Từ vựng tiếng Pháp 14
Từ vựng tiếng Pháp 14
cuộc hẹn, sự hẹn gặp, nơi hẹn gặp, nơi gặp gỡ | \ʁɑ̃.de.vu\ | nm | (un, le) rendez-vous |
1 cuộc hẹn | (un, le) rendez-vous | ||
Bây giờ là 10h, Sylvia đang trên đường tới cuộc hẹn đầu tiên. | Il est 10h, Sylvia est en route pour son premier rendez-vous | ||
có hẹn (với ai) | avoir rendez-vous avec qqn avoir un rendez-vous avec qqn prendre rendez-vous avec qqn prendre un rendez-vous avec qqn |
||
quán ăn, nhà hàng | \ʁɛs.tɔ.ʁɑ̃\ | nm | (un, le) restaurant |
1 nhà hàng | (un, le) restaurant | ||
Quán ăn nơi mà tôi có hẹn ở khu phố Montparnasse. | Le restaurant dans lequel j’ai rendez-vous est à Montparnasse. | ||
Người mà tôi có hẹn tên là Enrica. (không nhất thiết là nữ vẫn dùng laquelle vì laquelle thay cho personne) | La personne avec laquelle j’ai rendez-vous s’appelle Enrica. | ||
mai, ngày mai | \də.mɛ̃\ | adv | demain |
ngày mai, tương lai | nm | ||
buổi chiều | \a.pʁɛ mi.di\ | nm+f | (un, une, l’) après-midi |
chiều mai | demain après-midi | ||
chiều thứ ba | mardi après-midi | ||
Bây giờ là 2 giờ chiều | Il est deux heures de l’après-midi | ||
Tôi trở về nhà vào lúc 8h. | Je rentre chez moi à 8 heures. | ||
Bộ phim chiếu vào lúc 10 h | Le film est à 10 heures. | ||
Paul nói rằng phim chiếu vào lúc 10 giờ. | Paul dit que le film est à 10 heures. | ||
Tôi làm việc từ 8h đến giữa trưa, từ thứ hai đến thứ sáu. | Je travaille de 8 heures à midi, du lundi au vendredi. | ||
Vào lúc mấy giờ… ta dùng giới từ | à + số đếm + heure(s) ex: Je termine mon travail à dix-huit heures. |
||
Bạn đi vào lúc mấy giờ sáng? (câu hỏi nhấn mạnh giọng, tu) Vào lúc 6h30 |
Tu pars à quelle heure le matin? À 6h30. |
||
giờ | \œʁ\ | nf | (une, l’) heure |
1 giờ | une heure | ||
Bây giờ là 12 giờ trưa | Il est midi. | ||
một phần tư, mười lăm phút | \kaʁ\ | nm | (un, le) quart |
Bây giờ là 12 h 15 phút | Il est midi et quart. | ||
nửa, một nửa | \də.mi\ | nm | demi |
nửa (adjm) | adjm | ||
nửa (adjf) | \də.mi\ | adjf | demie |
nửa, một nửa (nm) | \də.mi\ | nm | (un, le) demi |
rưỡi (đặt sau danh từ giống đực số ít/ nhiều) | et demi | ||
rưỡi (đặt sau danh từ giống cái số ít/ nhiều) | et demie | ||
Bây giờ là 11 rưỡi. | Il est onze heures et demie. | ||
Bây giờ là 7h 10 | Il est sept heures dix. | ||
Anh ấy/ Chị ấy/ Chúng ta ăn tối vào lúc chín giờ. | Il / elle/ on dîne à neuf heures. | ||
Họ/ Các cô ấy ăn tối lúc 10 giờ. | Ils/ elles dînent à dix heures. | ||
giờ ăn trưa | nf | l’heure du déjeuner | |
ăn đứng, ăn vội vàng | manger sur le pouce prendre sur le pouce |
||
ngón cái | \pus\ | nm | (un, le) pouce |
1 bữa ăn được ăn vội vàng | un repas pris sur le pouce | ||
mất | \pɛʁdʁ\ | ngoại đt | perdre |
\pɛʁ\ \pɛʁ\ \pɛʁ\ \pɛʁ.dɔ̃\ \pɛʁ.de\ \pɛʁd\ |
je perds tu perds il, elle, on perd nous perdons vous perdez ils, elles perdent |
||
thì quá khứ kép của perdre là: | \pɛʁ.dy\ | Động tính từ quá khứ của động từ perdre là perdu j’ai perdu tu as perdu il, elle, on a perdu nous avons perdu vous avez perdu ils, elles ont perdu |
|
mất thời gian, phí thời gian | perdre du temps perdre le temps |
||
thời gian, thì giờ, thời tiết, thì (của động từ) | nm | (un, le) temps | |
Bao lâu? | Combien de temps? | ||
Tôi tìm cách kéo dài thời gian. | Je cherche à gagner du temps. | ||
được lợi thời gian. | gagner du temps | ||
sự ngẫu nhiên, sự tình cờ, sự may rủi | (h aspiré)\a.zaʁ\ | nm | (un, le) hasard (le vì là h bật hơi) |
1 sự ngẫu nhiên | (un, le) hasard (le vì là h bật hơi) | ||
ngẫu nhiên, không chủ định | \o a.zaʁ\ | adv | au hasard |
Sylvia không để cái gì là không chủ định. | Sylvia ne laisse rien au hasard | ||
ở ngoài đường | dans la rue | ||
ở trên tàu điện ngầm | dans le métro | ||
trên xe buýt | dans le bus | ||
Đoạn trích xảy ra ở đâu? Trên tàu điện ngầm. |
Où se passe l’extrait? dans le métro |
||
Người đàn ông và người phụ nữ biết nhau phải không? Không. |
Est-ce que l’homme et la femme se connaissent ? Non. |
||
Người phụ nữ chấp nhận nói chuyện với người đàn ông phải không? | Est-ce que la femme accepte de parler à l’homme ? Non. |
||
nhận, chấp nhận | \ak.sɛp.te\ | ngoại đt | accepter qqch accepter de + inf accepter que + subjonctif |
\ak.sɛpt\ \ak.sɛpt\ \ak.sɛpt\ \ak.sɛp.tɔ̃\ \ak.sɛp.te\ \ak.sɛpt\ |
j’accepte tu acceptes il, elle, on accepte nous acceptons vous acceptez ils, elles acceptent |
||
động tính từ quá khứ của động từ accepter: | \ak.sɛp.te\ | accepté | |
động từ accepter ở thì quá khứ kép: | \ak.sɛp.te\ | j’ai accepté tu as accepté il, elle, on a accepté nous avons accepté vous avez accepté ils, elles ont accepté |
|
nhận, chấp nhận làm gì | accepter de infinitif | ||
Tôi chấp nhận ra đi. | J’accepte de partir. | ||
phương tiện, cách | \mwa.jɛ̃\ | nm | (un, le) moyen |
1 phương tiện | (un, le) moyen | ||
phương tiện vận chuyển | (un, le) moyen de transport | ||
Tàu điện ngầm được làm cho việc đó, phương tiện vận chuyển mà trong nó người ta không phải đợi. | Le métro est fait pour ça, le moyen de transport dans lequel on n’attend pas | ||
chung | \kɔ.mœ̃\ | en commun | |
sống chung | vivre en commun | ||
làm việc cùng nhau | travailler en commun | ||
sự chuyên chở, sự vận tải, sự vận chuyển, phương tiện vận tải | \tʁɑ̃s.pɔʁ\ | nm | (un, le) transport |
một phương tiện vận tải | (un, le) transport | ||
những phương tiện vận tải chung | les transports en commun | ||
đi tàu hỏa, đi xe lửa | v | prendre le train | |
đợi tàu điện ngầm đợi xe buýt |
attendre le métro attendre le bus |
||
Bạn đợi tàu điện ngầm (tu) | tu attends le métro | ||
Bạn đã đợi xe buýt (Vous) | vous attendu le bus | ||
Các ví dụ về động từ prendre: 1) tôi đi tàu 2) Bạn hẹn với người phụ trách. (Tu) 3) Anh ấy đi tàu điện ngầm. 4) Chị ấy đi taxi. 5) Chúng tôi (On) đi xe buýt để đi làm. 6) Chúng tôi có hẹn với khách hàng. 7) Bạn/ Các bạn đi xe điện. 8) Họ đi xe hơi đi làm. 9) Các chị ấy đi máy bay. |
1) Je prends le train. 2) Tu prends un rendez-vous avec le responsable. 3) Il prend le métro. 4) Elle prend le taxi. 5) On prend le bus pour aller travailler. 6) Nous prenons rendez-vous avec le client. 7) Vous prenez le tram. 8) Ils prennent la voiture pour aller travailler. 9) Elles prennent l’avion. |
||
đi tàu hỏa, đi xe lửa | prendre le train | ||
đi tàu điện ngầm | prendre le métro | ||
đi taxi | prendre le taxi | ||
đi xe buýt | prendre le bus | ||
đi xe điện | prendre le tram | ||
đi xe hơi | prendre la voiture | ||
đi máy bay | prendre l’avion | ||
responsable | \ʁɛs.pɔ̃.sabl\ | adjm+f | có trách nhiệm, chịu trách nhiệm, phụ trách |
nm+f | người chịu trách nhiệm, người phụ trách | ||
1 người chịu trách nhiệm | (un, le, une, la) responsable | ||
khách hàng (m) | \kli.jɑ̃\ | nm | (un, le) client |
khách hàng (f) | \kli.jɑ̃t\ | nf | (une, la) cliente |
xe điện | \tʁam\ \tʁa.mwɛ\ |
nm | (un, le) tram (un, le) tramway |
Các ví dụ với động từ répondre: 1) Tôi trả lời điện thoại. 2) Tôi trả lời khách hàng. 3) Anh ấy trả lời thư điện tử. 4) Chị ấy trả lời ông chủ. 5) Chúng tôi trả lời điện thoại từ 8 giờ. 6) Chúng tôi trả lời khách hàng. 7) Các bạn trả lời điện thoại. 8) Họ trả lời người chỉ huy. 9) Các chị ấy trả lời người chịu trách nhiệm. |
1) Je réponds au téléphone. 2) Tu réponds au client. 3) Il répond à ses e-mails. 4) Elle répond à son patron. 5) On répond au téléphone à partir de 8 heures. 6) Nous répondons à nos clients. 7) Vous répondez au téléphone. 8) Ils répondent à leur chef. 9) Elles répondent à leur responsable. |
||
trả lời điện thoại | v | répondre au téléphone | |
trả lời khách hàng | répondre au client | ||
trả lời email | répondre à ses/ aux e-mails | ||
từ, kể từ | à partir de | ||
kể từ hôm nay, từ hôm nay | à partir d’aujourd’hui | ||
từ giờ trở đi | à partir de maintenant | ||
bây giờ | \mɛ̃t.nɑ̃\ ou \mɛ̃.tə.nɑ̃\ | adv | maintenant pour l’instant |
chủ, thuyền trưởng, thầy hướng dẫn (sinh viên, luận văn) (m) | \pa.tʁɔ̃\ | nm | (un, le) patron |
chủ, thuyền trưởng, cô hướng dẫn (sinh viên, luận văn) (f) | \pa.tʁɔn\ | nf | (une, la) patronne |
thủ lĩnh, người chỉ huy, người đứng đầu, trưởng, chủ | \ʃɛf\ | nm | (un, le) chef |
chủ gia đình | (un, le) chef de famille | ||
Các ví dụ về động từ attendre: 1) Tôi đợi tàu. 2) Bạn đợi xe buýt. (Tu) 3) Anh ấy đợi tàu điện ngầm. 4) Chị ấy đợi taxi. 5) Chúng tôi đợi chuyến tàu tiếp theo. (On) 6) Chúng tôi đợi chuyến bay tiếp theo. (Nous) 7) Các bạn đơi người chỉ huy. (vous) 8) Họ đợi người phụ trách (của họ) để bắt đầu cuộc họp. 9) Các chị ấy đợi xe điện. |
1) J’attends le train. 2) Tu attends le bus. 3) Il attend le métro. 4) Elle attend le taxi. 5) On attend le prochain train. 6) Nous attendons le prochain vol. 7) Vous attendez votre chef. 8) Ils attendent leur responsable pour commencer la réunion. 9) Elles attendent le tram. |
||
đợi tàu hỏa, đợi xe lửa | attendre le train | ||
đợi xe buýt | attendre le bus | ||
đợi tàu điện ngầm | attendre le métro | ||
đợi taxi | attendre le taxi | ||
đợi chuyến tàu tiếp theo | attendre le prochain train | ||
bắt đầu cuộc họp | commencer la réunion | ||
đợi xe điện | \tʁam\ | attendre le tram | |
đợi chuyến bay tiếp theo | attendre le prochain vol | ||
sự bay, chuyến bay | \vɔl\ | nm | un /le vol |
Tôi có hẹn | Je prends rendez-vous. | ||
Bạn nghe (tôi) rõ không? (est-ce que, vous) | Est-ce que vous m’entendez bien ? | ||
Bạn trả lời điện thoại. (tu) | Tu réponds au téléphone. | ||
Các bạn đợi xe buýt. | Vous attendez le bus. | ||
Alô. Tôi nghe (bạn) rất kém. | Allô ? Je t’entends très mal. | ||
Tôi đợi taxi | J’attends le taxi. | ||
Các bạn đi tàu điện ngầm. | Vous prenez le métro. | ||
Bạn đợi tôi? (Câu hỏi lên giọng, tu) | Tu m’attends? |
Like và chia sẻ cho bạn bè:
1 Response
[…] – Từ vựng tiếng Pháp 14 […]