Từ vựng tiếng Pháp 12
Từ vựng tiếng Pháp 12
học sinh trung học (m) | \li.se.ɛ̃\ | nm | (un, le) lycéen |
học sinh trung học (f) | \li.se.ɛn\ | nf | (une, la) lycéenne |
trường trung học | \li.se\ | nm | (un, le) lycée |
một trường trung học | (un, le) lycée | ||
bệnh viện | \o.pi.tal\ | nm | (un, l’) hôpital |
bệnh viện (pl) | \o.pi.to\ | nm.pl | hôpitaux |
bệnh viện quân đội | nm | (un, l’) hôpital militaire | |
một bệnh viện | (un, l’) hôpital | ||
ở bệnh viện | à l’hôpital | ||
chân (bàn, ghế), cuối (trang, thư) | nm | (un, le) bas | |
thấp, hạ, thấp hèn, tầm thường, trầm (âm) (adjm) | \ba\ | adjm (sl+pl) | bas |
thấp (bay), nhỏ (nói) | adv | ||
chân (bàn, ghế), cuối (trang, thư) | nm | (un, le) bas | |
thấp, hạ, thấp hèn, tầm thường, trầm (âm) (adjf) | \bas\ | adjf | basse |
chân đồi | \kɔ.lin\ | le bas de la colline | |
chân cầu thang | \ɛs.ka.lje\ | le bas de l’escalier | |
ở cuối thư | au bas de la lettre | ||
cuối 1 trang | le bas d’une page | ||
đồi | \kɔ.lin\ | nf | (une, la) colline |
1 quả đồi | (une, la) colline | ||
cầu thang | \ɛs.ka.lje\ | nm | (un, l’) escalier |
1 cái cầu thang | un/ le escalier | ||
cánh tay | \bʁɑ\ | nm (sl+pl) | (un, le, des, les) bras |
1 cánh tay | (un, le) bras | ||
con cua | \kʁab\ ou \kʁɑb\ | nm | (un, le) crabe |
1 con cua | (un, le) crabe | ||
bơi, nổi | \na.ʒe\ | nội đt | nager |
\naʒ\ \naʒ\ \naʒ\ \na.ʒɔ̃\ \na.ʒe\ \naʒ\ |
je nage tu nages il, elle, on nage nous nageons vous nagez ils, elles nagent |
||
động tính từ quá khứ của động từ nager: | \na.ʒe\ | nagé | |
động từ nager ở thì quá khứ kép: | \na.ʒe\ | j’ai nagé tu as nagé il, elle, on a nagé nous avons nagé vous avez nagé ils, elles ont nagé |
|
Anh ấy bơi rất giỏi. | Il nage très bien. | ||
nông dân (nm) | \a.ɡʁi.kyl.tœʁ\ | nm | (un, l’) agriculteur |
nông dân (nf) | \a.ɡʁi.kyl.tʁis\ | nf | (une, l’) agricultrice |
cái gì, vật gì, điều gì, cái gì đó, vật gì đó, điều gì đó | \kɛl.kə ʃoz\ | pron | quelque chose |
– Bạn muốn gì không? (câu hỏi lên giọng ở cuối câu) – Không, cảm ơn, tôi không muốn gì cả. |
– Vous voulez quelque chose? – Non, merci, je ne veux rien. |
||
Tôi có thể làm gì? | Qu’est-ce que je peux faire? | ||
yên, lặng, yên lặng, yên tĩnh, lặng lẽ, thanh thản (adj) | \tʁɑ̃.kil\ | adjm+f | tranquille |
yên, lặng, yên lặng, yên tĩnh, lặng lẽ, bình thản (adv) | \tʁɑ̃.kil.mɑ̃\ | adv | tranquillement |
ở đằng kia, ở đó | \la.bɑ\ | adv | là-bas |
Tôi (nữ) sinh ở xứ Bretagne. Tôi thường trở lại đó nhưng tôi không muốn sống ở đó. | Je suis née en Bretagne. J’y retourne souvent mais je ne voudrais pas vivre là-bas. | ||
đợi, chờ, chờ đợi | \a.tɑ̃dʁ\ | ngoại/ nội đt | attendre |
đợi, chờ, chờ đợi cái gì | attendre qqch | ||
đợi, chờ, chờ đợi cái gì để làm gì | attendre qqch pour + inf | ||
đợi, chờ, chờ đợi ai | attendre qqn | ||
đợi, chờ, chờ đợi để làm gì | attendre de + inf | ||
đợi, chờ, chờ đợi + mệnh đề | attendre + que + subjonctif | ||
\a.tɑ̃\ \a.tɑ̃\ \a.tɑ̃\ \a.tɑ̃.dɔ̃\ \a.tɑ̃.de\ \a.tɑ̃d\ |
j’attends tu attends il, elle, on attend nous attendons vous attendez ils, elles attendent |
||
thì quá khứ kép của attendre là: | \a.tɑ̃.dy\ | Động tính từ quá khứ của động từ attendre là: attendu j’ai attendu tu as attendu il, elle, on a attendu nous avons attendu vous avez attendu ils, elles ont attendu |
|
Đó là cậu con trai đợi anh ấy. | C’est son fils qui l’attend. | ||
Đó là cậu con trai mà anh ấy đợi. | C’est son fils qu’il attend. | ||
đó, đấy, ở đằng kia | \la\ | adv | là |
đi qua đó | v | passer par là | |
studio (phòng chụp ảnh), trường quay, xưởng vẽ | \sty.djo\ | nm | (un, le) studio |
một studio | (un, le) studio | ||
Studio mà anh ấy mua ở đằng kia | Le studio qu’il achète est là. | ||
Đó là cô con gái mà cô ấy yêu quý. | C’est sa fille qu’elle aime. | ||
bạc, tiền, tiền bạc | \aʁ.ʒɑ̃\ | nm | (un, l’) argent |
cần tiền | v | avoir besoin d’argent | |
đấy, ở kia, đó là | \vwa.la\ | prep | voilà |
Đó là phòng làm việc. | Voilà le bureau. | ||
Đó là tiền cô ấy kiếm được. | Voilà l’argent qu’elle gagne. | ||
tìm cách làm gì | chercher à infinitif | ||
Tôi tìm cách kéo dài thời gian. | Je cherche à gagner du temps. | ||
được, thu được, kiếm được, được lợi | \ɡa.ɲe\ ou \ɡɑ.ɲe\ | ngoại đt | gagner |
\ɡaɲ\ \ɡaɲ\ \ɡaɲ\ \ɡa.ɲɔ̃\ \ɡa.ɲe\ \ɡaɲ\ |
je gagne tu gagnes il, elle, on gagne nous gagnons vous gagnez ils, elles gagnent |
||
được lợi thời gian. | v | gagner du temps | |
những thói quen về quần áo của người Pháp | des habitudes vestimentairs des français | ||
quần áo | \vɛt.mɑ̃\ | nm.pl | (des, les) vêtements |
cái áo | nm | (un, le) vêtement | |
Tôi có hai câu hỏi về căn hộ. | J’ai deux questions pour l’appartement. | ||
góc | \kwɛ̃\ | nm | (un, le) coin |
bốn góc phòng | Les quatre coins d’une chambre | ||
đường, phố, đường phố | \ʁy\ | nf | (une, la) rue |
góc đường | nm | le coin de la rue | |
ở góc (của….) | prep | au coin de | |
ở góc đường | au coin de la rue | ||
Ở góc đường Victor Hugo và đường Michelet. | au coin de la rue Victor Hugo et de la Michelet. | ||
Tôi có bức thư của bạn trước mặt và tôi có hai câu hỏi về căn hộ ở góc đường Victor Hugo và đường Michelet. | J’ai votre e-mail devant moi et j’ai deux questions pour l’appement au coin de la rue Victor Hugo et de la Michelet. | ||
– Chào các bà, các bà đang tìm gì đó? – Quần áo cho con trai và con gái tôi. |
– Bonjour mesdames, qu’est-ce que vous cherchez? – Des vêtements pour ma fille et mon fils. |
||
chỉ, trỏ, chỉ cho, dạy cho | \mɔ̃.tʁe\ | ngoại đt | montrer |
\mɔ̃tʁ\ \mɔ̃tʁ\ \mɔ̃tʁ\ \mɔ̃.tʁɔ̃\ \mɔ̃.tʁe\ \mɔ̃tʁ\ |
je montre tu montres il, elle, on montre nous montrons vous montrez ils, elles montrent |
||
động tính từ quá khứ của động từ montrer: | \mɔ̃.tʁe\ | montré | |
động từ montrer ở thì quá khứ kép: | \mɔ̃.tʁe\ | j’ai montré tu as montré il, elle, on a montré nous avons montré vous avez montré ils, elles ont montré |
|
nhân cách, nhân phẩm, cá tính, nhân vật | \pɛʁ.sɔ.na.li.te\ | nf | (une, la) personnalité |
Ngày nay người ta chọn trang phục bằng cách chỉ ra cá tính của họ. | Aujourd’hui on choisit ses vêtements pour montrer sa personnalité. | ||
sách giáo khoa, nhạc cổ điển | mn | (un, le) classique | |
giáo khoa, cổ điển (adj) | \kla.sik\ | adjm+f | classique |
sách giáo khoa, nhạc cổ điển | mn | (un, le) classique | |
thích nhạc cổ điển | aimer le classique | ||
quần áo cổ điển | nm.pl | vêtements classiques | |
sự thuộc về | \a.paʁ.tə.nɑ̃s\ | nf | (une, l’) appartenance |
sự thuộc về (cái gì) | appartenance à… | ||
sách giáo khoa | nm | (un, le) livre classque (un, le) classique |
|
là của, thuộc về, thuộc quyền sở hữu | \a.paʁ.tə.niʁ\ | nội đt | appartenir (à qqn) |
\a.paʁ.tjɛ̃\ \a.paʁ.tjɛ̃\ \a.paʁ.tjɛ̃\ \a.paʁ.tə.nɔ̃\ \a.paʁ.tə.ne\ \a.paʁ.tjɛn\ |
j’appartiens tu appartiens il, elle, on appartient nous appartenons vous appartenez ils, elles appartiennent |
||
động tính từ quá khứ của động từ appartenir: | \a.paʁ.tə.ny\ | appartenu | |
động từ appartenir ở thì quá khứ kép: | \a.paʁ.tə.ny\ | j’ai appartenu tu as appartenu il, elle, on a appartenu nous avons appartenu vous avez appartenu ils, elles ont appartenu |
|
nhóm, nhóm máu | \ɡʁup\ | nm | (un, le) groupe |
chỉ ra những cái thuộc về 1 nhóm | montrer leur appartenance à un groupe | ||
người lướt sóng (m) | \sœʁ.fœʁ\ | nm | (un, le) surfeur |
người lướt sóng (f) | \sœʁ.føz\ | nf | (une, la) surfeuse |
môn lướt sóng | \sœʁf\ | nm | (un, le) surf |
Like và chia sẻ cho bạn bè: