Từ vựng tiếng Pháp 17
Từ vựng tiếng Pháp 17
Na Uy | \nɔʁ.vɛʒ\ | nf | (la) Norvège |
thuộc Na Uy (adjm) | \nɔʁ.ve.ʒjɛ̃\ | adjm | norvégien |
người Na Uy, tiếng Na Uy (nm) | nm | ||
thuộc Na Uy (adjf) | \nɔʁ.ve.ʒjɛn\ | adjf | norvégienne |
người Na Uy (nf) | nf | ||
bên cạnh, láng giềng (adjm) | \vwa.zɛ̃\ | adjm | voisin |
hàng xóm, người ngồi bên cạnh (m) | nm | (un, le)voisin | |
bên cạnh, láng giềng (adjf) | \vwa.zin\ | adjf | voisine |
hàng xóm, người ngồi bên cạnh (f) | nf | (une, la) voisine | |
một ngôi nhà bên cạnh | une maison voisine | ||
nước, xứ, tổ quốc, quê hương | \pe.i\ ou \pɛ.i\ | nm (sl+pl) | (un, le, des, les) pays |
Thụy Điển và Na Uy là những nước láng giềng. | La Suède et la Norvège sont des pays voisins. (Chú ý mặc dù La Suède et la Norvège là 2 nước giống cái. Nhưng tính từ voisin bổ nghĩa cho pays (danh từ giống đực, dùng ở cố nhiều – có des) nên tính từ voisin phải để ở dạng giống đực số nhiều. |
||
Nước bạn nhìn thấy là nước Marốc | Le pays que vous voyez est le Maroc. | ||
Ma rốc | \ma.ʁɔk\ | nm | (le) Maroc |
thuộc Ma rốc (adjm) | \ma.ʁɔ.kɛ̃\ | adjm | marocain |
người Ma rốc, tiếng Ma rốc (m) | nm | ||
thuộc Ma rốc (adjf) | \ma.ʁɔ.kɛn\ | adjf | marocaine |
người Ma rốc(f) | nf | ||
Gia đình Mizaoui muốn đi Canada. | La famille Mizaoui veut aller au Canada. | ||
khoảng cách | \dis.tɑ̃s\ | nf | (une, la) distance |
1 khoảng cách | (une, la) distance | ||
1 khoảng cách lớn | une grande distance | ||
làm; đi, chạy | \fɛʁ\ | ngoại đt | faire |
\fɛ\ \fɛ\ \fɛ\ \fə.zɔ̃\ \fɛt\ \fɔ̃\ |
je fais tu fais il, elle, on fait nous faisons vous faites ils, elles font |
||
đi mua hàng, đi mua sắm | \kuʁs\ | v | faire des courses faire les courses |
\fɛ\ \fɛ\ \fɛ\ \fə.zɔ̃\ \fɛt\ \fɔ̃\ |
je fais tu fais il, elle, on fait nous faisons vous faites ils, elles font + des/ les courses |
||
thì quá khứ kép của faire là: | \fɛ\ | j’ai fait tu as fait il, elle, on a fait nous avons fait vous avez fait ils, elles ont fait |
|
sự ám chỉ | \a.ly.zjɔ̃\ | nf | (une, l’) allusion |
ám chỉ ai/ cái gì | v | faire allusion à | |
Bạn sẽ đi mua hàng. | tu fais (des, les) courses. | ||
Bạn sẽ làm bánh xèo | Tu fais les crêpes. | ||
Còn bạn, thế thì bạn sẽ làm bánh xèo. | Et toi, tu fais les crêpes, alors. | ||
chơi bời phóng túng | v | faire la fête | |
quay phim | v | faire du cinéma | |
je fais du cinéma tu fais du cinéma il, elle, on fait du cinéma nous faisons du cinéma vous faites du cinéma ils, elles font du cinéma |
|||
đi xe đạp | faire du vélo | ||
Tôi có thể làm gì? | Qu’est-ce que je peux faire? | ||
dọn dẹp và lau chùi nhà cửa | v | faire le ménage | |
ghét dọn dẹp và lau chùi nhà cửa | détester faire le ménage | ||
Tôi ghét làm việc nội trợ. | Je déteste faire le ménage | ||
nấu ăn | \ku.zin\ | v | faire la cousine |
tôi thích nấu ăn | J’aime faire la cuisine | ||
rửa bát đĩa | \vɛ.sɛl\ | faire la vaisselle laver la vaisselle |
|
Tôi ghét rửa bát đĩa. | Je n’aime pas faire la vaisselle. Je n’aime pas laver la vaisselle |
||
đi xe đạp | faire du vélo | ||
tôi ghét đi mua sắm | Je déteste faire (les, des) courses. | ||
Tôi không thích đi mua sắm. | Je n’aime pas faire (les, des) courses. | ||
Ở trường này, chúng ta (On) có khả năng quay phim. | Dans cette école, on a la possibilité de faire du cinéma. | ||
có khả năng làm gì | avoir la possibilité de +infinitif | ||
Anh ấy muốn làm nghề gì khi anh ấy còn nhỏ? | Qu’est-ce qu’il voulait faire comme profession, quand il était petit? | ||
Gia đình Mizaoui sẽ đi một khoảng cách lớn bằng máy bay. | La famille Mizaoui va faire une grande distance en avion. | ||
Bạn sẽ đi bằng gì? Bằng máy bay. |
Que vous allez faire? En avion. |
||
Chào tất cả mọi người. | Bonjour à tous | ||
1 khoảng cách xa | une longue distance | ||
Có một khoảng cách xa giữa Marốc và Canada. | Il y a une longue distance entre le Maroc et le Canada. | ||
En Europe, pour aller travailler, je peux prendre la voiture, le métro, le bus ou le train. Le métro est un moyen de transport. Quand je veux changer de direction, je peux tourner à gauche ou à droite. Pour voyager, je peux prendre l’avion ou le bateau. |
|||
tàu, thuyền | \ba.to\ | nm | (un, le) bateau |
1 chiếc tàu, 1 chiếc thuyền | (un, le) bateau | ||
đi tàu, đi thuyền | v | prendre le bateau | |
tư, riêng (m) | \pʁi.ve\ | adjm | privé |
đời tư | nm | (un, le) privé | |
privée | \pʁi.ve\ | adjf | tư, riêng (f) |
đời tư | (un, le) privé (une, la) vie privée |
||
trường tư | nf | (une/ l’) école privée | |
trong đời tư | dans le privé dans la vie privée |
||
công nghệ | \tɛk.nɔ.lɔ.ʒi\ | nf | (une, la) technologie |
công nghệ thông tin | nf.pl | les technologies de l’information | |
tôi làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin | je travaille dans les technologies de l’information | ||
làm việc trong lĩnh vực công nghệ | travailler dans les technologies | ||
1 người phụ nữ của công việc | \a.fɛʁ\ | une femme d’affaires | |
hiếm, hiếm có | \ʁɑʁ\ | adjm+f | rare |
giữ, canh giữ, trông coi, bảo vệ | \ɡaʁ.de\ | ngoại đt | garder |
\ɡaʁd\ \ɡaʁd\ \ɡaʁd\ \ɡaʁ.dɔ̃\ \ɡaʁ.de\ \ɡaʁd\ |
je garde tu gardes il, elle, on garde nous gardons vous gardez ils, elles gardent |
||
động tính từ quá khứ của động từ garder: | \ɡaʁ.de\ | gardé | |
động từ garder ở thì quá khứ kép: | \ɡaʁ.de\ | j’ai gardé tu as gardé il, elle, on a gardé nous avons gardé vous avez gardé ils, elles ont gardé |
|
giữ trẻ | v | garder les enfants | |
làm việc bán thời gian | \paʁ.sjɛl\ | travailler à temps partiel | |
bán thời gian | \paʁ.sjɛl\ | à temps partiel | |
sáng tạo (adjm) | \kʁe.a.tœʁ\ | adjm | créateur |
người sáng tạo (m) | nm | (un, le) créateur | |
sáng tạo (adjf) | \kʁe.a.tʁis\ | adjf | créatrice |
người sáng tạo (f) | nf | (une, la) créatrice | |
nhà tạo mẫu | (un, le) créateur de mode (une, la) créatrice de mode |
||
thủ lĩnh, người chỉ huy, người đứng đầu, trưởng, chủ | \ʃɛf\ | nm | (un, le) chef |
chủ gia đình | (un, le) chef de famille | ||
chủ doanh nghiệp | (un, le) chef d’entreprise |
Like và chia sẻ cho bạn bè: