Từ vựng tiếng Pháp 21
Từ vựng tiếng Pháp 21
bánh ngọt, nghề làm bánh ngọt, cửa hàng bánh ngọt | \pɑ.tis.ʁi\ ou \pa.tis.ʁi\ | nf | (une, la) pâtisserie |
thích bánh ngọt | aimer les pâtisseries | ||
đồ uống, rượu, sự nghiện rượu | \bwa.sɔ̃\ | nf | (une, la) boisson |
nóng, ấm, mới (tin tức), sôi nổi, nhiệt tình (adjm) | \ʃo\ | adjm | chaud |
adv | nóng | ||
sự nóng, lúc nóng nhất | nm | (un, le) chaud | |
nóng, ấm, mới (tin tức), sôi nổi, nhiệt tình (f) | \ʃod\ | adjf | chaude |
sự nóng, lúc nóng nhất | nm | (un, le) chaud | |
sự nóng và lạnh | le chaud et le froid | ||
lúc nóng nhất trong ngày | le chaud du jour | ||
nóng (v) | avoir chaud(e) | ||
ăn nóng | v | manger chaud | |
tắm nước nóng | prendre un bain chaud | ||
xứ nóng | nm | (un, le) pays chaud | |
nước nóng | nf | (une, l’) eau chaude | |
bữa ăn nóng | nm | (un, le) repas chaud | |
quần áo ấm | nm.pl | (des, les) vêtements chauds | |
giọng ấm | nf | (une, la) voix chaude | |
tin nóng | nf | (une, la) nouvelle chaude | |
mùa hè | (un, l’) été (une, la) saison chaude |
||
bị cảm lạnh | v | prendre un chaud et froid | |
mùa hè, mùa nóng | nf | (une, la) saison chaude | |
cái gì, điều gì, cái mà, điều mà | \kwa\ | pron | quoi |
Với những gì? | Avec quoi? | ||
Bạn đang nghĩ gì vậy? (vous) | À quoi pensez-vous? | ||
Tôi không biết chọn cái gì, hãy tư vấn cho tôi? | Je ne sais pas quoi choisir, conseille-moi. | ||
chọn, lựa chọn | \ʃwa.ziʁ\ | ngoại đt | choisir |
\ʃwa.zi\ \ʃwa.zi\ \ʃwa.zi\ \ʃwa.zi.sɔ̃\ \ʃwa.zi.se\ \ʃwa.zis\ |
je choisis tu choisis il, elle, on choisit nous choisissons vous choisissez ils, elles choisissent |
||
Động tính từ quá khứ của động từ choisir là | \ʃwa.zi\ | choisi | |
thì quá khứ kép của choisir là | \ʃwa.zi\ | j’ai choisi tu as choisi il, elle, on a choisi nous avons choisi vous avez choisi ils, elles ont choisi |
|
khuyên, khuyên bảo, khuyên nhủ | \kɔ̃.sɛ.je\ | ngoại đt | conseiller |
\kɔ̃.sɛj\ \kɔ̃.sɛj\ \kɔ̃.sɛj\ \kɔ̃.se.jɔ̃\ \kɔ̃.se.je\ \kɔ̃.sɛj\ |
je conseille tu conseilles il, elle, on conseille nous conseillons vous conseillez ils, elles conseillent |
||
Động tính từ quá khứ của động từ conseiller là | \kɔ̃.se.je\ | conseillé | |
Động từ conseiller ở thì quá khứ kép là | \kɔ̃.se.je\ | j’ai conseillé tu as conseillé il, elle, on a conseillé nous avons conseillé vous avez conseillé ils, elles ont conseillé |
|
thẻ tín dụng, thẻ thanh toán | \kaʁtə blø\ | nf | (une, la) carte bleue |
thẻ tín dụng, thẻ thanh toán (pl) | \kaʁtə blø\ | nf.pl | (des, les) cartes bleues |
Cửa hàng chấp nhận thẻ thanh toán. | Le magasin accepte la carte bleue. | ||
gian hàng, quầy hàng, tia, nan hoa, bán kính | \ʁɛ.jɔ̃\ | nm | (un, le) rayon |
gian hàng giày dép | nm | (un, le) rayon de chaussures | |
đầu, cuối, đoạn, mẩu, khúc | \bu\ | nm | bout |
ở đầu, ở cuối (adv) | adv | au bout | |
ở đầu, ở cuối (prep) | prep | au bout de | |
– Những cái tủ hốc tường ở đâu? – Chúng ở trong phòng và ở cuối hàng lang. |
– Où sont les placards? – Ils sont dans la chambre et au bout du couloir. |
||
đến cuối, đến cuối cùng | \ʒys.ko.bu\ | jusqu’au bout | |
đi thẳng suốt đến cuối | aller tout droit, jusqu’au bout | ||
Bạn rẽ phải vào bến cảng đến cuối cùng | \kɛ\ | Vous prenez à droite le quai du Port jusqu’au bout. | |
Rẽ phải và đi theo đường Paradis đến cuối cùng. | Prenez à droite et suivez la rue Paradis jusqu’au bout. | ||
Gian hàng giày dép ở cuối cùng. | Le rayon de chaussures est au bout | ||
đáng yêu, dễ thương, tử tế, nhã nhặn | \ɛ.mabl\ | adjm+f | aimable |
có vẻ đáng yêu/ dễ thương/ tử tế | avoir l’air aimable | ||
khá đáng yêu/ dễ thương/ tử tế | avoir l’air peu aimable | ||
Chị bán hàng khá dễ thương | La vendeuse a l’air peu aimable. | ||
người bán, người bán hàng (m) | \vɑ̃.dœʁ\ | nm | (un, le) vendeur |
người bán, người bán hàng (f) | \vɑ̃.døz\ | nf | (une, la) vendeuse |
ông bán hàng chăm chỉ | \tʁa.va.jœʁ\ | (un, le) vendeur travailleur | |
cô bán hàng chăm chỉ | \tʁa.va.jøz\ | (une, la) vendeuse travailleuse | |
thông báo, báo cho biết | \ɛ̃.fɔʁ.me\ | ngoại đt | informer qqn de qqch informer qqn que + indicatif |
\ɛ̃.fɔʁm\ \ɛ̃.fɔʁm\ \ɛ̃.fɔʁm\ \ɛ̃.fɔʁ.mɔ̃\ \ɛ̃.fɔʁ.me\ \ɛ̃.fɔʁm\ |
j’informe tu informes il, elle, on informe nous informons vous informez ils, elles informent |
||
\ɛ̃.fɔʁ.me\ | j’ai informé tu as informé il, elle, on a informé nous avons informé vous avez informé ils, elles ont informé |
||
thông báo, báo cho ai biết là… (mệnh đề) | informer qqn que + mệnh đề | ||
thông báo, báo cho ai biết điều gì (cụm từ) | informer qqn de + nom | ||
thông báo, báo cho ai biết một quyết định | \de.si.zjɔ̃\ | informer qqn d’une décision | |
Chúng tôi thông báo cho các bạn biết là 1 quán cà phê ở toa số 14. | Nous vous informons qu’un café est situé dans la voiture 14. | ||
đi văng, ghế trường kỷ | \ka.na.pe\ | nm | (un, le) canapé |
ghế giường | \ka.na.pe.li\ | nm | (un, le) canapé-lit |
trên đi văng, trên ghế trường kỷ | sur (un, le) canapé | ||
Tôi sẽ đọc trên ghế trường kỷ. | Je vais lire sur le canapé. | ||
xe, xe cộ, xe hơi, toa (tàu hỏa) | \vwa.tyʁ\ | nf | (une, la) voiture |
ô tô, xe hơi | \o.to\ | nf | (une, l’) auto (une, la) voiture |
cái xe của tôi | ma voiture | ||
bằng xe hơi | en voiture | ||
đi xe hơi | prendre la voiture | ||
Họ đi xe hơi đi làm. | Ils prennent la voiture pour aller travailler. | ||
sự cho thuê một chiếc xe hơi | la location d’une voiture | ||
Vào năm 2031, họ (các anh ấy)/ các chị ấy sẽ đi du lịch bằng xe năng lượng mặt trời. | \vwa.ja.ʒə.ʁɔ̃\ | En 2031, ils/ elles voyageront en voitures solaires. | |
xe chạy bằng năng lượng mặt trời | \sɔ.lɛʁ\ | (une, la) voiture solaire | |
– Paul đi đến Lyon. Anh ấy đi đến đó bằng xe hơi. | Paul va à Lyon. Il y va en voiture. | ||
tự giới thiệu | \sə pʁe.zɑ̃.te\ | đt phản thân | se présenter |
\pʁe.zɑ̃t\ \pʁe.zɑ̃t\ \pʁe.zɑ̃t\ \pʁe.zɑ̃.tɔ̃\ \pʁe.zɑ̃.te\ \pʁe.zɑ̃t\ |
je me présente tu te présentes il, elle, on se présente nous nous présentons vous vous présentez ils, elles se présentent |
||
je me suis présenté tu t’es présenté il, elle, on s’est présenté nous nous sommes présentés vous vous êtes présentés ils, elles se sont présentés |
|||
giới thiệu, tiến cử, trình bày, trưng bày | \pʁe.zɑ̃.te\ | ngoại đt | présenter qqn (giới thiệu qqn) présenter qqn1 à qqn2 (giới thiệu qqn1 với qqn2) |
\pʁe.zɑ̃t\ \pʁe.zɑ̃t\ \pʁe.zɑ̃t\ \pʁe.zɑ̃.tɔ̃\ \pʁe.zɑ̃.te\ \pʁe.zɑ̃t\ |
je présente tu présentes il, elle, on présente nous présentons vous présentez ils, elles présentent |
||
Động từ présenter chia ở thì quá khứ kép là: | \pʁe.zɑ̃.te\ | j’ai présenté tu as présenté il, elle, on a présenté nous avons présenté vous avez présenté ils, elles ont présenté |
|
Giới thiệu ai, với ai | présenter qqn1 à qqn2 (giới thiệu qqn1 với qqn2) | ||
Tôi giới thiệu với bạn ông giám đốc. | je vous présente monsieur le directeur | ||
Maman Grâce sẽ tự giới thiệu. | Maman Grâce va se présenter. | ||
Tôi sẽ giới thiệu về hội. | \a.sɔ.sja.sjɔ̃\ | Je vais présenter l’association. | |
3) Bạn sẽ giới thiệu một hồ sơ trong 1 tuần nữa. | \do.sje\ | 3) Tu vas présenter un dossier dans une semaine. | |
Tôi sẽ đi mua sắm | Je vais faire (des, les) courses | ||
vòi tắm hoa sen | \duʃ\ | nf | (une, la) douche |
tắm vòi hoa sen | prendre une douche se doucher |
||
Tôi sẽ tắm bằng vòi tắm hoa sen | Je vais prendre une douche | ||
cho tắm vòi hoa sen | \du.ʃe\ | ngoại đt | doucher |
\duʃ\ \duʃ\ \duʃ\ \du.ʃɔ̃\ \du.ʃe\ \duʃ\ |
je douche tu douches il, elle, on douche nous douchons vous douchez ils, elles douchent |
||
Động từ doucher chia ở thì quá khứ kép là: | \du.ʃe\ | j’ai douché tu as douché il, elle, on a douché nous avons douché vous avez douché ils, elles ont douché |
|
cho một em bé tắm vòi hoa sen | doucher un enfant | ||
tắm vòi hoa sen | \sə du.ʃe\ | đt phản thân | prendre une douche se doucher |
je me douche tu te douches il, elle, on se douche nous nous douchons vous vous douchez ils, elles se douchent |
|||
chuẩn bị, sửa soạn, sắp đặt, lựa lời nói dần | \pʁe.pa.ʁe\ | ngoại đt | préparer qqch préparer qqn à qqch (lựa lời nói dần với ai về cái gì) |
\pʁe.paʁ\ \pʁe.paʁ\ \pʁe.paʁ\ \pʁe.pa.ʁɔ̃\ \pʁe.pa.ʁe\ \pʁe.paʁ\ |
je prépare tu prépares il, elle, on prépare nous préparons vous préparez ils, elles préparent |
||
Động từ préparer chia ở thì quá khứ kép là: | \pʁe.pa.ʁe\ | Động tính từ quá khứ của động từ préparer là: préparé j’ai préparé tu as préparé il, elle, on a préparé nous avons préparé vous avez préparé ils, elles ont préparé |
|
chuẩn bị, sửa soạn, sắp xảy ra | đt phản thân | se préparer à qqch se préparer à + infinitif |
|
je me prépare tu te prépares il, elle, on se prépare nous nous préparons vous vous préparez ils, elles se préparent |
|||
Tôi sẽ tự chuẩn bị nhanh chóng. | Je vais me préparer rapidement. | ||
rapide | \ʁa.pi.d\ | adjm+f | nhanh, mau, nhanh chóng |
rapidement | \ʁa.pi.də.mɑ̃\ | adv | nhanh, mau, nhanh chóng |
Tôi sẽ chuẩn bị bữa ăn. | Je vais préparer le repas. | ||
chuẩn bị bữa tối | préparer le dîner | ||
sự đói, nạn đói | \fɛ̃\ | nf | (une, la) faim |
1 nạn đói | (une, la) faim | ||
đói | v | avoir faim | |
rất đói | avoir très faim | ||
Tôi rất đói. | J’ai très faim | ||
cái bàn, bàn ăn, bữa ăn, bảng | \tabl\ | nf | (une, la) table |
Có một cái ghế ở trước bàn. | Il y a une chaise devant la table. | ||
Dưới bàn, Jean-Marc thấy 1 phong bì với tấm ảnh 1 người đàn ông. | \ɑ̃v.lɔp\ \fɔ.to\ ou \fo.to\ |
Sous la table, Jean-Marc trouve une enveloppe avec la photo d’un homme. | |
Người đàn ông ở trước bàn. | L’homme est devant la table. | ||
Cửa sổ ở sau bàn. | La fenêtre est derrière la table. | ||
Có lò sưởi dưới bàn. | Il y a un radiateur sous la table. | ||
Có một tủ sách ở gần bàn. | Il y a une bibliothèque à côté de la table. | ||
Cái bàn ở bên trái, gần ghế bành | La table à gauche, à côté du fauteuil. \fo.tœj\ | ||
– Xin chào. Tôi là ông Malet. – Ông Malet… Ông có 6 người? – Vâng, vâng, chúng tôi có 6 người. – Bàn 4. Nó ở bên phải cửa. |
– Bonsoir, je suis Monsieur Malet. – Monsieur Malet… Vous êtes six? – Oui, oui, nous sommes six. – Table 4. C’est à droite de la porte. |
||
Bàn 7. Dưới gương. | \mi.ʁwaʁ\ | Table 7. Sous le miroir. | |
Những quyển sách ở trên bàn. | Les livres sont sur la table. | ||
đặt, để, bỏ vào, cho vào, tra vào; tốn, mất (bao nhiêu thời gian, tiền để làm gì) | \mɛtʁ\ | ngoại đt | mettre |
\mɛ\ \mɛ\ \mɛ\ \mɛ.tɔ̃\ \mɛ.te\ \mɛt\ |
je mets tu mets il, elle, on met nous mettons vous mettez ils, elles mettent |
||
thì quá khứ kép của mettre là: | \mi\ | Động tính từ quá khứ của động từ mettre là: mis j’ai mis tu as mis il, elle, on a mis nous avons mis vous avez mis ils, elles ont mis |
|
bỏ vào túi | mettre en sac | ||
đăt bàn | mettre la table | ||
bạn đã đặt bàn chưa? (As-tu…) | As-tu mis la table? | ||
Bạn đã chuẩn bị bữa tối chưa? (As-tu…) | As-tu préparé le dîner? | ||
bánh mì, bánh (xà phòng,…) | \pɛ̃\ | nm | (un, le) pain |
1 cái bánh mì | (un, le) pain | ||
ăn bánh mì | prendre (un, le) pain manger (un, le) pain |
||
Bạn đã ăn bánh mì chưa? | As-tu pris le pain? |
Like và chia sẻ cho bạn bè: