans, je prendrai ma retraite \ʁə.tʁɛt\ | ||
Động từ prendre ở thì tương lai đơn là: | \pʁɑ̃.dʁe\ \pʁɑ̃.dʁa\ \pʁɑ̃.dʁa\ \pʁɑ̃.dʁɔ̃\ \pʁɑ̃.dʁe\ \pʁɑ̃.dʁɔ̃\ |
je prendrai tu prendras il, elle, on prendra nous prendrons vous prendrez ils, elles prendront |
|
sự nghỉ hưu, lương hưu | \ʁə.tʁɛt\ | nf | une retraite la retraite |
nghỉ hưu | v | prendre la, ma/ta/ sa… retraite | |
Khi tôi già tôi sẽ sống ở nông thôn. | Quand je serai vieux, je vivrai à la campagne. | ||
Động từ vivre ở thì tương lai đơn là: | \vi.vʁe\ \vi.vʁa\ \vi.vʁa\ \vi.vʁɔ̃\ \vi.vʁe\ \vi.vʁɔ̃\ |
je vivrai tu vivras il, elle, on vivra nous vivrons vous vivrez ils, elles vivront |
|
sống ở nông thôn | vivre à la campange | ||
Năm 2020, tôi sẽ được 30 tuổi. | En 2020, j’aurai trente ans. | ||
Động từ boire ở thì tương lai đơn là: | \bwa.ʁe\ \bwa.ʁa\ \bwa.ʁa\ \bwa.ʁɔ̃\ \bwa.ʁe\ \bwa.ʁɔ̃\ |
je boirai tu boiras il, elle, on boira nous boirons vous boirez ils, elles boiront |
|
Động từ dire ở thì tương lai đơn là: | \di.ʁe\ \di.ʁa\ \di.ʁa\ \di.ʁɔ̃\ \di.ʁe\ \di.ʁɔ̃\ |
je dirai tu diras il, elle, on dira nous dirons vous direz ils, elles diront |
|
Động từ mettre chia ở thì tương lai đơn là: | \mɛ.tʁe\ \mɛ.tʁa\ \mɛ.tʁa\ \mɛ.tʁɔ̃\ \mɛ.tʁe\ \mɛ.tʁɔ̃\ |
je mettrai tu mettras il, elle, on mettra nous mettrons vous mettrez ils, elles mettront |
|
Tôi sắp có một em bé. Tôi sẽ có một em bé. |
Je vais avoir un bébé. J’aurai un bébé. |
||
Chúng ta sắp nhận được máy vi tính mới. | On va recevoir de nouveaux ordinateurs. | ||
Chúng ta sẽ có thể giải quyết được nhiều hồ sơ hơn. | On pourra traiter plus de dossiers. | ||
đối xử, đối đãi, giải quyết, chữa (bệnh), điều trị | \tʁɛ.te\ ou \tʁe.te\ | ngoại đt | traiter |
\tʁɛ.tə.ʁe\ \tʁɛ.tə.ʁa\ \tʁɛ.tə.ʁa\ \tʁɛ.tə.ʁɔ̃\ \tʁɛ.tə.ʁe\ \tʁɛ.tə.ʁɔ̃\ |
je traiterai tu traiteras il, elle, on traitera nous traiterons vous traiterez ils, elles traiteront |
||
Khi tôi đi ra nhà ga, bạn sẽ trở về nhà. | Quand je partirai à la gare, tu rentreras à la maison. | ||
Động từ rentrer ở thì tương lai là: | \ʁɑ̃.tʁə.ʁe\ \ʁɑ̃.tʁə.ʁa\ \ʁɑ̃.tʁə.ʁa\ \ʁɑ̃.tʁə.ʁɔ̃\ \ʁɑ̃.tʁə.ʁe\ \ʁɑ̃.tʁə.ʁɔ̃\ |
je rentrerai tu rentreras il, elle, on rentrera nous rentrerons vous rentrerez ils, elles rentreront |
|
Trong khi bọn trẻ làm bài tập, chị Marion sẽ chuẩn bị bữa ăn, trong lúc đó anh Lucien sẽ bày bàn ăn. | Pendant que les enfants feront leurs devoirs, Marion préparea le repas, tandis que Lucien mettra le couvert. | ||
Tôi hy vọng rằng mọi việc sẽ diễn ra tốt đẹp. | J’espère tout se passera bien. | ||
Cách chia động từ vouloir ở thì tương lai đơn: | Gốc của động từ vouloir ở thì tương lai đơn là: voudr je voudrai tu voudras il voudra nous voudrons vous voudrez ils voudront |
||
Cách chia động từ pouvoir ở thì tương lai đơn: | Gốc của động từ vouloir ở thì tương lai đơn là: pourr je pourrai tu pourras il pourra nous pourrons vous pourrez ils pourront |
||
Cách chia động từ savoir ở thì tương lai đơn: | Gốc của động từ savoir ở thì tương lai đơn là: saur je saurai tu sauras il saura nous saurons vous saurez ils sauront |
2 Responses
[…] Thì tương lai đơn trong tiếng Pháp […]
[…] – Thì tương lai đơn trong tiếng Pháp […]