Từ vựng tiếng Pháp 7

Từ vựng tiếng Pháp 7

lâu \lɔ̃.tɑ̃\ adv longtemps
sống lâu v vivre longtemps
nói lâu v parler longtemps
khá lâu adv assez longtemps
Rất lâu rồi nhỉ. Bạn có khỏe không?
Rất khỏe.
Ça fait très longtemps. Comment ça va?
Ça va très bien!
đón, đón tiếp, tiếp nhận \a.kœ.jiʁ\ ngoại đt accueillir (qqn, qqch)
\a.kœj\
\a.kœj\
\a.kœj\
\a.kœ.jɔ̃\
\a.kœ.je\
\a.kœj\
j’accueille
tu accueilles
il, elle, on accueille
nous accueillons
vous accueillez
ils, elles accueillent
Thì quá khứ kép của động từ accueillir là: \a.kœ.ji\ Động tính từ quá khứ của động từ accueillir là: accueilli
j’ai accueilli
tu as accueilli
il, elle, on a accueilli
nous avons accueilli
vous avez accueilli
ils, elles ont accueilli
Ai đón Papy ở LIFDED (nf)?
Maman Grâce.
Qui accueille Papy à la LIFDED ?
Maman Grâce.
gặp, nhìn, nhìn thấy, trông thấy, thấy \vwaʁ\ nội đt voir
nhìn rõ/ kém
– Bà ấy vẫn còn nhanh nhẹn mặc dù tuổi đã cao nhưng bà ấy không còn thấy rõ nữa.
voir bien/ mal
– Elle est encore très vive malgré son âge, mais elle ne voit plus très bien.
gặp, nhìn, nhìn thấy, trông thấy, thấy ai/ cái gì
– Tôi đã xem phim này rồi. Hãy đổi sang kênh khác đi.
voir qqn/ qqch
– J’ai dé jà vu ce film. Change de chaîne, s’il te plaît.
gặp, nhìn, nhìn thấy, trông thấy, thấy ai/ cái gì làm gì
– Tôi không thấy Marie-Lousie đến: cô ấy có ở đó không?
voir qqn/ qqch + inf
– Je n’ai pas vu Marie-Lousie arriver: est-ce qu’elle est là?
gặp, nhìn, nhìn thấy, trông thấy, thấy + mệnh đề
– Tôi thấy rằng bạn đã chơi các môn thể thao mùa đông.
voir que + indicatif
– Je vois que vous êtes allé aux sports d’hiver.
\vwa\
\vwa\
\vwa\
\vwa.jɔ̃\
\vwa.je\
\vwa\
je vois
tu vois
il, elle, on voit
nous voyons
vous voyez
ils, elles voient
thì quá khứ kép của voir là: \vy\ Động tính từ quá khứ của động từ voir là: vu
j’ai vu
tu as vu
il, elle, on a vu
nous avons vu
vous avez vu
ils, elles ont vu
Các bạn gặp nhau ở phòng nào? (câu hỏi đảo ngữ, salle)
Phòng họp
Quelle salle voyez-vous?
La salle de réunion.
họp, nối, nối liền, hợp \ʁe.y.niʁ\ ngoại đt réunir
\ʁe.y.ni\
\ʁe.y.ni\
\ʁe.y.ni\
\ʁe.y.ni.sɔ̃\
\ʁe.y.ni.se\
\ʁe.y.nis\
je réunis
tu réunis
il, elle, on réunit
nous réunissons
vous réunissez
ils, elles réunissent
động tính từ quá khứ của động từ réunir: \ʁe.y.ni\ réuni
động từ réunir ở thì quá khứ kép: \ʁe.y.ni\ j’ai réuni
tu as réuni
il, elle, on a réuni
nous avons réuni
vous avez réuni
ils, elles ont réuni
cuộc họp, sự họp,  sự nối, sự nối liền, sự hợp \ʁe.y.njɔ̃\ nf (une, la) réunion
1 cuộc họp (une, la) réunion
phòng họp \ʁe.y.njɔ̃\ (une, la) salle de réunion
thảo luận, tranh luận \dis.ky.te\ v discuter
discuter qqch (thảo luận, tranh luận cái gì)
discuter de qqch (thảo luận, tranh luận về cái gì)
discuter avec qqn (thảo luận, tranh luận với ai)
\dis.kyt\
\dis.kyt\
\dis.kyt\
\dis.ky.tɔ̃\
\dis.ky.te\
\dis.kyt\
je discute
tu discutes
il, elle, on discute
nous discutons
vous discutez
ils, elles discutent
động tính từ quá khứ của động từ discuter: \di.sky.te\ discuté
động từ discuter ở thì quá khứ kép: \di.sky.te\ j’ai discuté
tu as discuté
il, elle, on a discuté
nous avons discuté
vous avez discuté
ils, elles ont discuté
Người đàn ông và người phụ nữ sẽ thảo luận với nhau ở đâu?
Người đàn ông và người phụ nữ sẽ thảo luận ở phòng làm việc của Maman Grâce.
Où l’homme et la femme vont-ils discuter?
L’homme et la femme vont discuter dans le bureau de Maman Grâce
bàn làm việc, phòng làm việc, cơ quan, văn phòng, phòng \by.ʁo\ nm (un, le) bureau
ở cơ quan, ở văn phòng au bureau
đấy, ở kia, đó là \vwa.la\ prep voilà
Đó là phòng làm việc. Voilà le bureau.
Có phải Patrick đang ở văn phòng không? Est-ce que Patrick est au bureau?
mẹ \ma.mɑ̃\ nf (une, la) maman
1 người mẹ (une, la) maman
bà ấy là mẹ của tôi elle est ma maman
thực hiện, thi hành \ʁe.a.li.ze\ ngoại đt réaliser
\ʁe.a.liz\
\ʁe.a.liz\
\ʁe.a.liz\
\ʁe.a.li.zɔ̃\
\ʁe.a.li.ze\
\ʁe.a.liz\
je réalise
tu réalises
il, elle, on réalise
nous réalisons
vous réalisez
ils, elles réalisent
động tính từ quá khứ của động từ réaliser: \ʁe.a.li.ze\ réalisé
động từ réaliser ở thì quá khứ kép: \ʁe.a.li.ze\ j’ai réalisé
tu as réalisé
il, elle, on a réalisé
nous avons réalisé
vous avez réalisé
ils, elles ont réalisé
Các bà mẹ đang chuẩn bị một hoạt động mà chúng tôi sẽ thực hiện trong một tuần. Les mamans sont en train de préparer une activité que nous allons réaliser dans une semaine.
Bạn chuẩn bị một hoạt động mà bạn sẽ thực hiện trong 1 tuần. Vous préparez une activité que vous allez réaliser dans une semaine.
Một giờ nữa bạn (sẽ) đi tàu Tu prends le train dans une heure.
Thì tương lai gần:
1) Bạn sẽ làm việc.
2) Tôi sẽ tự giới thiệu.
3) Bạn sẽ giới thiệu một hồ sơ trong 1 tuần nữa.
4) Tôi sẽ đi tàu hỏa trong 1 tiếng nữa.
5) Tôi sẽ ra đi trong 1 tháng nữa.
1) Vous allez travailler.
2) Je vais me présenter.
3) Tu vas présenter un dossier dans une semaine.
4) Je vais prendre le train dans une heure.
5) Tu vas partir dans un mois.
định làm gì penser + infinitif
nghĩ, suy nghĩ pɑ̃se nội đt penser
penser à qqn/ qqch
penser à + inf (nghĩ đến làm việc gì)
penser que + indicatif (mệnh đề) nghĩ đến việc gì
penser + inf (định làm gì)
định ngoại đt
nghĩ đến, nghĩ tới, nghĩ về penser à
\pɑ̃s\
\pɑ̃s\
\pɑ̃s\
\pɑ̃.sɔ̃\
\pɑ̃.se\
\pɑ̃s\
je pense
tu penses
il, elle, on pense
nous pensons
vous pensez
ils, elles pensent
động tính từ quá khứ của động từ penser: \pɑ̃.se\ pensé
động từ penser ở thì quá khứ kép: \pɑ̃.se\ j’ai pensé
tu as pensé
il, elle, on a pensé
nous avons pensé
vous avez pensé
ils, elles ont pensé
Trời có nguy cơ đổ mưa. Hãy nghĩ đến việc mang theo một cái gì. Il risque de pleuvoir: pensez à prendre un parapluie.
Ông ấy nghĩ rằng con gái ông ấy sẽ thành công. Il pense que sa fille va réussir.
Tôi định đi nghỉ ở Hy Lạp. Je pense passer mes vacances en Grèce.
Tôi nghĩ về quê hương tôi. Tôi thường nghĩ đến nó. Je pense à mon pays. J’y pense souvent.
Đừng nghĩ đến điều đó nữa. N’y pensez plus.
Cô ấy đang nghĩ tới mẹ. Elle pense à sa mère
Bạn đang nghĩ gì vậy? À quoi pensez-vous?
Nói không suy nghĩ parler sans penser
Tôi nghĩ đến bố tôi. Tôi nghĩ đến ông ấy. Je pense à mon père. Je pense à lui. (không dùng y thay cho người)
Tôi nghĩ đến bạn bè tôi. Tôi nghĩ đến họ. Je pense à mes amis. Je pense à eux. (Không dùng y thay cho người)
Bạn nghĩ gì về Vélib ở Paris? Que pensez-vous de Vélib, à Paris?
Nó được đánh giá là… ça fait
il fait
trời đẹp il fait beau
trời có gió il fait du vent
gió \vɑ̃\ nm (un, le) vent
người \ʒɑ̃\ nm+f, sl+pl gens
xe đạp \bi.si.klɛt\
\ve.lo\
nf
nm
(une, la) bicyclette
(un, le) vélo
bằng xe đạp à bicyclette
à vélo
đi xe đạp faire du vélo
một chiếc xe đạp (un, le) vélo
(une, la) bicyclette
cái, vật, việc, sự việc, điều nf (une, la) chose
cần, cần đến, cần phải \bə.zwɛ̃\ v avoir besoin de
yên lặng, yên tĩnh, bình tĩnh \kalm\ adjm+f calme
sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự bình tĩnh nm (un, le) calme
Cô ấy cần sự yên tĩnh Elle a besoin de calme.
Điều mà tôi cần là sự yên tĩnh La chose dont j’ai besoin, c’est calme.
Tôi không cần phải nói Je n’ai pas besoin de dire.
cần tiền v Avoir besoin d’argent
bạc, tiền, tiền bạc \aʁ.ʒɑ̃\ nm (un, l’) argent
tươi cười, niềm nở (m) \su.ʁjɑ̃\ adjm souriant
tươi cười, niềm nở (f) \su.ʁjɑ̃t\ adjf souriante
chất lượng, phẩm chất, đức tính, đức tính tốt, tính chất \ka.li.te\ nf (une, la) qualité
một chất lượng (une, la) qualité
chất lượng cuộc sống la qualité de la vie
la qualité de vie
tốt hơn \mjø\ adjm mieux
hơn, tốt hơn, hay hơn adv
điều tốt hơn, cái tốt hơn nm (sl+pl)
Vì chất lượng cuộc sống, đó là điều tốt hơn. Pour la qualité de (la) vie, c’est mieux.
sự cho thuê, sự thuê, tiền thuê, nơi cho thuê \lɔ.ka.sjɔ̃\ nf (une, la) location
nơi cho thuê xe đạp nf (une, la) location de vélos
nơi cho thuê xe đạp (ở Paris) vélib = location de vélos
Nơi cho thuê xe đạp, nó ở đâu? Les vélib, c’est où?
những chiếc xe đạp này cho thuê ces vélos en location
một căn hộ cho thuê (un, l’) appartement en location
trả tiền thuê \lɔ.ka.sjɔ̃\ payer sa location
sự cho thuê một chiếc xe hơi \lɔ.ka.sjɔ̃\ la location d’une voiture
đau (v) avoir mal
đau ở… avoir mal à + le/la/les + bộ phận cơ thể
họng \ɡɔʁʒ\ nf (une, la) gorge
đau họng (v) avoir mal à la gorge
đã bị đau họng S + ai/ as/ a/ avons/ avez / ont  +  eu + mal à la gorge
Tôi đã bị đau họng. J’ai eu mal à la gorge.
khó mà mà việc gì avoir mal à + infinitif
avoir du mal à + infinitif
Tôi khó mà thích nghi. J’ai du mal à m’adapter.
thích nghi \s‿a.dap.te\ đt phản thân s’adapter (à qqch)
\a.dapt\
\a.dapt\
\a.dapt\
\a.dap.tɔ̃\
\a.dap.te\
\a.dapt\
je m’adapte
tu t’adaptes
il, elle, on s’adapte
nous nous adaptons
vous vous adaptez
ils, elles s’adaptent
\a.dap.te\ je me suis adapté
tu t’es adapté
il, elle, on s’est adapté
nous nous sommes adaptés
vous vous êtes adaptés
ils, elles se sont adaptés
Bạn đã thích nghi với công việc mới chưa? Vous vous êtes bien adapté à vôtre nouveau travail?
Tôi đau đầu. J’ai mal à la tête. (Không dùng ma tête)
– Tôi nói tiếng Pháp kém. Còn bạn bạn nói giỏi chứ?
– Tôi nói khá thôi, nhưng bố mẹ tôi nói rất giỏi.
– Je parle mal français. Et toi, tu parles bien?
– Je parle assez bien, mais mes parents parlent très bien.
Like và chia sẻ cho bạn bè:

You may also like...

1 Response

  1. 02/10/2018

    […] – Từ vựng tiếng Pháp 7 […]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

*