Từ vựng tiếng Pháp 20
Từ vựng tiếng Pháp 20
đề nghị, đề xuất, đề ra, giới thiệu, đề cử | \pʁɔ.pɔ.ze\ | ngoại đt | proposer |
\pʁo.poz\ \pʁo.poz\ \pʁo.poz\ \pʁo.po.zɔ̃\ \pʁo.po.ze\ \pʁo.poz\ |
je propose tu proposes il, elle, on propose nous proposons vous proposez ils, elles proposent |
||
Động tính từ quá khứ của động từ proposer là | \pʁo.po.ze\ | proposé | |
Động từ proposer chia ở thì quá khứ kép là | \pʁo.po.ze\ | j’ai proposé tu as proposé il, elle, on a proposé nous avons proposé vous avez proposé ils, elles ont proposé |
|
sự tuần tra (hàng hải), chuyến du hành bằng đường biển | \kʁwa.zjɛʁ\ | nf | (une, la) croisière |
xương sườn, sườn, bờ biển | (une, la) côte | ||
bờ biển Hy Lạp (sl) | (une, la) côte grecque | ||
bờ biển Hy Lạp (pl) | (des, les) côtes grecques | ||
rộng, rộng rãi, rộng lớn | \laʁʒ\ | adjm+f | large |
rộng, rộng rãi | adv | ||
bề rộng, chiều ngang | nm | (un, le) large | |
bề rộng, chiều ngang | nm | (un, le) large | |
theo chiều ngang của | au large de + nom | ||
theo chiều ngang bờ biển Hy Lạp | au large des côtes grecques | ||
chết đuối | \sə nwa.je\ | đt phản thân | se noyer |
\nwa\ \nwa\ \nwa\ \nwa.jɔ̃\ \nwa.je\ \nwa\ |
je me noie tu te noies il, elle, on se noie nous nous noyons vous vous noyez ils, elles se noient |
||
je me suis noyé tu t’es noyé il, elle, on s’est noyé nous nous sommes noyés vous vous êtes noyés ils, elles se sont noyés |
|||
năm ngoái | l’année dernière | ||
Chúng ta (On) có thể nhìn thấy tập tiếp theo của “Harry Potter” bằng tiếng Pháp từ năm 2011. | On peut voir le dernier épisode de “Harry Potter” en français depuis 2011. | ||
tuần trước | la semaine dernière | ||
tháng trước | le mois dernier | ||
chuyến xe điện ngầm cuối cùng | le dernier métro | ||
thứ hai tuần trước | lundi dernier | ||
thứ ba tuần trước | mardi dernier | ||
thứ năm tuần trước | jeudi dernier | ||
thứ tư tuần trước | mercredi dernier | ||
thứ sáu tuần trước | vendredi dernier | ||
thứ bảy tuần trước | samedi dernier | ||
chủ nhật tuần trước | dimanche dernier | ||
vào mùa xuân năm ngoái | au printemps derniers | ||
mùa đông năm ngoái | L’hiver dernier | ||
mùa thu năm ngoái | \o.tɔn\ ou \ɔ.tɔn\ | L’automne dernier | |
mùa hè năm ngoái | L’été dernier | ||
Mùa hè năm ngoái tôi đã suýt chết đuối ở Seychelles. | \seʃ.ˈʃɛl\ | nf.pl | J’ai failli me noyer l’été dernier aux Seychelles. |
tòa nhà, công trình, công trình nghệ thuật, công trình kỷ niệm | \mɔ.ny.mɑ̃\ | nm | (un, le) monument |
Công trình này là nhà hát ô pê ra. Công trình này/ kia là nhà thờ Madeleine. | \mad.lɛn\ | Ce monument est l’Opéra. Celui-ci/ celui-là est la Madeleine. | |
Tôi thích (mê) thăm quan những công trình nghệ thuật cổ. | J’adore visiter les vieux monuments | ||
đi, ra đi, khởi hành | \paʁ.tiʁ\ | nội đt | partir (động tính từ quá khứ dùng với être) |
\paʁ\ \paʁ\ \paʁ\ \paʁ.tɔ̃\ \paʁ.te\ \paʁt\ |
partir thuộc nhóm động từ có 2 gốc: par- (gốc cho số ít, thêm s, s, t), gốc part- (gốc cho số nhiều, thêm ons, ez, ent) je pars tu pars il, elle, on part nous partons vous partez ils, elles partent |
||
Thì quá khứ kép của động từ partir là: | \paʁ.ti\ | je suis parti tu es parti il, elle, on est parti nous sommes partis vous êtes partis ils, elles sont parti(e)s |
|
Hôm qua tôi đã đi muộn. | Hier je suis parti(e) tard. | ||
Tôi (nữ) đã đi Tây Ban Nha cách đây 2 năm, nó thật tuyệt đẹp. | Je suis partie en Espagne il y a deux ans, c’était vraiment magnifique. (partie vì trong trường hợp này chủ ngữ Je là giống cái) |
||
tôi nghĩ rằng | \sɑ̃bl\ | il me semble que | |
hoàn toàn; đúng thế (thân mật) | \paʁ.fɛt.mɑ̃\ | adv | parfaitement |
thỏa thuận, hợp với, thích hợp, thích hợp với | \kɔ̃v.niʁ\ | nội đt | convenir |
\kɔ̃.vjɛ̃\ \kɔ̃.vjɛ̃\ \kɔ̃.vjɛ̃\ \kɔ̃.və.nɔ̃\ \kɔ̃.və.ne\ \kɔ̃.vjɛn\ |
je conviens tu conviens il, elle, on convient nous convenons vous convenez ils, elles conviennent |
||
Động từ convenir chia ở thì quá khứ kép là: | \kɔ̃.və.ny\ | Động tính từ quá khứ của động từ convenir là: convenu j’ai convenu tu as convenu il, elle, on a convenu nous avons convenu vous avez convenu ils, elles ont convenu |
|
thỏa thuận làm gì, về việc gì | convenir de + infinitif/ nom | ||
hợp với, thích hợp với ai/ cái gì | convenir qqn/ qqch | ||
nên làm gì | il convient de + infinitif il convient que + mệnh đề |
||
xảy ra | đt phản thân | se passer | |
\pɑs\ ou \pas\ \pas\ \pas\ \pa.sɔ̃\ \pa.se\ \pas\ |
je me passe tu te passes il, elle, on se passe nous nous passons vous vous passez ils, elles se passent |
||
Động từ se passer ở thì quá khứ kép | je me suis passé tu t’es passé il, elle, on s’est passé nous nous sommes passés vous vous êtes passés ils, elles se sont passés |
||
Chuyện gì đã xảy ra? Anh ấy hỏi chuyện gì đã xảy ra. |
Qu’est-ce qui se passe? Il demande ce qui se passe. |
||
Tôi hy vọng rằng mọi việc sẽ diễn ra tốt đẹp. | \pa.sə.ʁa\ | J’espère tout se passera bien. | |
Cuối tuần của bạn (ta, ton) đã diễn ra như thế nào? (ton) | Comment s’est passé ton week-end? | ||
leo, leo núi, trèo | \ɡʁɛ̃.pe\ | nội/ ngoại đt | grimper |
\ɡʁɛ̃p\ \ɡʁɛ̃p\ \ɡʁɛ̃p\ \ɡʁɛ̃.pɔ̃\ \ɡʁɛ̃.pe\ \ɡʁɛ̃p\ |
je grimpe tu grimpes il, elle, on grimpe nous grimpons vous grimpez ils, elles grimpent |
||
Động từ grimper ở thì quá khứ kép: | \ɡʁɛ̃.pe\ | j’ai grimpé tu as grimpé il, elle, on a grimpé nous avons grimpé vous avez grimpé ils, elles ont grimpé |
|
phong cảnh | \pe.i.zaʒ\ | nm | (un, le) paysage |
mơ, nằm mơ, mơ ước, mơ thấy | \ʁɛ.ve\ ou \ʁe.ve\ | ngoại/ nội đt | rêver |
mơ ước cái gì, mơ thấy ai | rêver de qqch/ qqn | ||
mơ, mơ ước làm gì | rêver de + infinitif | ||
\ʁɛv\ \ʁɛv\ \ʁɛv\ \ʁɛ.vɔ̃\ \ʁɛ.ve\ \ʁɛv\ |
je rêve tu rêves il, elle, on rêve nous rêvons vous rêvez ils, elles rêvent |
||
mơ ước một ngôi nhà xinh đẹp | rêver d’une belle maison | ||
Tôi mơ ước trở thành diễn viên. | Je rêve de devenir acteur. | ||
Ngôi nhà cạnh ngôi nhà bạn đang ở là ngôi nhà mà tôi hằng mơ ước. | La maison à côté de laquelle tu habites est la maison dont je rêve | ||
Người phụ nữ mà tôi nói (về người ấy) mặc chiếc áo váy mà tôi mơ ước | La femme dont je parle, porte une robe dont je rêve | ||
mơ mộng (adjm) | \ʁɛ.vœʁ\ | adjm | rêveur |
người mơ mộng (m) | nm | ||
mơ mộng (adjf) | \ʁɛ.vøz\ | adjf | rêveuse |
người mơ mộng (f) | nf | ||
Fabien mơ mộng. | Fabien est rêveur. | ||
Élodie mơ mộng. | Élodie est rêveuse. | ||
giấc mơ, ước mơ | \ʁɛv\ | nm | (un, le) rêve |
1 giấc mơ | (un, le) rêve | ||
trong mơ | dans un rêve en rêve |
||
như trong mơ | comme dans un rêve | ||
xảy ra như trong mơ | v | se passer comme dans un rêve | |
thấy trong mơ | v | voir en rêve | |
mơ mộng | v | être rêveur/ rêveuse faire des rêves rêver |
|
bánh xăng-uýt, bánh mì kẹp nhân | \sɑ̃.dwitʃ\ | nm | (un, le) sandwich |
hồ | \lak\ | nm | (un, le) lac |
bờ, mép, miệng, vành | nm | (un, le) bord | |
bờ biển | (un, le) bord de la mer (une, la) côte |
||
bên lề, sát bên, ở gần | prep | au bord de… | |
Chúng ta (On) có ở gần biển? | On est au bord de la mer? | ||
ở bờ hồ | au bord d’un lac au bord du lac |
||
Chúng tôi (On) đã ăn bánh sandwich ở bờ hồ. | On a mangé des sandwichs au bord d’un lac | ||
mặt trời, nắng, ánh nắng | \sɔ.lɛj\ | nm | (un, le) soleil |
trời nắng. | il fait soleil | ||
tắm nắng | rester au soleil se dorer au soleil |
||
ngoài nắng | /dɔ.ʁe/ | au soleil | |
trong lúc tắm nắng | \dɔ.ʁɑ̃\ | en se dorant au soleil | |
đi, đi bộ, chạy (chỉ tàu, xe, đồng hồ, máy móc,…) | \maʁ.ʃe\ | nội đt | marcher |
\maʁʃ\ \maʁʃ\ \maʁʃ\ \maʁ.ʃɔ̃\ \maʁ.ʃe\ \maʁʃ\ |
je marche tu marches il, elle, on marche nous marchons vous marchez ils, elles marchent |
||
j’ai marché tu as marché il, elle, on a marché nous avons marché vous avez marché ils, elles ont marché |
|||
trong lúc đi bộ | \maʁ.ʃɑ̃\ | en marchant | |
Chúng tôi đã đi bộ và leo núi trong nhiều giờ. | On a marché et grimpé pendant des heures | ||
sự nhìn bao quát | \ku\ \œj\ | le coup d’œil | |
Bạn đã nhìn thấy nhiều động vật? | Vous avez vu des animaux? | ||
con rắn | \sɛʁ.pɑ̃\ | nm | (un, le) serpent |
châm, đâm, tiêm; đốt, cắn (ong, rắn) | \pi.ke\ | ngoại đt | piquer |
\pik\ \pik\ \pik\ \pi.kɔ̃\ \pi.ke\ \pik\ |
je pique tu piques il, elle, on pique nous piquons vous piquez ils, elles piquent |
||
Động từ piquer chỉa ở thì quá khứ kép là: | \pi.ke\ | j’ai piqué tu as piqué il, elle, on a piqué nous avons piqué vous avez piqué ils, elles ont piqué |
|
suýt | \fa.jiʁ\ | nội đt | faillir |
\fo\ \fo\ \fo\ \fa.jɔ̃\ \fa.je\ \faj\ |
je faux tu faux il, elle, on faut nous faillons vous faillez ils, elles faillent |
||
Động từ faillir chia ở thì quá khứ kép là: | \fa.ji\ | Động tính từ quá khứ của động từ faillir là: failli \fa.ji\ j’ai failli tu as failli il, elle, on a failli nous avons failli vous avez failli ils, elles ont failli |
|
je me suis fait tu t’es fait il, elle, on s’est fait nous nous sommes faits vous vous êtes faits ils, elles se sont faits |
|||
Tôi đã suýt bị rắn cắn. | J’ai même failli me faire piquer par un serpent | ||
mắc, bị | \sə fɛʁ\ | đt phản thân | se faire |
je me fais tu te fais il, elle, on se fait nous nous faisons vous vous faites ils, elles se font |
|||
bị rắn cắn | se faire piquer par un serpent | ||
Người phụ nữ đã trải qua kỳ nghỉ cuối tuần ở đâu? Ở trên núi. |
Où la jeune femme a-t-elle passé son week-end? À la montagne. |
Like và chia sẻ cho bạn bè: