Từ vựng tiếng Pháp 6
Từ vựng tiếng Pháp 6
bưu điện, xe thư, chỗ, vị trí | \pɔst\ | nf | (une, la) poste |
đồn, bốt, đồn công an, đồn cảnh sát, trạm, chức vụ | nm | (un, le) poste | |
hàng tuần | \ɛb.dɔ.ma.dɛr\ | adjm+f | hebdomadaire |
những giờ làm việc hàng tuần | \ɛb.dɔ.ma.dɛr\ | les heures de travail hebdomadaire | |
48 giờ 1 tuần | Quarante-huit heures par semaine | ||
sự nghỉ hưu, lương hưu | \ʁə.tʁɛt\ | nf | (une, la) retraite |
nghỉ hưu | v | prendre la/ ma/ta/ sa… retraite | |
không phải nghỉ hưu | pas de retraite | ||
trái lại, ngược lại | \paʁ kɔ̃tʁ\ | par contre | |
lịch | \ka.lɑ̃.dʁi.je\ | nm | (un, le) calendrier |
nghỉ lễ (adjm) | \fe.ʁje\ | adjm | férié |
nghỉ lễ (adjf) | \fe.ʁje\ | adjf | fériée |
1 ngày nghỉ lễ | (un, le) jour férié | ||
những ngày nghỉ lễ | (des, les) jours fériés | ||
1 lịch lớn những ngày nghỉ lễ | un gros calendrier de jours fériés | ||
vì, vì rằng | \pɥisk(ə)\ | conj | puisque |
kỳ nghỉ, sự nghỉ ngơi | \va.kɑ̃s\ | nf (sl+ pl) | (une, la, des, les) vacances |
đi nghỉ | être en vacances | ||
Tôi không đi nghỉ. | Je ne suis pas en vacances. | ||
Có những kỳ nghỉ phải không? | Est-ce qu’il y a des vacances ? | ||
tin, tin tưởng, tưởng, nghĩ là | \kʁwaʁ\ | ngoại/ nội đt | croire |
tin, tin tưởng ai/ cái gì – Tôi tin những gì bạn nói. – Tôi tin bạn. |
croire qqn/ qqch – Je crois ce que vous dites. Je vous crois. |
||
tin vào ai Anh ấy không còn tin vào thượng đế nữa. |
croire en qqn Il ne croit plus en Dieu. |
||
tin vào cái gì Bạn có tin vào câu chuyện này không? |
croire à qqch Vous croyez à cette histoire. |
||
tin, tin tưởng, tưởng, nghĩ là làm gì – Cô ấy tưởng có thể làm và nói tất cả những gì cô ấy muốn |
croire + inf – Elle croit pouvoir faire et dire tout ce qu’elle veut. |
||
tin, tin tưởng, tưởng, nghĩ là + mệnh đề – Tôi nghĩ rằng mọi chuyện giữa họ đã chấm dứt. |
croire que + indicatif – Je crois que tout est fini entre eux. |
||
tin, tin tưởng, tưởng, nghĩ là + tính từ – Người ta nghĩ là anh ấy rất giàu. |
croire qqch/ qqn + adj – On le croyait très riche. |
||
\kʁwa\ \kʁwa\ \kʁwa\ \kʁwa.jɔ̃\ \kʁwa.je\ \kʁwa\ |
je crois tu crois il, elle, on croit nous croyons vous croyez ils, elles croient |
||
thì quá khứ kép của croire là: | \kʁy\ | j’ai cru tu as cru il, elle, on a cru nous avons cru vous avez cru ils, elles ont cru |
|
sự an toàn, an ninh | \se.ky.ʁi.te\ | nf | (une, la) sécurité |
1 sự an toàn | (une, la) sécurité | ||
đến ở, ngồi | \ɛ̃s.ta.le\ | nội đt | s’installer |
\ɛ̃s.tal\ \ɛ̃s.tal\ \ɛ̃s.tal\ \ɛ̃s.ta.lɔ̃\ \ɛ̃s.ta.le\ \ɛ̃s.tal\ |
je m’installe tu t’installes il, elle, on s’installe nous nous installons vous vous installez ils, elles s’installent |
||
\ɛ̃s.ta.le\ | je me suis installé tu t’es installé il, elle, on s’est installé nous nous sommes installés vous vous êtes installés ils, elles se sont installés |
||
đến ở Hà Nội | s’installer à Hanoï | ||
ngồi thoải mái trong ghế bành | s’installer confortablement dans un fauteuil | ||
đủ tiện nghi, thoải mái | \kɔ̃.fɔʁ.tabl\ | adjm+f | confortable |
cuộc sống tiện nghi/ thoải mái | (une, la) vie confortable | ||
nhà ở đủ tiện nghi | (un, le) logement confortable | ||
đầy đủ, thoải mái | \kɔ̃.fɔʁ.ta.blǝ.mɑ̃\ | adv | confortablement |
sống đầy đủ, sống thoải mái | v | vivre confortablement | |
Người đàn ông vừa đến ở Montréal. | L’homme vient de s’installer à Montréal. | ||
lưng ghế, hồ sơ | \do.sje\ | nm | (un, le) dossier |
Chính họ mới có hồ sơ | Ce sont eux qui ont les dossiers. | ||
1 hồ sơ | nm | (un, le) dossier | |
sai, giả, dối trá (adjm ) | \fo\ | adjm (sl+pl) | faux |
cái sai, đồ giả (nm) | nm (sl+pl) | ||
sai, giả, dối trả (adjf) | \fos\ | adjf | fausse |
thật, thực, thật sự, thích hợp (adjm) | \vʁɛ\ | adjm | vrai |
thật, thực (adv) | adv | ||
thật, thực, thật sự, thích hợp (f) | \vʁɛ\ | adjf | vraie |
thật là, thực sự, thực ra, thực không | \vʁɛ.mɑ̃\ | adv | vraiment |
cảnh, cảnh tượng | \sɛn\ | nf | (une, la) scène |
1 cảnh | (une, la) scène | ||
Cảnh đó diễn ra ở văn phòng. | La scène se passe au bureau. | ||
người nào, ai (m) | \kɛl.k‿œ̃\ | pron.m | quelqu’un |
người nào, ai (m.pl) | \kɛl.kə.z‿œ̃\ | pron.m.pl | quelques-uns |
người nào, ai (f) | \kɛl.k‿yn\ | pron.f | quelqu’une |
người nào, ai (f.pl) | \kɛl.kə.z‿yn\ | pron.f.pl | quelques-unes |
Người đàn ông điện thoại cho người nào đó mà anh ấy không quen biết | L’homme téléphone à quelqu’un qu’il ne connait pas. | ||
cơ quan, văn phòng, hãng, chi nhánh (ngân hàng,…) | \a.ʒɑ̃s\ | nf | (une, l’) agence |
Căn hộ ở gần cơ quan chúng tôi, phải không? (près de) | L’appartement près de notre agence, c’est ça? | ||
Đó là taxi anh ấy gọi. | C’est le taxi qu’il appelle. | ||
gọi, kêu gọi, đặt tên | \a.pə.le\ ou \a.ple\ | ngoại đt | appeler |
\a.pɛl\ \a.pɛl\ \a.pɛl\ \a.pə.lɔ̃\ \a.ple\ \a.pɛl\ |
Chú ý phụ âm cuối gấp đôi ở các ngôi trừ ngôi nous, vous j’appelle tu appelles il, elle, on appelle nous appelons vous appelez ils, elles appellent |
||
động tính từ quá khứ của động từ appeler: | \a.ple\ | appelé | |
động từ appeler ở thì quá khứ kép: | \a.ple\ | j’ai appelé tu as appelé il, elle, on a appelé nous avons appelé vous avez appelé ils, elles ont appelé |
|
cơ quan an ninh. | (une, l’) agence de sécurité. | ||
Người đàn ông gọi điện cho một cơ quan an ninh. | L’homme appelle une agence de sécurité. | ||
lúc, chốt, lát, thời cơ, cơ hội, mô men | \mɔ.mɑ̃\ | nm | (un, le) moment |
trong lúc này, vào lúc này | en ce moment | ||
Bạn đang làm nghề gì? Lúc này, tôi đang thất nghiệp |
Qu’est-ce que vous faites dans la vie? En ce moment, je suis au chômage. |
||
sự thất nghiệp | \ʃo.maʒ\ | nm | (un, le) chômage |
thất nghiệp, bị thất nghiệp | v | être au chômage | |
không phải thất nghiệp | pas de chômage | ||
trong năm | dans l’année | ||
Chúng ta có 18 ngày nghỉ phép được trả lương và một lịch lớn những ngày nghỉ lễ vì có 28 ngày nghỉ lễ trong năm. | On a 18 jours de congés payés et un gros calendrier de jours fériés, puisqu’il y en a 28 dans l’année. | ||
– Chúng bao nhiêu tuổi? (câu hỏi đảo ngữ) – Con gái tôi 16 tuổi còn con trai tôi 14 tuổi. |
– Quel âge ont-ils? – Ma fille a 16 ans et mon fils 14. |
||
áo len sợi đan chui đầu, áo pullover | \py.l‿o.vɛʁ\ ou \py.l‿o.vəʁ\ | nm | (un, le) pull-over (un, le) pull |
viết tắt của pull-over | \pyl\ | nm | pull |
– Bonjour, je suis Richard Soisson. – Ah! Bonjour, monsieur Soisson. |
|||
gần, ở gần, sát, bên cạnh (được theo sau bởi danh từ) | \pʁɛ\ | prep | près de |
gần, ở gần (không được theo sau bởi danh từ) | adv | près | |
sự tắm, nước tắm, chậu tắm, bồn tắm; phòng tắm, bãi tắm (số nhiều) | \bɛ̃\ | nm | (un, le) bain |
phòng tắm, bãi tắm | \bɛ̃\ | nm.pl | bains |
phòng | \sal\ | nf | (une, la) salle |
phòng ăn | nf | la salle à manger | |
phòng tắm | nf | (une, la) salle de bain = (une, la) salle de bains bains |
|
Có cửa sổ ở trong phòng tắm không? (est-ce que) Không. |
– Est-ce qu’il y a une fenêtre dans la salle de bain? – Non |
||
tủ hốc tường | \pla.kaʁ\ | nm | (un, le) placard |
hành lang | \ku.lwaʁ\ | nm | (un, le) couloir |
– Những cái tủ hốc tường ở đâu? – Chúng ở trong phòng và ở cuối hàng lang. |
– Où sont les placards? – Ils sont dans la chambre et au bout du couloir. |
||
Xin lỗi ông! (trước khi định hỏi, nhờ việc gì) | \paʁ.dɔ̃\ | Pardon, monsieur. | |
xa, xa xôi, xa xăm | \lwɛ̃\ | adv | loin |
Bạn đang ở xa đó. | Vous êtes loin. | ||
thế thì, vậy thì, vậy nên | \a.lɔʁ\ | adv | alors |
qua, đi qua | \tʁa.vɛʁ.se\ | ngoại đt | traverser |
\tʁa.vɛʁs\ \tʁa.vɛʁs\ \tʁa.vɛʁs\ \tʁa.vɛʁ.sɔ̃\ \tʁa.vɛʁ.se\ \tʁa.vɛʁs\ |
je traverse tu traverses il, elle, on traverse nous traversons vous traversez ils, elles traversent |
||
Động từ traverser ở thì quá khứ kép: | \tʁa.vɛʁ.se\ | j’ai traversé tu as traversé il, elle, on a traversé nous avons traversé vous avez traversé ils, elles ont traversé |
|
ăn, uống, dùng, đi, đi theo, mua | v | prendre | |
đi theo đường Scribe | v | prendre la rue Scribe | |
rẽ trái trên đường Auber | v | tourner à gauche dans la rue Auber | |
đại lộ | \a.v(ə.)ny\ \bul.vaʁ\ |
nf | (une, l’) avenue (đường có cây bóng mát) (un, le) boulevard |
đi theo đại lộ lớn trước mặt | prendre la grande avenue en face | ||
vào, đi vào, gia nhập (động tính từ đi với động từ être) | \ɑ̃.tʁe\ | nội đt | entrer |
\ɑ̃tʁ\ \ɑ̃tʁ\ \ɑ̃tʁ\ \ɑ̃.tʁɔ̃\ \ɑ̃.tʁe\ \ɑ̃tʁ\ |
j’entre tu entres il, elle, on entre nous entrons vous entrez ils, elles entrent |
||
Động từ entrer chia ở thì quá khứ kép là: | \ɑ̃.tʁe\ | Động tính từ quá khứ của động từ entrer là: entré je suis entré tu es entré il, elle, on est entré nous sommes entrés vous êtes entrés ils, elles sont entrés |
|
lớp, lớp học, bài giảng, giáo trình | \kuʁ\ | nm (sl+pl) | (un, le, les) cours |
1 lớp | (un, le) cours | ||
lớp học buổi tối | (un, le, les) cours le soir | ||
sân, tòa, tòa án | \kuʁ\ | nf | (une, la) cour |
đi vào sân của Louvre (bảo tàng) | entrer dans la cour du Louvre | ||
vườn | \ʒaʁ.dɛ̃\ | nm | (un, le) jardin |
sự đi vào, sự vào, lối vào, phím enter | \ɑ̃tʁe\ | nf | (une, l’) entrée |
kim tự tháp, hình chóp, tháp | \pi.ʁa.mid\ | nf | (une, la) pyramide |
Lối vào bảo tàng ở dưới kim tự tháp. | L’entrée du musée est sous la pyramide |
Like và chia sẻ cho bạn bè:
1 Response
[…] – Từ vựng tiếng Pháp 6 […]