Từ vựng tiếng Pháp 4
Từ vựng tiếng Pháp 4
à này, đúng lúc | \pʁɔ.po\ | à propos | |
cuối cùng, tóm lại | \ɑ̃.fɛ̃\ | adv | enfin |
nhưng, nhưng mà | \sə.pɑ̃.dɑ̃\ \mɛ\ |
conj | cependant mais |
do đó, vì thế | \kɔ̃.se.kɑ̃\ | par conséquent | |
Điều đó còn tùy | Ça dépend | ||
bỏ xuống | \de.pɑ̃dʁ\ | ngoại đt | dépendre |
phụ thuộc, tùy thuộc | nội đt | ||
\de.pɑ̃\ \de.pɑ̃\ \de.pɑ̃\ \de.pɑ̃.dɔ̃\ \de.pɑ̃.de\ \de.pɑ̃d\ |
je dépends tu dépends il, elle, on dépend nous dépendons vous dépendez ils, elles dépendent |
||
Động tính từ quá khứ của động từ dépendre | \de.pɑ̃.dy\ | dépendu | |
Động từ dépendre ở thì quá khứ kép là | \de.pɑ̃.dy\ | j’ai dépendu tu as dépendu il, elle, on a dépendu nous avons dépendu vous avez dépendu ils, elles ont dépendu |
|
Tôi xin lỗi | \de.zɔ.le\ | Je suis désolé(e) | |
làm cho đau buồn, làm cho sầu não, làm khó chịu, làm bực mình | \de.zɔ.le\ | ngoại đt | désoler |
\de.zɔl\ \de.zɔl\ \de.zɔl\ \de.zɔ.lɔ̃\ \de.zɔ.le\ \de.zɔl\ |
je désole tu désoles il, elle, on désole nous désolons vous désolez ils, elles désolent |
||
Tôi không biết | Je ne sais pas | ||
biết | \sa.vwaʁ\ | ngoại đt | savoir |
\sɛ\ \sɛ\ \sɛ\ \sa.vɔ̃\ \sa.ve\ \sav\ |
je sais tu sais il, elle, on sait nous savons vous savez ils, elles savent |
||
Động tính từ quá khứ của động từ savoir | \sy\ | su | |
Động từ savoir ở thì quá khé kép: | \sy\ | j’ai su tu as su il, elle, on a su nous avons su vous avez su ils, elles ont su |
|
cái này, việc này | \sə.si\ | đại từ chỉ định không đổi | ceci |
cái ấy, việc ấy | \sə.la\ | đại từ chỉ định không đổi | cela |
như, như là | \kɔm\ | conj | comme |
Như thế này. | Comme ceci | ||
Như thế đấy | Comme cela | ||
lời chúc, điều ước mong | \swɛ\ | nm | (un, le) souhait |
như ý | adv | à souhait | |
được mọi sự như ý | v | avoir tout à souhait | |
Sức khỏe! (Nói khi người khác hắt hơi) | À vos souhaits! | ||
sự khen ngợi, lời khen ngợi | \fe.li.si.ta.sjɔ̃\ | nf | (une, la) félicitation |
Chúc mừng! | Félicitations | ||
dịp may, vận may, sự may mắn | \ʃɑ̃s\ | nf | (une, la) chance |
một dịp may/ vận may/ sự may mắn | (une, la) chance | ||
Chúc may mắn | Bonne chance | ||
Tên bạn là gì? Tên tôi là Marie. |
Comment vous appelez-vous? Je m’appelle Marie |
||
Xin lỗi, tôi không nghe rõ (hiểu) tên của bạn. | Pardon, je n’ai pas compris votre nom. | ||
Bạn từ đâu đến? Tôi đến từ New York. |
D’où venez-vous? Je viens de New York. |
||
khi nào, khi nào? (Quand?) | \kɑ̃\ | adv | quand |
khi, lúc | conj | ||
trạng từ | \ad.vɛʁb\ | nm | (un, l’) adverbe |
liên từ | \kɔ̃.ʒɔ̃k.sjɔ̃\ | nm | (un, le) conjonction |
giới từ | \pʁe.pɔ.zi.sjɔ̃\ | nf | (une, la) préposition |
thế nào, làm sao, tại sao, Làm thế nào? | \kɔ.mɑ̃\ | adv | comment |
Bạn có không? | Avez-vous? | ||
Xin chào (Khi gặp nhau vào ban ngày: buổi sáng, buổi chiều) | \bɔ̃.ʒuʁ\ | bonjour | |
xin chào (khi gặp nhau vào buổi tối) | \bɔ̃.swaʁ\ | bonsoir | |
trời tối | il fait nuit | ||
chỗ giữa, điểm giữa | \mi.ljø\ | nm | (un, le) milieu |
chỗ giữa, điểm giữa (pl) | \mi.ljø\ | nm.pl | milieux |
nửa đêm | nm | (le) milieu de la nuit | |
giữa trưa | nm | le milieu du jour | |
giữa đường | nm | le milieu de la route | |
đường, con đường, đường đi, lộ trình | \ʁut\ | nf | (une, la) route |
Chúc ngủ ngon | \bɔn\ | Bonne nuit | |
chào mừng | \bjɛ̃.və.ny\ | nf | (une, la) bienvenue |
Hôm nay là một ngày đẹp trời. | Il fait beau aujourd’hui. | ||
sự làm việc, lao động, công việc, việc làm | \tʁa.vaj\ | nm | (un, le) travail |
tạm biệt | \o ʁə.vwaʁ\ ou \ɔʁ.vwaʁ\ | au revoir | |
Hẹn gặp lại bạn sau | \pʁɔ.ʃɛn\ | À la prochaine | |
sắp tới, sau, trực tiếp (m) | \pʁɔ.ʃɛ̃\ | adjm | prochain |
sắp tới, sau, trực tiếp (f) | \pʁɔ.ʃɛn\ | adjf | prochaine |
trạm dừng sắp tới, ga sau | nf | (une, la) prochaine | |
trạm dừng sắp tới, ga sau | nf | (une, la) prochaine | |
Xin lỗi (khi va vào ai, hoặc trước khi hỏi điều gì) | \paʁ.dɔ̃\ | Pardon | |
Bạn có biết nói tiếng Anh không? Có, một chút |
Parlez-vous anglais? Oui, un peu. |
||
chậm, chậm chạp, chậm rãi (m) | \lɑ̃\ | adjm | lent |
chậm, chậm chạp, chậm rãi (f) | \lɑ̃t\ | adjf | lente |
chậm, chậm chạp, chậm rãi | \lɑ̃t.mɑ̃\ ou \lɑ̃.tə.mɑ̃\ | adv | lentement |
Nói chậm | Parlez lentement | ||
chắc chắn, tất nhiên là thế, tất nhiên là có | adv | bien sûr | |
Vâng, chắc chắn. | Oui, bien sûr | ||
nói lại, nhắc lại, lặp lại | \ʁe.pe.te\ | ngoại đt | répéter |
\ʁe.pɛt\ \ʁe.pɛt\ \ʁe.pɛt\ \ʁe.pe.tɔ̃\ \ʁe.pe.te\ \ʁe.pɛt\ |
je répète tu répètes il, elle, on répète nous répétons vous répétez ils, elles répètent |
||
động tính từ quá khứ của động từ répéter | \ʁe.pe.te\ | répété | |
động từ répéter ở thì quá khứ kép | \ʁe.pe.te\ | j’ai répété tu as répété il, elle, on a répété nous avons répété vous avez répété ils, elles ont répété |
|
Xin vui lòng nhắc lại. | Répétez, s’il vous plaît. | ||
còn, nữa, một lần nữa | \ɑ̃.kɔʁ\ | adv | encore |
Một lần nữa. | Encore. Encore une fois. |
||
Bạn nói như thế nào? Người ta nói như thế nào? | Comment dit-on? | ||
Nó có nghĩa là gì? | Qu’est-ce que ça veut dire? | ||
nghĩa là | v | vouloir dire | |
\vø diʁ\ \vø diʁ\ \vø diʁ\ \vu.lɔ̃ diʁ\ \vu.le diʁ\ \vœl diʁ\ |
je veux dire tu veux dire il, elle, on veut dire nous voulons dire vous voulez dire ils, elles veulent dire |
||
Bạn đã nói gì? | Qu’avez-vous dit? | ||
câu hỏi, vấn đề | \kɛs.tjɔ̃\ | nf | (une, la) question |
Bạn có câu hỏi nào không? | Avez-vous des questions? | ||
sân bay | \a.e.ʁo.pɔʁ\ | nm | (un, l’) aéroport |
sân bay Nội Bài | nm | l’aéroport de Noi Bai | |
sân bay Tân Sơn Nhất | nm | l’aéroport de Tan Son Nhat | |
sân bay Fort-de-France | l’aéroport de Fort-de-France | ||
đến… | arriver à… | ||
Bạn đến sân bay Fort-de-France | Vous arrivez à l’aéroport de Fort-de-France | ||
Ngày thứ nhất, bạn khởi hành từ Paris và bạn đến sân bay Fort-de-France. | Le premier jour, vous partez de Paris et vous arrivez à l’aéroport de Fort-de-France. | ||
đến, cho đến | \ʒysk\ | prep | jusque |
từ Hà Nội đến Huế | De Hanoï jusqu’à Hue | ||
đi xe buýt | v | prendre un bus = prendre l’autobus |
|
Bạn đi xe buýt tới khách sạn. | Vous prenez un bus jusqu’à votre hôtel. | ||
ouest | \wɛst\ | nm ko đổi | phương tây, phía tây, miền Tây (O viết hoa) |
adjm+f | tây | ||
ở phía tây | adv | à l’ouest | |
ở phía tây của | prep | à l’ouest de | |
ở phía tây của hòn đảo | à l’ouest de l’île | ||
Bạn đi xe buýt đến khách sạn La Marina, ở phía tây của hòn đảo. | Vous prenez un bus jusqu’à votre hôtel à l’ouest de l’île. | ||
sân thượng | \tɛ.ʁas\ | nf | (une, la) terrasse |
Phòng của bạn có sân thượng đối diện với biển. | Votre chambre a une terrasse en face de la mer. | ||
đứng trước, trước mặt, đối diện với | prep | en face de | |
Có phòng tắm ở trong phòng không? Có, tất nhiên là có. |
Il y a salle de bains dans la chambre? Oui, bien sûr. |
||
điện thoại | \te.le.fɔn\ | nm | (un, le) téléphone |
máy điều hòa nhiệt độ | \ɛʁ kɔ̃.di.sjɔ.ne\ | nm | (un, l’) air conditionné |
Có một phòng tắm, điện thoại, ti vi và điều hòa nhiệt độ trong phòng. | Il y a une salle de bains, le téléphone, la télévision et l’air contionné. | ||
cửa hàng | \bu.tik\ | nf | (une, la) boutique |
bể bơi | \pi.sin\ | nf | (une, la) piscine |
Trong khách sạn, bạn có 2 quán bar, 2 nhà hàng, những cửa hàng và một bể bơi. | Dans l’hôtel, vous avez deux bars, deux restaurants, des boutiques et une piscine. | ||
hoàn hảo, hoàn toàn, tuyệt vời (m) | \paʁ.fɛ\ | adjm | parfait |
kem, sự hoàn hảo, sự hoàn thiện, thì hoàn thành (ngôn ngữ) | nm | (un, le) parfait | |
hoàn hảo, hoàn toàn, tuyệt vời (f) | \paʁ.fɛt\ | adjf | parfaite |
Thật tuyệt vời! | C’est parfait! | ||
máy bay trực thăng | \e.li.kɔp.tɛʁ\ | nm | (un, l’) hélicoptère |
bằng máy bay trực thăng | en hélicoptère | ||
cũng, cũng thế, cũng vậy, cả, còn | \o.si\ | adv | aussi |
Like và chia sẻ cho bạn bè: