Từ vựng tiếng Pháp 18

Từ vựng tiếng Pháp 18

bạn, bạn đồng sự \kɔ.lɛg\ nm+f (un, une, le, la) collègue
tìm một công việc mới v chercher un nouveau travail
Jean-Marc tìm một công việc mới Jean-Marc cherche un nouveau travail
một mình, cô độc, duy nhất (adjm) \sœl\ adjm seul
một mình, cô độc, duy nhất (adjf) \sœl\ adjf seule
chỉ, nhưng, song \sœl.mɑ̃\ seulement
Tôi đã ăn tối một mình J’ai dîné seul
Tôi chỉ ngủ 6 tiếng. Je ne dors que six heures.
Je dors seulement six heures.
Tôi chỉ đi Pari từ thứ 2 đến thứ 4. Những ngày còn lại trong tuần, tôi làm việc ở nhà. Je vais à Paris du lundi au mercredi seulement. Le reste de la semaine, je travaille à la maison.
Julien mới chỉ năm tuổi. Julien n’a que cinq ans.
Il a seulement cinq ans.
Chỉ 99 frăng! Que 99 F!
= Seulement 99 F!
Chỉ có công việc tốt! Que des affaires!
Seulement de bonnes affaires.
Bạn chỉ ở một mình à?
Tôi cũng vậy.
– Vous êtes seul?
– Moi aussi.
ca vát, khăn quàng cổ (phụ nữ) \kʁa.vat\ nf (une, la) cravate
áo mưa \ɛ̃.pɛʁ.me.abl\ nm (un, l’) imperméable
không thấm nước (adj) adjm+f
áo mưa \ɛ̃.pɛʁ.me.abl\ nm (un, l’) imperméable
mua một áo mưa acheter un imperméable
Cô ấy đi ra ngoài mà không có áo mưa cũng không có ô. Elle sort sans imperméable et sans parapluie.
áo sơ mi \ʃə.miz\ ou \ʃmiz\ nf (une, la) chemise
xanh lá cây, lục (adjm) \vɛʁ\ adjm vert
màu xanh lá cây, màu lục nm (un, le) vert
xanh lá cây, lục (adjf) \vɛʁt\ adjf verte
Áo sơ mi của anh ấy màu xanh lá cây. Sa chemise est verte.
hợp với /thích hợp với ai… aller à qqn
hợp với /thích hợp với cái gì… aller avec qqch
Cái áo dài ấy hợp với bạn lắm Cette robe vous va bien.
Cái ca vát này hợp với áo sơ mi này Cette cravate va avec cette chemise
con bướm, kiểu bơi bướm \pa.pi.jɔ̃\ nm (un, le) papillon
nơ, nút, điểm nút, điểm mấu chốt \nø\ nm (un, le) nœud
nơ bướm nm (un, le) nœud papillon
uống cà phê, uống 1 tách cà phê boire/ prendre un café
uống 1 cốc boire/ prendre un verre
buồn, buồn bã, âm u, ảm đạm adjm+f triste
Buồn vì phải làm gì être + triste(s) + de + infinitif
Tôi buồn vì phải ra đi. Je suis triste de partir.
tuổi thơ, thời sơ ấu, trẻ em \ɑ̃.fɑ̃s\ nf (une, l’) enfance
Bạn hãy nói về thời thơ ấu của anh ấy. Parlez-vous de son enfance.
heureux \œ.ʁø\ adjm (sl+pl) sung sướng, hạnh phúc (m)
nm người sung sướng, người hạnh phúc
heureuse \œ.ʁøz\ adjf sung sướng, hạnh phúc (f)
sung sướng, hạnh phúc khi làm gì être + heureux/ heureuse(s)  + de + infinitif
Tôi hạnh phúc khi ra đi. Je suis heureux de partir.
một tuổi thơ hạnh phúc une enfance heureuse
anh ấy đã trải qua một tuổi thơ hành phúc Il a passé une enfance heureuse
trẻ em, em bé, con \ɑ̃.fɑ̃\ nm+f enfant
các con của cô ấy ses enfants
lo lắng (adjm) \ɛ̃.kjɛ\ adjm inquiet
lo lắng (adjf) \ɛ̃.kjɛt\ adjf inquiète
có vẻ lo lắng
có vẻ hạnh phúc
có vẻ buồn
avoir l’air inquiet
avoir l’air heureux
avoir l’air triste
Jean-Marc có vẻ lo lắng. Jean-Marc a l’air inquiet
phong bì, bì thư, bao, vỏ, lốp xe \ɑ̃v.lɔp\ nf (une, l’) enveloppe
– Địa chỉ ở trên bì thư à?
– Vâng nó ở trên.
\də.sy\ L’adresse est sur l’enveloppe?
Oui, elle est dessus.
Dưới bàn, Jean-Marc thấy 1 phong bì với tấm ảnh 1 người đàn ông. Sous la table, Jean-Marc trouve une enveloppe avec la photo d’un homme
giết, giết chết, làm chết (cây) \tɥe\ ngoại đt tuer
\ty\
\ty\
\ty\
\tɥɔ̃\
\tɥe\
\ty\
je tue
tu tues
il, elle, on tue
nous tuons
vous tuez
ils, elles tuent
Động từ tuer ở thì quá khứ là: \tɥe\ j’ai tué
tu as tué
il, elle, on a tué
nous avons tué
vous avez tué
ils, elles ont tué
hình thành, thành lập, cấu tạo, tạo thành, đào tạo, huấn luyện \fɔʁ.me\ former
\fɔʁm\
\fɔʁm\
\fɔʁm\
\fɔʁ.mɔ̃\
\fɔʁ.me\
\fɔʁm\
je forme
tu formes
il, elle, on forme
nous formons
vous formez
ils, elles forment
động tính từ quá khứ của động từ former  \fɔʁ.me\ formé
động từ former ở thì quá khứ kép  \fɔʁ.me\  j’ai formé
tu as formé
il, elle, on a formé
nous avons formé
vous avez formé
ils, elles ont formé
sự hình thành, sự cấu tạo, cấu tạo, sự đào tạo, sự huấn luyện \fɔʁ.ma.sjɔ̃\ (une, la) formation
đi đến, qua, sang, đi qua \pɑ.se\ ou \pa.se\ nội đt passer (động từ theo sau ở dạng nguyên thể không có giới từ kèm theo)
Động tính từ quá khứ đi với être hoặc avoir
\pɑs\ ou \pas\
\pɑs\
\pɑs\
\pa.sɔ̃\
\pa.se\
\pɑs\
je passe
tu passes
il, elle, on passe
nous passons
vous passez
ils, elles passent
động tính từ quá khứ của động từ passer  \pɑ.se\  passé
động từ passer ở thì quá khứ kép  \pɑ.se\ je suis passé \pɑ.se\
tu es passé
il, elle, on est passé
nous sommes passés
vous êtes passés
ils, elles sont passés
Hoặc:
S + ai/ as/ a/ avons/ avez/ ont + passé
đi qua v passer par + nom
\la\ adv đó, đấy, ở đằng kia
đi qua đó v passer par là
công viên, bãi, bãi xe \paʁk\ (un, le) parc
Để trở về nhà, tôi phải đi qua công viên. Pour rentrer à la maison, je passe par le parc.
ngân hàng \bɑ̃k\ nf (une, la) banque
đi qua trước bưu điện và ngân hàng passer devant la poste et la banque
Tôi ghé mua báo. Je passe acheter le journal.
Bánh ga tô bằng sô cô la un gâteau en chocolat \ʃɔ.kɔ.la\
đầu, đầu tiên, đứng đầu, hàng đầu, nhất, thứ nhất (adjm) \pʁə.mje\ adjm premier
người đầu tiên, người đứng đầu, người thứ nhất, ngày mùng một nm (un, le) premier
đầu, đầu tiên, đứng đầu, hàng đầu, nhất, thứ nhất \pʁə.mjɛʁ\ adjf première
người đầu tiên, người đứng đầu, người thứ nhất nf (une, la) première
ngày đầu tiên le premier jour
đi/ ra đi/ khởi hành từ… partir de
Ngày thứ nhất, bạn khởi hành từ Paris. Le premier jour, vous partez de Paris.
ra khỏi nhà partir de la maison
Tôi phải ra khỏi nhà trước 8h để đúng giờ làm việc. Je dois partir avant 8h de la maison pour être à l’heure au travail.
Chúng ta (On) có thể nhìn thấy tập tiếp theo của “Harry Potter” bằng tiếng Pháp từ năm 2011. On peut voir le dernier épisode de “Harry Potter” en français depuis  2011.
tập, đoạn, giai đoạn, hồi \e.pi.zɔd\ nm (un, l’) épisode
hình dạng, hình dáng, hình thức, dạng, thể; thân hình (số nhiều) \fɔʁm\ nf (une, la) forme
giữ dáng garder la forme
Như bạn biết đó, để giữ dáng, cần phải tập thể dục thường xuyên. Comme vous le savez, pour garder la forme, il faut faire du sport régulièrement
hợp thức, chính quy, đúng giờ giấc, thường kỳ (adjm) \ʁe.ɡy.lje\ adjm régulier
hợp thức, chính quy, đúng giờ giấc, thường kỳ (adjf) \ʁe.ɡy.ljɛʁ\ adjf régulière
hợp thức, đúng giờ giấc, thường xuyên \ʁe.ɡy.ljɛʁ.mɑ̃\ adv régulièrement
Tôi thường xuyên đến Paris. (Hiện đang ở Paris) Je viens régulièrement à Paris. (Je suis actuellement à Paris.)
thất bại, nhỡ, hỏng, làm hỏng \ʁa.te\ v rater
\ʁat\
\ʁat\
\ʁat\
\ʁa.tɔ̃\
\ʁa.te\
\ʁat\
je rate
tu rates
il, elle, on rate
nous ratons
vous ratez
ils, elles ratent
động tính từ quá khứ của động từ rater: \ʁa.te\  raté
động từ rater ở thì quá khứ kép: \ʁa.te\  j’ai raté
tu as raté
il, elle, on a raté
nous avons raté
vous avez raté
ils, elles ont raté
kỳ thi, sự xem xét, sự khảo sát, sự kiểm tra, sự khám nghiệm, sự khám bệnh, sự xét nghiệm, sự nghiên cứu \ɛɡ.za.mɛ̃\ nm (un, l’) examen
hỏi thi, xem xét, khảo sát, kiểm tra, khám nghiệm, khám bệnh, xét nghiệm, nghiên cứu \ɛɡ.za.mi.ne\ ngoại đt examiner
\ɛɡ.za.min\
\ɛɡ.za.min\
\ɛɡ.za.min\
\ɛɡ.za.mi.nɔ̃\
\ɛɡ.za.mi.ne\
\ɛɡ.za.min\
j’examine
tu examines
il, elle, on examine
nous examinons
vous examinez
ils, elles examinent
động tính từ quá khứ của động từ examiner: \ɛɡ.za.mi.ne\ examiné
động từ examiner ở thì quá khứ kép: \ɛɡ.za.mi.ne\ j’ai examiné
tu as examiné
il, elle, on a examiné
nous avons examiné
vous avez examiné
ils, elles ont examiné
thực thế, quả nhiên  \e.fɛ\ ou \ɛ.fɛ\ en effet
trái lại, ngược lại  \ɑ̃ ʁə.vɑ̃ʃ\ en revanche
thế mà, thế nhưng, mà adv pourtant
nhiều, đông (m) \nɔ̃.bʁø\ adjm (sl+pl) nombreux
nhiều, đông (f) \nɔ̃.bʁøz\ adjf nombreuse
trường hợp, ca \kɑ\ nm (sl+pl) (un, le, des, les) cas
tron nhiều trường hợp dans de nombreux cas
nhiều lần de nombreuses fois
1 lớp học đông (une, la) classe nombreuse
1 gia đình đông con (une, la) cfamille nombreuse
cuộc triển lãm, sự trình bày, sự trưng bày, sự bày, sự thuyết trình \ɛk.spo.zi.sjɔ̃\ nf (une /l’) exposition
đón, đón tiếp, tiếp nhận \a.kœ.jiʁ\ ngoại đt accueillir
\a.kœj\
\a.kœj\
\a.kœj\
\a.kœ.jɔ̃\
\a.kœ.je\
\a.kœj\
j’accueille
tu accueilles
il, elle, on accueille
nous accueillons
vous accueillez
ils, elles accueillent
Thì quá khứ kép của động từ accueillir là: \a.kœ.ji\ j’ai accueilli
tu as accueilli
il, elle, on a accueilli
nous avons accueilli
vous avez accueilli
ils, elles ont accueilli
Ai đón Papy ở LIFDED (nf)?
Maman Grâce.
Qui accueille Papy à la LIFDED ?
Maman Grâce.
không gian, khoảng, khoảng thời gian \ɛs.pas\ nm (un, l’) espace
không gian xanh (pl) les espaces verts
trong không gian xanh của thủ đô dans les espaces verts de la capitales
hóa, hóa học \ʃi.mi\ nf (une, la) chimie
thuộc hóa học adjm+f chimique
thuốc trừ sâu \pɛs.ti.sid\ (un, le) pesticide  chimique
thuốc trừ sâu (pl) (des, les) pesticides  chimiques
Like và chia sẻ cho bạn bè:

You may also like...

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

*