Thức mệnh lệnh trong tiếng Pháp: Cách sử dụng và cách chia động từ
Thức mệnh lệnh trong tiếng Pháp: Cách sử dụng, cách chia động từ, sự biến đổi của đại từ làm bổ ngữ và các ví dụ thức mệnh lệnh trong tiếng Pháp.
Thức mệnh lệnh trong tiếng Pháp: Ở bài học này ta sẽ học về cách sử dụng thức mệnh lệnh; cách chia động từ, các động từ có cách chia đặc biệt ở thức mệnh lệnh; sự biến đổi của đại từ làm bổ ngữ trong tiếng Pháp.
Các bài học tiếng Pháp online liên quan:
– Cách chia động từ être trong tiếng Pháp
– Cách chia động từ avoir trong tiếng Pháp
– Các đại từ nhân xưng chủ ngữ trong tiếng Pháp
Thức mệnh lệnh trong tiếng Pháp
Cách sử dụng thức mệnh lệnh trong tiếng Pháp | ||
Thức mệnh lệnh trong tiếng Pháp được sử dụng để | yêu cầu người khác một việc gì, đưa ra một lời khuyên hoặc ra lệnh | |
Thức mệnh lệnh được sử dụng ở thì… | hiện tại không có chủ ngữ. | |
Ta chỉ dùng thức mệnh lệnh đối với các ngôi | tu, nous, vous | |
Cách thành lập thức mệnh lệnh trong tiếng Pháp | ||
+ Thể khẳng định | Động từ ở thức mệnh lệnh + (tân ngữ)! | |
+ Thể phủ định: | Ne + động từ ở thức mệnh lệnh + pas! | |
Động từ ở thức mệnh lệnh: | là động từ chia ở thì hiện tại tương ứng với các ngôi tu, nous, vous. Nếu động từ kết thúc bằng er và động từ aller thì đối với ngôi tu ở thức mệnh lệnh ta phải bỏ s (Nhưng nếu động từ này đứng trước en và y ta phải để lại s vì lý do phát âm. |
|
Có 4 động từ ở thức mệnh lệnh có cách biến đổi đặc biệt là các động từ: | avoir, être, savoir, vouloir | |
Cách chia động từ avoir | ||
+ Cách chia động từ avoir thì hiện tại: | j’ai tu as il, elle, on a nous avons vous avez ils, elles ont |
|
+ Cách chia động từ avoir thức mệnh lệnh: | aie \ɛ\ ayons \ɛ.jɔ̃\ ayez \ɛ.je\ |
|
Cách chia động từ être | ||
+ Cách chia động từ être thì hiện tại: | je suis tu es il, elle, on est nous sommes vous êtes ils, elles sont |
|
+ Cách chia động từ être thức mệnh lệnh: | sois \swa\ soyons \swa.jɔ̃\ soyez \swa.je\ |
|
Cách chia động từ savoir | ||
+ Cách chia động từ savoir thì hiện tại: | je sais tu sais il, elle, on sait nous savons vous savez ils, elles savent |
|
+ Cách chia động từ savoir thức mệnh lệnh: | sache \saʃ\ sachons \sa.ʃɔ̃\ sachez \sa.ʃe\ |
|
Cách chia động từ vouloir | ||
+ Cách chia động từ vouloir thì hiện tại: | je veux tu veux il, elle, on veut nous voulons vous voulez ils, elles veulent |
|
+ Cách chia động từ vouloir thức mệnh lệnh: | veuille \vœj\ voulons \vu.lɔ̃\ veuillez \vœ.je\ |
|
Sự biến đổi của đại từ làm bổ ngữ ở thức mệnh lệnh: | Ở thức mệnh lệnh thể khẳng định, đại từ bổ ngữ đặt phía sau động từ, có dấu gạch nối giữa động từ và đại từ bổ ngữ, riêng đại từ me đổi thành moi, te thành toi. Ở thức mệnh lệnh thể phủ định ta đặt đại từ bổ ngữ trước động từ và không thay đổi hình thái của đại từ (me, te vẫn giữ nguyên) |
|
Hãy nhìn tôi! | Regarde-moi! | |
Đừng nhìn tôi! | Ne me regarde pas! | |
Đừng điện thoại cho tôi! | Ne me téléphone pas! | |
Đừng nhìn anh ấy! | Ne le regarde pas! | |
Làm việc đó đi! | Fais-le! |
Ví dụ sử dụng thức mệnh lệnh trong tiếng Pháp
+ Hãy ra đi! + Chúng ta hãy ra đi! + Các bạn hãy ra đi! |
+ Pars! + Partons! + Partez! |
|
+ Hãy đến! | Viens! | |
Nhanh lênh đi! | Dépêche-toi! (Bỏ s, động từ đuổi er, ngôi tu, mệnh lệnh thức thể khẳng định) |
Từ vựng tiếng Pháp
thức mệnh lệnh | \ɛ̃.pe.ʁa.tif\ | nm | un impératif l’impératif un mode impératif le mode impératif |
thời trang, mốt | \mɔd\ | nf | une mode la mode |
phương thức, cách thức, lối, thức | nm | un mode le mode |
|
áo khoác | \mɑ̃.to\ | nm | un manteau le manteau |
áo khoác (pl) | nm.pl | des manteaux les manteaux |
|
Lấy áo khoác đi! | Prends ton manteau! |
Các bài học tiếng Pháp online liên quan:
– Cách chia động từ être trong tiếng Pháp
– Cách chia động từ avoir trong tiếng Pháp
– Các đại từ nhân xưng chủ ngữ trong tiếng Pháp