Từ vựng tiếng Pháp 19
Từ vựng tiếng Pháp 19
máy sưởi, sự sưởi ấm, sự đốt | (un, le) chauffage | ||
bật máy sưởi | allumer le chauffage | ||
tắt | \e.tɛ̃dʁ\ | ngoại đt | éteindre fermer |
\e.tɛ̃\ \e.tɛ̃\ \e.tɛ̃\ \e.tɛ.ɲɔ̃\ \e.tɛ.ɲe\ \e.tɛɲ\ |
j’éteins tu éteins il, elle, on éteint nous éteignons vous éteignez ils, elles éteignent |
||
động tính từ quá khứ của động từ éteindre: | \e.tɛ̃\ | éteint | |
động từ éteindre ở thì quá khứ kép: | \e.tɛ̃\ | j’ai éteint tu as éteint il, elle, on a éteint nous avons éteint vous avez éteint ils, elles ont éteint |
|
tắt lò sưởi | éteindre le radiateur | ||
người làm bánh mì, người bán bánh mì (m) | \bu.lɑ̃.ʒe\ | nm | (un, le) boulanger |
người làm bánh mì, người bán bánh mì (f) | \bu.lɑ̃.ʒɛʁ\ | nf | (une, la) boulangère |
nghề làm bánh mì, cửa hàng bánh mì | \bu.lɑ̃ʒ.ʁi\ | nf | (une, la) boulangerie |
trong cửa cửa hàng bánh mì | dans (une, la) boulangerie | ||
sự thèm muốn, sự thèm ăn | \a.pe.ti\ | nm | (un, l’) appétit |
Chúc ăn ngon miệng! | Bon appétit! | ||
ăn ngon miệng | v | manger avec appétit | |
Tôi chúc bạn: – dự lễ hội vui vẻ. – ăn ngon miệng. – năm mới tốt lành. – đi du lịch vui vẻ. |
\swɛt\ | Je te souhaite une bonne fête. Je te souhaite un bon appétit. Je te souhaite une bonne année. Je te souhaite un bon voyage. |
|
sự hầu hạ, sự phục vụ, dịch vụ, nghĩa vụ quân sự | \sɛʁ.vis\ | nm | (un, le) service |
Chính Pierre mới có trách nhiệm phục vụ | C’est Pierre qui a la responsabilité de service | ||
thực hiện nghĩa vụ quân sự | v | faire le service | |
lau chùi, cọ rửa, dọn sạch | \ne.twa.je\ | v | nettoyer |
\nɛ.twa\ \nɛ.twa\ \nɛ.twa\ \nɛ.twa.jɔ̃\ \nɛ.twa.je\ \nɛ.twa\ |
je nettoie tu nettoies il, elle, on nettoie nous nettoyons vous nettoyez ils, elles nettoient |
||
động tính từ quá khứ của động từ nettoyer: | \nɛ.twa.je\ | nettoyé | |
động từ nettoyer ở thì quá khứ kép: | \nɛ.twa.je\ | j’ai nettoyé tu as nettoyé il, elle, on a nettoyé nous avons nettoyé vous avez nettoyé ils, elles ont nettoyé |
|
rửa xe đạp của bạn (ta, ton) | v | nettoyer ton vélo | |
lau chùi 1 căn phòng | v | nettoyer (une, la) chambre | |
giặt quần áo | v | nettoyer des vêtements | |
lạnh, rét, nguội, lạnh nhạt, lạnh lùng (m) | \fʁwa\ | froid | |
lạnh, rét, nguội, lạnh nhạt, lạnh lùng (f) | \fʁwad\ | froide | |
Ở đây trời lạnh | il fait froid ici. | ||
đóng, khóa, đóng cửa, tắt, cắt, ngắt | \fɛʁ.me\ | ngoại đt | fermer |
\fɛʁm\ \fɛʁm\ \fɛʁm\ \fɛʁ.mɔ̃\ \fɛʁ.me\ \fɛʁm\ |
je ferme tu fermes il, elle, on ferme nous fermons vous fermez ils, elles ferment |
||
Động tính từ quá khứ của động từ fermer là: | \fɛʁ.me\ | fermé | |
Động từ fermer chia ở thì quá khứ kép là | \fɛʁ.me\ | j’ai fermé tu as fermé il, elle, on a fermé nous avons fermé vous avez fermé ils, elles ont fermé |
|
đóng cửa | v | fermer la porte fermer les portes |
|
đóng cửa sổ | fermer la fênetre fermer les fênetres |
||
tắt đài | v | fermer la radio | |
tắt ti vi | v | fermer la télévision | |
đóng cửa phòng làm việc | fermer le bureau | ||
màn, rèm | \ʁi.do\ | nm | (un, le) rideau |
màn, rèm (pl) | \ʁi.do\ | nm.pl | rideaux |
rèm cửa sổ | (un, le) rideau de fênetre | ||
kéo rèm xuống, buông rèm xuống | fermer le rideau fermer les rideaux |
||
cà phê, quán cà phê, tách cà phê, ly cà phê | (un, le) café | ||
trong 1 quán cà phê | dans (un, le) café | ||
siêu thị | \sy.pɛʁ.maʁ.ʃe\ | (un, le) supermarché | |
trong 1 siêu thị | dans (un, le) supermarché | ||
trong một nhà hàng | dans (un, le) restaurant | ||
cấp thiết (adjm) | \ɛ̃s.tɑ̃\ | adjm | instant |
lúc, chốc, lát | nm | (un, l’) instant | |
cấp thiết (adjf) | \ɛ̃s.tɑ̃t\ | adjf | instante |
lúc, chốc, lát | nm | (un, l’) instant | |
một lát nữa, sắp | dans un instant dans quelques instants |
||
Chúng tôi thông báo với bạn rằng cửa hàng sắp đóng cửa. | \fɛʁ.mə.ʁa\ | Nous vous annonçons que le magasin fermera ses portes dans quelques instants. | |
bây giờ | adv | maintenant pour l’instant |
|
không phải bây giờ | pas pour l’instant | ||
Xin vui lòng | \ple.ziʁ\ ou \plɛ.ziʁ\ \vœ.je\ \vɔ.lɔ̃.tje\ |
avec plaisir s’il vous plaît s’il te plaît veuillez volontiers |
|
xin mời ông | veuillez monsieur | ||
lạnh | v | avoir froid(e). | |
Tôi lạnh | J’ai froid(e). | ||
mở, mở cửa | \u.vʁiʁ\ | ngoại đt | ouvrir |
\uvʁ\ \uvʁ\ \uvʁ\ \u.vʁɔ̃\ \u.vʁe\ \uvʁ\ |
Ở thì hiện tại động tử ouvrir chia giống động từ nhóm I (bỏ đuôi ir thêm e, es, e, ons, ez, ent) j’ouvre tu ouvres il, elle, on ouvre nous ouvrons vous ouvrez ils, elles ouvrent |
||
Động tính từ quá khứ của ouvrir: | \u.vɛʁ\ | ouvert | |
thì quá khứ kép của ouvrir là: | \u.vɛʁ\ | j’ai ouvert tu as ouvert il, elle, on a ouvert nous avons ouvert vous avez ouvert ils, elles ont ouvert |
|
mở cửa sổ | ouvrir la fênetre ouvrir les fênetre |
||
vui lòng chấp nhận | \ple.ziʁ\ ou \plɛ.ziʁ\ | accepter avec plaisir | |
vui lòng, sẵn lòng, dễ dàng | \vɔ.lɔ̃.tje\ | adv | volontiers |
Đồng ý, rất sẵn lòng. | D’accord, bien volontiers. | ||
chẳng có gì cả | rien du tout | ||
– Alô, xin chào, vui lòng cho tôi nói chuyện với Martine. – Cô ấy đến tôi sẽ chuyển lời. |
– Allô, bonjour, je voudrais parler à Martine, s’il vous plait. – Elle arrive, je vous la passe. |
||
Cô ấy đi học lúc 8 giờ. | Elle va à l’école à huit heures | ||
Cô ấy có thể ăn tối với bạn. | Elle veut déjeuner avec vous. | ||
Cô ấy ôm bạn rất chặt. | Elle vous embrasse très fort. | ||
hôn, ôm hôn | \ɑ̃.bʁa.se\ | ngoại đt | embrasser |
\ɑ̃.bʁas\ \ɑ̃.bʁas\ \ɑ̃.bʁas\ \ɑ̃.bʁa.sɔ̃\ \ɑ̃.bʁa.se\ \ɑ̃.bʁas\ |
j’embrasse tu embrasses il, elle, on embrasse nous embrassons vous embrassez ils, elles embrassent |
||
Động từ embrasser chia ở thì quá khứ kép: | \ɑ̃.bʁa.se\ | j’ai embrassé tu as embrassé il, elle, on a embrassé nous avons embrassé vous avez embrassé ils, elles ont embrassé |
|
lời, lời nói | \pa.ʁɔl\ | nf | (une, la) parole |
chuyển lời | v | passer la parole | |
tôi sẽ chuyển lời bạn | je vous la passe | ||
bưu điện | v | (un, le) bureau de poste (une, la) poste |
|
Tôi tìm bưu điện, nó ở đâu vậy? Bạn rẽ phải. |
Je cherche le bureau de poste, où est-il? Vous prenez la rue à droite. |
||
hộp | \bwat\ | nf | (une, la) boîte |
trong hộp | dans (une, la) boîte | ||
Nó ở trong hộp | il se trouve dans la boîte | ||
tổ chức, sắp đặt | ɔʀɡanize | ngoại đt | organiser |
\ɔʁ.ɡa.niz\ \ɔʁ.ɡa.niz\ \ɔʁ.ɡa.niz\ \ɔʁ.ɡa.ni.zɔ̃\ \ɔʁ.ɡa.ni.ze\ \ɔʁ.ɡa.niz\ |
j’organise tu organises il, elle, on organise nous organisons vous organisez ils, elles organisent |
||
động tính từ quá khứ của động từ organiser: | \ɔʁ.ɡa.ni.ze\ | organisé | |
động từ organiser ở thì quá khứ kép: | \ɔʁ.ɡa.ni.ze\ | j’ai organisé tu as organisé il, elle, on a organisé nous avons organisé vous avez organisé ils, elles ont organisé |
|
Tôi tổ chức lễ mừng sinh nhật. | J’organise une fête pour mon anniversaire | ||
Tôi mời bạn đến nhà tôi tối nay, tôi tổ chức lễ mừng sinh nhật. | Je t’invite chez moi ce soir, j’organise une fête pour mon anniversaire. | ||
rơi tuyết | \nɛ.ʒe\ | đt không ngôi | neiger |
trời rơi tuyết | \nɛʒ\ | il neige | |
tuyết | \nɛʒ\ | nf | (une, la) neige |
đi trên tuyết | v | aller sur la neige | |
quên, bỏ quên, bỏ qua | \u.bli.je\ | ngoại đt | oublier |
\u.bli\ \u.bli\ \u.bli\ \u.bli.jɔ̃\ \u.bli.je\ \u.bli\ |
j’oublie tu oublies il, elle, on oublie nous oublions vous oubliez ils, elles oublient |
||
\u.bli.je\ | j’ai oublié tu as oublié il, elle, on a oublié nous avons oublié vous avez oublié ils, elles ont oublié |
||
quên làm gì | oublier de infinitif | ||
Tôi quên nộp thuế | J’oublie de payer mes impôts. | ||
Ồ, nhìn kìa, trời rơi tuyết. Đừng quên áo khoác (của bạn – ta, ton) nhé. | Oh, regarde, il neige. N’oublie pas ton manteau. | ||
thuế | \ɛ̃.po\ | nm | (un, l’) impôt |
nộp thuế | payer les impôts | ||
trả, trả tiền, trả công | \pe.je\ ou \pɛ.je\ | ngoại đt | payer |
\pɛ\ \pɛ\ \pɛ\ \pɛ.jɔ̃\ \pɛ.je\ \pɛ\ |
Chú ý phụ âm y đổi thành i ở các ngôi trừ ngôi nous, vous je paie tu paies il, elle, on paie nous payons vous payez ils, elles paient |
||
động tính từ quá khứ của động từ payer: | \pɛ.je\ | payé | |
động từ payer ở thì quá khứ kép: | \pɛ.je\ | j’ai payé tu as payé il, elle, on a payé nous avons payé vous avez payé ils, elles ont payé |
|
áo khoác | \mɑ̃.to\ | nm | (un, le) manteau |
áo khoác (pl) | nm.pl | (des, les) manteaux | |
Lấy áo khoác đi! | Prends ton manteau! | ||
Đừng quên áo khoác nhé! | N’oublie pas ton manteau. | ||
túi, bao, bị, xắc | \sak\ | nm | (un, le) sac |
1 cái túi | (un, le) sac | ||
túi cầm tay | nm | (un, le) sac à main | |
túi du lịch | nm | (un, le) sac de voyage | |
bỏ vào túi | v | mettre en sac | |
Chúng là những chiếc túi. | Ils ont des sacs. | ||
cái túi của bạn | ton sac | ||
kính | \ly.nɛt\ | nf | (une, la) lunette |
kính đeo mắt (pl) | \ly.nɛt\ | nf.pl | (des, les) lunettes |
đeo kính | v | avoir des lunettes = porter des lunettes |
|
– Chúng đeo kính phải không? – Không, chúng không đeo kính. |
– Est-ce qu’ils ont des lunettes? – Non, ils n’ont pas des lunettes. |
||
kính đen | nf.pl | (des, les) lunettes noires | |
kính của bạn | tes lunettes | ||
chìa khóa | \kle\ | nf | (une, la) clé |
Chìa khóa số 20 (phòng 20) thưa cô. | La clé numéro vingt, s’il vous plaît. | ||
Chìa khóa phòng 36 thưa cô. | La clé de la chambre trente-six, s’il vous plaît. | ||
Chìa khóa của tôi, đó là số 63. | Ma clé, c’est la numéro soixante-trois. | ||
những cái chìa khóa của bạn | tes clés | ||
sự đến chậm, sự chậm, sự chậm trễ | \ʁə.taʁ\ | nm | (un, le) retard |
chậm, chậm trễ, chậm phát triển | en retard | ||
nước chậm phát triển | (un, le) pays en retard | ||
đưa bé chậm phát triển | (un, une, le, la) enfant en retard | ||
công việc chậm trễ | (un, le) travail en retard | ||
đến chậm | v | être en retard | |
tôi đến chậm | Je suis en retard. | ||
Mấy giờ rồi? Bây giờ là 15 giờ. |
Quelle heure est-il? Il est 15 heures. |
||
sớm (so với dự định) | \ɑ̃.na.vɑ̃s\ | adv | en avance tôt |
đến sớm | v | être en avance | |
tôi đến sớm | je suis en avance. | ||
bát đĩa, việc rửa bát đĩa | \vɛ.sɛl\ | nf | (une, la) vaisselle |
rửa bát đĩa | faire la vaisselle \vɛ.sɛl\ laver la vaisselle |
||
rửa, giặt | \la.ve\ | ngoại đt | laver |
\lav\ \lav\ \lav\ \la.vɔ̃\ \la.ve\ \lav\ |
je lave tu laves il, elle, on lave nous lavons vous lavez ils, elles lavent |
||
động tính từ quá khứ của động từ laver | \la.ve\ | lavé | |
động từ laver ở thì quá khứ kép | \la.ve\ | j’ai lavé tu as lavé il, elle, on a lavé nous avons lavé vous avez lavé ils, elles ont lavé |
|
Tôi ghét rửa bát đĩa. (aimer) | Je n’aime pas faire la vaisselle. Je n’aime pas laver la vaisselle |
||
Tôi đã rửa bát đĩa. | J’ai fait la vaisselle. J’ai lavé la vaisselle. |
||
lau, chùi | \ɛ.sɥi.je\ ou \e.sɥi.je\ | ngoại đt | essuyer |
\e.sɥi\ \e.sɥi\ \e.sɥi\ \e.sɥi.jɔ̃\ \e.sɥi.je\ \e.sɥi\ |
Chú ý phụ âm y đổi thành i ở các ngôi trừ ngôi nous, vous j’essuie tu essuies il, elle, on essuie nous essuyons vous essuyez ils, elles essuient |
||
Động tính từ quá khứ của động từ essuyer | \e.sɥi.je\ | essuyé | |
Động từ essuyer chia ở thì quá khứ kép là: | j’ai essuyé tu as essuyé il, elle, on a essuyé nous avons essuyé vous avez essuyé ils, elles ont essuyé |
||
lau bát đĩa | essuyer la vaisselle | ||
Tôi đã lau bát đĩa. | J’ai essuyé la vaisselle | ||
Tôi bắt đầu sắp xếp đồ đạc | Je commence à ranger mes affaires. | ||
xếp thành hàng, sắp xếp, dọn dẹp | \ʁɑ̃.ʒe\ | ngoại đt | ranger |
sắp xếp công việc, thu xếp công việc | nội đt | ||
\ʁɑ̃ʒ\ \ʁɑ̃ʒ\ \ʁɑ̃ʒ\ \ʁɑ̃.ʒɔ̃\ \ʁɑ̃.ʒe\ \ʁɑ̃ʒ\ |
je range tu ranges il, elle, on range nous rangeons vous rangez ils, elles rangent |
||
Động tính từ quá khứ của động từ ranger là | \ʁɑ̃.ʒe\ | rangé | |
Động từ ranger chia ở thì quá khứ kép là | j’ai rangé tu as rangé il, elle, on a rangé nous avons rangé vous avez rangé ils, elles ont rangé |
||
dọn dẹp phòng của bạn (ta, ton) | v | ranger ta chambre nettoyer ta chambre |
|
việc, sự việc, vụ việc; công việc, công việc làm ăn, đồ đạc (số nhiều) | \a.fɛʁ\ | nf | (une, l’) affaire |
việc, sự việc, vụ việc; công việc, công việc làm ăn, đồ đạc (số nhiều) | \a.fɛʁ\ | nf.pl | affaires |
phơi, sấy, hong, làm khô, thấm khô | \se.ʃe\ | ngoại đt | sécher |
khô đi, cạn đi | nội đt | ||
\sɛʃ\ \sɛʃ\ \sɛʃ\ \se.ʃɔ̃\ \se.ʃe\ \sɛʃ\ |
je sèche tu sèches il, elle, on sèche nous séchons vous séchez ils, elles sèchent |
||
Động từ sécher chia ở thì quá khứ kép là: | \se.ʃe\ | j’ai séché tu as séché il, elle, on a séché nous avons séché vous avez séché ils, elles ont séché |
Like và chia sẻ cho bạn bè: