Từ vựng tiếng Pháp 3
Từ vựng tiếng Pháp 3
gương | \mi.ʁwaʁ\ ou \mi.ʁwɑʁ\ | nm | (un, le) miroir |
Bàn 7. Dưới gương. | Table 7. Sous le miroir. | ||
ghế bành | \fo.tœj\ | nm | (un, le) fauteuil |
cái ghế bành này | \sə\ ou \sɛ\ | ce fauteuil | |
trên ghế bành, trong ghế bành | dans (un, le) fauteuil | ||
Cái bàn ở bên trái, gần ghế bành | La table à gauche, à côté du fauteuil. | ||
ghế tựa | \ʃɛz\ | nf | (une, la) chaise |
Có một cái ghế ở trước bàn. | Il y a une chaise devant la table. | ||
Có những cái ghế ở gần tường. | Il y a des chaises contre le mur. | ||
trên cái ghế tựa | sur la chaise | ||
bất cứ… nào, mọi, tất cả, cả, hàng (số nhiều) | \tu\ | adjm | tout |
tất cả, mọi việc, mọi sự; mọi người (số nhiều tous) | pron.m | ||
adjm.pl, pron.m.pl của tout | \tu\ | tous | |
adjf, pron.f.sl của tout | \tut\ | toute | |
adjf.pl, pron.f.pl của tout | \tut\ | toutes | |
ngay bây giờ, ngay lập tức | \tu də sɥit\, \tu.d‿sɥit\, \tu.t‿sɥit\ | adv | tout de suite |
được mọi sự như ý | \swɛ\ | v | avoir tout à souhait |
đêm, tối | \nɥi\ | nf | (une, la) nuit |
ngày và đêm | le jour et la nuit | ||
cả đêm | toute la nuit | ||
Chúc một ngày tốt lành | Bonne journée | ||
ngày (chỉ khoảng thời gian), ngày công | \ʒuʁ.ne\ | nf | (une, la) journée |
cả ngày | toute la journée | ||
vào cuối ngày | en fin journée | ||
ngày công | \tʁa.vaj\ | nf | (une, la) journée de travail (une, la) journée |
không một tí nào | \tu\ | pas du tout | |
buổi hòa nhạc | \kɔ̃.sɛʁ\ | nm | (un, le) concert |
đi nghe hòa nhạc | v | aller au concert | |
phòng hòa nhạc | nf | (une, la) salle de concert | |
nhà hát, rạp hát, sân khấu, kịch | \te.ɑtʁ\ | nm | (un, le) théâtre |
1 nhà hát | (un, le) théâtre | ||
đi xem hát | v | aller au théâtre | |
tin nhắn, thông điệp, thư tín | \me.saʒ\ ou \mɛ.saʒ\ | nm | (un, le) message |
1 tin nhắn | (un, le) message | ||
con người, người, ngôi (ngôn ngữ học) | \pɛʁ.sɔn\ | nf | (une, la) personne |
con người, người, ngôi (ngôn ngữ học) | \pɛʁ.sɔn\ | nf | (une, la) personne |
ai, không ai | pron | personne | |
một người | une personne | ||
– Bạn có hai người? Không, chúng tôi có 3 người. |
Vous êtes deux personnes? Non, nous sommes trois. |
||
cửa | \pɔʁt\ | nf | (une, la) porte |
– Xin chào. Tôi là ông Malet. – Ông Malet… Ông có 6 người? – Vâng, vâng, chúng tôi có 6 người. – Bàn 4. Nó ở bên phải cửa. |
– Bonsoir, je suis Monsieur Malet. – Monsieur Malet… Vous êtes six? – Oui, oui, nous sommes six. – Table 4. C’est à droite de la porte. |
||
hoa, bông hoa, cây hoa | \flœʁ\ | nf | (une, la) fleur |
một bông hoa | une fleur | ||
Có hoa | Il y a des fleurs. | ||
Những quyển sách ở trên bàn. | Les livres sont sur la table. | ||
bàn tay | \mɛ̃\ | nf | (une, la) main |
bàn tay phải | nf | la main droite | |
bàn tay trái | nf | la main gauche | |
bên phải, phía tay phải | adv | à main droite à droite |
|
bên trái, phía tay trái | adv | à main gauche à gauche |
|
Bạn có những cái kệ. | Vous avez des étagères. | ||
Chúng tôi có bạn bè. | Nous avons des amis. | ||
Đó là những người bạn (nữ) của bạn. | Ce sont vos amies. | ||
bánh xèo | \kʁɛp\ | nf | (une, la) crêpe |
Chúng ta làm bánh xèo? (On) | On fait des crêpes? | ||
Tối nay chúng ta sẽ làm bánh xèo? | On fait des crêpes, ce soir? | ||
làm; đi, chạy | \fɛʁ\ | ngoại đt | faire |
\fɛ\ \fɛ\ \fɛ\ \fə.zɔ̃\ \fɛt\ \fɔ̃\ |
je fais tu fais il, elle, on fait nous faisons vous faites ils, elles font |
||
Động tính từ quá khứ của động từ faire | \fɛ\ | fait | |
Động từ faire ở thì quá khứ kép: | \fɛ\ | j’ai fait tu as fait il, elle, on a fait nous avons fait vous avez fait ils, elles ont fait |
|
sự ám chỉ | \a.ly.zjɔ̃\ | nf | (une /l’) allusion |
ám chỉ ai/ cái gì | v | faire allusion à | |
Bạn sẽ làm bánh xèo | Tu fais les crêpes. | ||
Còn bạn, thế thì bạn sẽ làm bánh xèo. | Et toi, tu fais les crêpes, alors. | ||
bột | \fa.ʁin\ | nf | (la, de la) farine |
trứng, quả trứng | \œf\ | nm | (un, l’) œuf |
1 quả trứng | un œuf | ||
trứng, quả trứng (pl), chú ý số nhiều trong cách đọc không còn âm gió f như ở số ít | \ø\ | nm.pl | œufs |
6 quả trứng | six œufs | ||
ki lô gam | \ki.lo.ɡʁam\ | nm | (un, le) kilogramme (un, le) kilo |
(viết tắt của kilogramme) | \ki.lo\ | nm | kilo |
Bao nhiêu ki lô gam bột? Một ki lô gam bột và sáu quả trứng. |
Combien de kilos de farine? Un kilo de farine et six œufs. |
||
Đó là tất cả. Hết chưa? |
C’est tout. C’est tout? |
||
đường | \sykʁ\ | nm | (le, du) sucre |
mứt | \kɔ̃.fi.tyʁ\ | nf | (la, de la) confiture |
rượu táo | \sidʁ\ | nm | (le, du) cidre |
Mua ít đường và mứt và rượu táo | Prends du sucre et de la confiture, et du cidre. | ||
hơi, khá, đủ | \a.se\ | adv | assez |
Thế là đủ rồi. Đủ chưa? |
C’est assez. C’est assez? |
||
ăn, uống, dùng, đi, đi theo, mua | \pʁɑ̃dʁ\ | v | prendre |
\pʁɑ̃\ \pʁɑ̃\ \pʁɑ̃\ \pʁə.nɔ̃\ \pʁə.ne\ \pʁɛn\ |
je prends tu prends il, elle, on prend nous prenons vous prenez ils, elles prennent |
||
Động tính từ quá khứ của động từ prendre | \pʁi\ | pris | |
Động từ prendre ở thì quá khứ kép: | \pʁi\ | j’ai pris tu as pris il, elle, on a pris nous avons pris vous avez pris ils, elles ont pris |
|
ăn xúp, ăn cháo | v | prendre la soupe | |
uống thuốc | \mɛd.sin\ | v | prendre une médecine |
đến, đi đến | \və.niʁ\ | nội đt | venir |
Hãy mua đường và mứt | Prends du sucre et de la confiture. | ||
cô ca (đồ uống) | \kɔ.ka\ | nm | (le, du) coca |
ngũ cốc | \se.ʁe.al\ | nf | la céréale |
ngũ cốc (số nhiều, thường dùng) | \se.ʁe.al\ | (des, les) céréales | |
Hãy mua nước khoáng, cô ca và ngũ cốc. | Achète de l’eau minérale, du Coca et des céréales. | ||
ăn sáng, ăn trưa | \de.ʒœ.ne\ | nội đt | déjeuner |
\de.ʒœn\ \de.ʒœn\ \de.ʒœn\ \de.ʒœ.nɔ̃\ \de.ʒœ.ne\ \de.ʒœn\ |
je déjeune tu déjeunes il, elle, on déjeune nous déjeunons vous déjeunez ils, elles déjeunent |
||
bữa ăn sáng | \pə.ti.de.ʒœ.ne\ | nm | (un, le) petit-déjeuner (un, le) repas du matin |
ăn sáng | v | prendre le petit-déjeuner | |
Tôi đi đây. Tôi đến đó đây. | J’y vais. | ||
đến từ xa | venir de loin | ||
cuộc sống ở nông thôn | \kɑ̃.paɲ\ | (une, la) vie de campagne | |
ra khỏi phòng | sortir de la chambre | ||
quyển sách của bố tôi | (un, le) livre de mon père | ||
áo dài của mẹ tôi | (une, la) robe de ma mère | ||
góc đường, góc phố | (un, le) coin de la rue | ||
góc | \kwɛ̃\ | nm | (un, le) coin |
từ (chỉ thời gian, nơi chốn, thứ tự, số lượng, giá cả,…), từ khi | \də.pɥi\ | prep | depuis |
dù, mặc dù | \bjɛ̃ kə\ | bien que | |
có thể, có lẽ | \pø.t‿ɛtʁ\, \pœ.t‿ɛtʁ\ | adv | peut-être |
ví dụ, ví dụ như | \paʁ‿ɛɡ.zɑ̃pl\ | par exemple | |
nông thôn, chiến dịch, mùa, vụ, đợt | \kɑ̃.paɲ\ | nf | (une, la) campagne |
nông thôn | (une, la) campagne |
Like và chia sẻ cho bạn bè: