Từ vựng tiếng Pháp 16
Từ vựng tiếng Pháp 16
ngồi (adjm) | \a.si\ | adjm | assis |
ngồi (adjf) | \a.siz\ | adjf | assise |
ngồi (v) | v | être assis(e) | |
je suis assis(e) tu es assis(e) il, elle, on est assis(e) nous sommes assis(e) vous êtes assis(e) ils, elles sont assis(e) |
|||
Người đàn ông ngồi trên (1 chiếc) ghế. | L’homme est assis sur une chaise. | ||
trước, trước mặt, ở mặt trước | \də.vɑ̃\ | prep / adv | devant |
mặt trước, phía trước | nm | ||
sau, phía sau | \dɛ.ʁjɛʁ\ | prep+adv | derrière |
phần sau, mặt sau | nm | ||
Phía sau tôi, bạn nhìn thấy đại lộ. | Derrière moi vous voyez le boulevard. | ||
đại lộ | \bul.vaʁ\ | nm | (un, le) boulevard |
trên đại lộ | sur (un, le) boulevard | ||
đại lộ Haussmann | le boulevard Haussmann | ||
Chúng tôi ở trên đại lộ. | Nous sommes sur le boulevard. | ||
ngân hàng | \bɑ̃k\ | nf | (une, la) banque |
đi qua trước bưu điện và ngân hàng | \pɔst\ | passer devant la poste et la banque | |
Chúng tôi ở trước ngân hàng. | Nous sommes devant la banque. | ||
Căn hộ ở gần (près) cơ quan chúng tôi, phải không? | L’appartement près de notre agence, c’est ça? | ||
gần, ở gần (không được theo sau bởi danh từ) | \pʁɛ\ | adv | près |
gần, ở gần, sát, bên cạnh (được theo sau bởi danh từ) | \pʁɛ də\ | prep | près de |
ở Meudon gần Paris | \mø.dɔ̃\ | à Meudon près de Paris | |
Bruxelles ở gần Paris | \bʁy.sɛl\ | Bruxelles est près de Paris | |
ở gần trường (près…) | prep | près de l’école | |
Chúng ta (On) ở gần đại lộ. (près…) | On est près du boulevard. | ||
ra đi ô, máy ra đi ô, đài phát thanh | \ʁa.djo\ | nf | (une, la) radio |
Tôi vừa làm việc vừa nghe radio | Je travaille en écoutant la radio | ||
trên đài phát thanh | à la radio | ||
mở đài | \a.ly.me\ | allumer la radio | |
Chúng ta (On) ở gần đài phát thanh của trường. (à côté) | On est à côté de la radio de l’école. | ||
chung | \kɔ.mœ̃\ | en commun | |
sống chung | vivre en commun | ||
làm việc cùng nhau | travailler en commun | ||
sự chuyên chở, sự vận tải, sự vận chuyển, phương tiện vận tải | \tʁɑ̃s.pɔʁ\ | nm | (un, le) transport |
một phương tiện vận tải | (un, le) transport | ||
những phương tiện vận tải chung | les transports en commun | ||
Bằng xe đạp, chúng ta (On) thoải mái hơn trong các phương tiện vận tải chung. | À vélo, on est plus libre que dans les transports en commun. | ||
chung, công, công cộng, giống, tầm thường (m) | \kɔ.mœ̃\ | adjm | commun |
chung, công, công cộng, giống, tầm thường (f) | \kɔ.myn\ | adjf | commune |
xã, công xã | nf | (une, la) commune | |
xã Masina | nf | la commune de Masina | |
ở xã | dans la commune | ||
ở xã Masina | dans la commune de Masina | ||
Chúng ta đang ở đây, trong xã Masina. | Nous sommes ici dans la commune de Masina. | ||
Người đàn ông ở trước bàn. | L’homme est devant la table. | ||
Cửa sổ ở sau bàn. | La fenêtre est derrière la table. | ||
bộ tản nhiệt, lò sưởi | \ʁa.dja.tœʁ\ | nm | (un, le) radiateur |
Có lò sưởi dưới bàn. | Il y a un radiateur sous la table. | ||
tủ sách, thư viện | \bi.bli.jɔ.tɛk\ | (une, la) bibliothèque | |
thư viện quốc gia | la bibliothèque nationale | ||
ở thư viện | à la bibliothèque | ||
Có một tủ sách ở gần bàn. (à côté…) | Il y a une bibliothèque à côté de la table. | ||
bản tóm tắt | \ʁe.zy.me\ | nm | (un, le) résumé |
viên chức | \fɔ̃k.sjɔ.nɛʁ\ | nm +f | (un, une, le, la) fonctionnaire |
1 viên chức | (un, une, le, la) fonctionnaire | ||
công an, cảnh sát (từ chỉ nghề nghiệp chứ không phải người) | \pɔ.lis\ | nf | (une, la) police |
1 công an, 1 cảnh sát | (un, une, le, la) fonctionnaire de police | ||
1 nữ công an/ cảnh sát | (une, la) femme fonctionnaire de police | ||
Video giới thiệu một nữ công an. | La vidéo présente une femme fonctionnaire de police | ||
Ngôn ngữ thứ nhất của cô ấy là tiếng Pháp. Nói tiếng Pháp là tất nhiên. | Sa première langue est le français. Parler le français est naturel. | ||
tự nhiên, thiên nhiên, tất nhiên, bẩm sinh (adjm) | \na.ty.ʁɛl\ | adjm | naturel |
tính tự nhiên, vẻ tự nhiên, bản tính, thổ dân, người bản xứ | nm | ||
tự nhiên, thiên nhiên, tất nhiên, bẩm sinh (adjf) | \na.ty.ʁɛl\ | adjf | naturelle |
thổ dân, người bản xứ (f) | nf | ||
tính tự nhiên, vẻ tự nhiên, bản tính, thổ dân, người bản xứ | nm | (un, le) naturel | |
thổ dân, người bản xứ (f) | (une, la) naturelle | ||
cuộc hôn nhân, hội liên hợp, liên minh, liên bang | \y.njɔ̃\ | nf | (une, l’) union |
hội liên hiệp thanh niên | l’union des jeunesses | ||
tuổi trẻ, tuổi thanh xuân, thanh niên | \ʒœ.nɛs\ | nf | (une, la) jeunesse |
ơ rô (tiền của liên minh châu Âu) | \ø.ʁo\ | nm | (un, l’) euro |
châu Âu | \ø.ʁɔp\ | nf | (une, l’) Europe |
ở châu Âu | en Europe | ||
thuộc châu Âu (m) | \ø.ʁɔ.pe.ɛ̃\ ou \œ.ʁɔ.pe.ɛ̃\ | adjm | européen |
thuộc châu Âu (f) | \ø.ʁɔ.pe.ɛn\ ou \œ.ʁɔ.pe.ɛn\ | adjf | européenne |
liên minh châu Âu | nf | l’Union européenne | |
1 nữ viên chức | (une, la) femme fonctionnaire | ||
1 viên chức nam | (un,l’) homme fonctionnaire | ||
1 viên chức nam của liên minh châu Âu | un homme fonctionnaire à l’Union européenne | ||
Video giới thiệu một viên chức nam của liên minh châu Âu. | La vidéo présente un homme fonctionnaire à l’Union européenne | ||
Hà Lan | \pɛ.i.bɑ\ ou \pe.i.bɑ\ | nm.pl | (les) Pays-Bas |
ở Hà Lan | aux Pays-Bas | ||
thuộc Hà Lan (adjm) | \ne.ɛʁ.lɑ̃.dɛ\ | adjm | néerlandais |
người Hà Lan, tiếng Hà Lan (m) | nm | ||
thuộc Hà Lan (adjf) | \ne.ɛʁ.lɑ̃.dɛz\ | adjf | néerlandaise |
người Hà Lan (f) | nf | ||
Ngôn ngữ thứ nhất của anh ấy là tiếng Hà Lan. Nói tiếng Pháp là có ích. | Sa première langue est le néerlandais. Parler le français est très utile. |
||
có ích | \y.til\ | adjm+f | utile |
cái có ích | nm | (un, l’) utile | |
tương ứng (adjm) | \kɔ.ʁɛs.pɔ̃.dɑ̃\ | adjm | correspondant |
phóng viên (m) | nm | (un, le) correspondant | |
tương ứng (adjf) | \kɔ.ʁɛs.pɔ̃.dɑ̃t\ | adjf | correspondante |
phóng viên (f) | nf | (une, la) correspondante | |
phóng viên (m) | (un, le) correspondant | ||
phóng viên (f) | (une, la) correspondante | ||
số tương ứng | le numéro correspondant | ||
ban, ủy ban, tiền hoa hồng | \kɔ.mi.sjɔ̃\ | nf | (une, la) commission |
ủy ban châu Âu | nf | la Commission européenne | |
Tôi làm việc ở Ủy ban châu Âu | je travaille à la Commission européenne | ||
Tôi sống ở Bruxelles nơi mà tôi làm việc ở Ủy ban Châu Âu. | \bʁy.sɛl\ | j’habite à Bruxelles où je travaille à la Commission européenne. | |
ở Ủy ban Châu Âu | à la Commission européenne | ||
công, chính thức (m) | \ɔ.fi.sjɛl\ | adjm | officiel |
công, chính thức (f) | \ɔ.fi.sjɛl\ | adjf | officielle |
khoa (của trường đại học) | \fak\ | nf | (une, la) fac |
đi lên khoa | v | aller à la fac | |
lưỡi, tiếng, ngôn ngữ, ngoại ngữ (số nhiều) | \lɑ̃ɡ\ | nf | (une, la) langue |
sinh viên khoa khoa ngôn ngữ ở Bordeaux | \bɔʁ.do\ | étudiant(e) à la fac de langues à Bordeaux. | |
giáo viên ngoại ngữ | (un, une, le, la) professeur de langues | ||
ngôn ngữ chính thức | (une, la) langue officielle | ||
chắc chắn, tất nhiên là thế, tất nhiên là có | adv | bien sûr | |
Vâng, chắc chắn. | Oui, bien sûr | ||
Ở Ủy ban châu Âu, có 3 ngôn ngữ chính thức. Đó là tiếng Anh, tiếng Đức và tất nhiên là có tiếng Pháp. | À la Commission européenne, il y a trois langues officielles, ce sont l’anglais, l’allemand et bien sûr le français. |
||
văn học, môn văn, nghề văn, vật liệu | \li.te.ʁa.tyʁ\ | nf | (une, la) littérature |
Tôi yêu tiếng Pháp vì nó là ngôn ngữ của văn học, ngôn ngữ của nghệ thuật, của lịch sử. | J’aime la langue française parce que c’est la langue de la littérature, c’est la langue de l’art, d’histoire. |
||
nghệ thuật | \aʁ\ | nm | (un, l’) art |
làm cho dễ dàng, tạo điệu kiện dễ dàng cho | \fa.si.li.te\ | ngoại đt | faciliter |
\fa.si.lit\ \fa.si.lit\ \fa.si.lit\ \fa.si.li.tɔ̃\ \fa.si.li.te\ \fa.si.lit\ |
je facilite tu facilites il, elle, on facilite nous facilitons vous facilitez ils, elles facilitent |
||
động tính từ quá khứ của động từ faciliter: | \fa.si.li.te\ | facilité | |
động từ faciliter ở thì quá khứ kép: | \fa.si.li.te\ | j’ai facilité tu as facilité il, elle, on a facilité nous avons facilité vous avez facilité ils, elles ont facilité |
|
Để tạo điện kiện dễ dàng cho công việc ở Ủy ban, đối với tôi việc nói tiếng Pháp là rất có ích. | Pour faciliter mon travail à la Commission, c’est très utile pour moi de parler le français. |
||
câu trả lời, thư trả lời, lời đáp | \ʁe.pɔ̃s\ | nf | (une, la) réponse |
câu trả lời đúng | (une, la) bonne réponse | ||
câu | \fʁɑz\ | nf | (une, la) phrase |
Nghe các câu và chọn câu trả lời đúng. | Écoutez les phrases et choisissez la bonne réponse |
Like và chia sẻ cho bạn bè: