Từ vựng tiếng Pháp 8
Từ vựng tiếng Pháp 8
đi làm | aller travailler | ||
làm mệt nhọc, làm cho chán ngán (m) | \fa.ti.ɡɑ̃\ | adjm | fatigant |
làm mệt nhọc, làm cho chán ngán (f) | \fa.ti.ɡɑ̃t\ | adjf | fatigante |
sự mệt, sự mệt mỏi | \fa.tiɡ\ | nf | (une, la) fatigue |
một sự mệt mỏi | (une, la) fatigue | ||
mệt, mệt mỏi (m) | \fa.ti.ɡe\ | adjm | fatigué |
mệt, mệt mỏi (f) | \fa.ti.ɡe\ | adjf | fatiguée |
Bạn không mệt à? | Vous n’êtes pas fatigué? | ||
làm mệt, làm mỏi, làm chán ngán | \fa.ti.ɡe\ | ngoại đt | fatiguer (qqn) |
\fa.tiɡ\ \fa.tiɡ\ \fa.tiɡ\ \fa.ti.ɡɔ̃\ \fa.ti.ɡe\ \fa.tiɡ\ |
je fatigue tu fatigues il, elle, on fatigue nous fatiguons vous fatiguez ils, elles fatiguent |
||
động tính từ quá khứ của động từ fatiguer: | \fa.ti.ɡe\ | fatigué | |
động từ fatiguer ở thì quá khứ kép: | \fa.ti.ɡe\ | j’ai fatigué tu as fatigué il, elle, on a fatigué nous avons fatigué vous avez fatigué ils, elles ont fatigué |
|
Tiếng ồn làm cô ấy mệt mỏi nhiều | Le bruit la fatigue beaucoup. | ||
chung | \kɔ.mœ̃\ | en commun | |
rảnh, rỗi, tự do, thoải mái, bỏ không (nhà, căn hộ), trống (chỗ) | \libʁ\ | adjm+f | libre |
Bằng xe đạp, chúng ta thoải mái hơn trong các phương tiện vận tải chung. | À vélo, on est plus libre que dans les transports en commun. | ||
kiến trúc, kết cấu, cấu tạo | \aʁ.ʃi.tɛk.tyʁ\ | nf | (une, l’) architecture |
sinh viên kiến trúc | étudiant(e) d’architecture | ||
một kiến trúc | une / l’architecture | ||
cuộc sống của một sinh viên kiến trúc | la vie d’étudiant(e) d’architecture | ||
Tạm biệt, tôi hi vọng bạn sẽ thích thành phố và cuộc sống sinh viên kiến trúc của tôi. | \ˈkwĩbɾɐ\ | Au revoir, j’espère que vous avez aimé ma ville et ma vie d’étudiante d’architecture à Coimbra. | |
gửi đi, cử đi | \ɑ̃.vwa.je\ | ngoại đt | envoyer envoyer qqch (gửi cái gì) envoyer qqch à qqn (gửi cái gì cho ai) envoyer qqn à + lieu (gửi ai đến đâu) envoyer qqn + inf (cử ai làm gì) |
\ɑ̃.vwa\ \ɑ̃.vwa\ \ɑ̃.vwa\ \ɑ̃.vwa.jɔ̃\ \ɑ̃.vwa.je\ \ɑ̃.vwa\ |
Chú ý phụ âm y đổi thành i ở các ngôi trừ ngôi nous, vous j’envoie tu envoies il, elle, on envoie nous envoyons vous envoyez ils, elles envoient |
||
thì quá khứ kép của envoyer là: | \ɑ̃.vwa.je\ | j’ai envoyé tu as envoyé il, elle, on a envoyé nous avons envoyé vous avez envoyé ils, elles ont envoyé |
|
Tôi còn chưa gửi tờ khai thuế nữa. | Je n’ai pas encore envoyé ma déclaration d’impôts. | ||
Bạn đã gửi bưu thiếp cho bạn bè chưa? | Vous avez envoyé des cartes postales à vos amis? | ||
Đã đến lúc phải gửi Mathieu đến trường rồi. | Il serait temps d’envoyer Mathieu à l’école. | ||
Tôi đã cử Sabine đi kiếm bánh mì rồi. | J’ai envoyé Sabine chercher du pain. | ||
sứ mệnh, nhiệm vụ, sự công tác, sự đi công tác, sự đi khảo sát | \mi.sjɔ̃\ | nf | (une, la) mission |
cử đi công tác | envoyer en mission | ||
được cử đi công tác | être envoyé(e)(s) en mission | ||
Thì tương lai đơn của đông từ envoyer -> Ý nghĩa: | \ɑ̃.vɛ.ʁe\ \ɑ̃.vɛ.ʁa\ \ɑ̃.vɛ.ʁa\ \ɑ̃.vɛʁ.ʁɔ̃\ \ɑ̃.vɛ.ʁe\ \ɑ̃.vɛ.ʁɔ̃\ |
v: gửi đi, cử đi Gốc tương lai đơn là: enverr j’enverrai tu enverras il, elle, on enverra nous enverrons vous enverrez ils, elles enverront |
|
con bài, thẻ, thiếp, phiếu, thực đơn, bản đồ | \kaʁt\ | nf | (une, la) carte |
một con bài | une carte | ||
thực đơn của một nhà hàng | une carte d’un restaurant | ||
thực đơn của nhà hàng | la carte du restaurant | ||
thẻ sinh viên | (une, la) carte d’étudiant(e) | ||
thiếp mời | (une, la) carte d’invitation | ||
thuộc bưu điện (m) | \pɔs.tal\ | adjm | postal |
thuộc bưu điện (f) | \pɔs.tal\ | adjf | postale |
bưu thiếp | nf | (une, la) carte postale | |
tôi sẽ gửi bưu thiếp cho bạn | je vais vous envoyer une carte postale | ||
ở ngoài đường | dans la rue | ||
ở trên tàu điện ngầm | dans le métro | ||
trên video | dans la vidéo | ||
vi đê ô | \vi.de.o\ | nf | vidéo |
Những người mà chúng ta nhìn thấy trên video ở đâu? | Où sont les personnes que l’on voit dans la vidéo ? | ||
một vi đê ô | (une, la) vidéo | ||
một người phụ nữ | (une, la) jeune femme | ||
Cô ấy nói chuyện với người đàn ông bên cạnh. | Elle parle à l’homme qui est à côté d’elle. | ||
Tôi nghe rất kém. Tôi đang ở trong tàu điện ngầm. | Je t’entends très mal, je suis dans le métro | ||
lát gặp lại nhé | à tout à l’heure | ||
thực tế, trên thực tế | en fait | ||
ngay bây giờ, ngay lập tức | \tu də sɥit\, \tu.d‿sɥit\, \tu.t‿sɥit\ | adv | tout de suite |
Tôi sẽ gọi điện thoại cho họ ngay lập tức. | Je vais leur téléphoner tout de suite. | ||
Hẹn gặp bạn luôn nhé! | à tout de suite | ||
thiết lập, lập, chứng minh | \e.ta.bliʁ\ | ngoại đt | établir qqch établir que + indicatif |
\e.ta.bli\ \e.ta.bli\ \e.ta.bli\ \e.ta.bli.sɔ̃\ \e.ta.bli.se\ \e.ta.blis\ |
j’établis tu établis il, elle, on établit nous établissons vous établissez ils, elles établissent |
||
Thì quá khứ kép của động từ établir là: | \e.ta.bli\ | Động tính từ quá khứ của établir là: établi j’ai établi tu as établi il, elle, on a établi nous avons établi vous avez établi ils, elles ont établi |
|
sự liên lạc, sự giao thông | \kɔ.my.ni.ka.sjɔ̃\ | nf | (une, la) communication |
một sự liên lạc | (une, la) communication | ||
thiết lập 1 sự liên lạc | établir (une, la) communication | ||
Bạn ở đâu đấy? | T’es où? (=tu es où?) | ||
ái chà! Vâng, đúng vậy! | \wɛ\ | thán từ | ouais |
nhận, thu nhận, tiếp nhận, tiếp, tiếp đón | \ʁə.sə.vwaʁ\ | ngoại đt | recevoir qqch/ qqn recevoir qqch de qqch/ qqn (nhận cái gì từ cái gì/ ai) |
\ʁə.swa\ \ʁə.swa\ \ʁə.swa\ \ʁə.sə.vɔ̃\ \ʁə.sə.ve\ \ʁə.swav\ |
je reçois tu reçois il, elle, on reçoit nous recevons vous recevez ils, elles reçoivent |
||
thì quá khứ kép của recevoir là: | \ʁə.sy\ | Động tính từ quá khứ của recevoir là reçu j’ai reçu tu as reçu il, elle, on a reçu nous avons reçu vous avez reçu ils, elles ont reçu |
|
sự gọi, cuộc gọi, tiếng gọi, lời gọi | \a.pɛl\ | nm | appel |
một cuộc gọi | un /l’appel | ||
bà phước, bà, phu nhân, đàn bà, phụ nữ | \dam\ | nf | (une, la) dame |
1 bà phước | (une, la) dame | ||
ý, ý kiến, ý nghĩ, ý định, ý niệm, tư tưởng | \i.de\ | nf | (une, l’) idée |
Bạn có ý kiến chứ? Không, tôi không có ý kiến nào cả. |
– Vous avez une idée? – Non, je n’ai aucune idée. |
||
ưu tú, xuất sắc, tuyệt vời (m) | \ɛk.sɛ.lɑ̃\ ou \ek.sɛ.lɑ̃\ ou \ek.se.lɑ̃\ | adjm | excellent |
ưu tú, xuất sắc, tuyệt vời (f) | \ɛk.sɛ.lɑ̃t\ ou \ek.sɛ.lɑ̃t\ ou \ek.se.lɑ̃t\ | adjf | excellente |
Đó là một ý kiến tuyệt vời. | C’est une excellente idée | ||
thiết thực, thực tế, thực tiễn, thực hành | \pʁa.tik\ | adjm+f | pratique |
sức khỏe | \sɑ̃.te\ | nf | (une, la) santé |
một sức khỏe | (une, la) santé | ||
một sức khỏe tốt | nf | une bonne santé | |
đường đi, lộ trình | \paʁ.kuʁ\ | nm | (un, le) parcours |
lộ trình của một tuyến xe buýt | le parcours d’un autobus | ||
tính từ bất định: mỗi, mỗi một (đặt trước danh từ số ít) | \ʃak\ | adjm+f | chaque |
mỗi ngày | chaque jour | ||
mỗi người | chaque personne | ||
mỗi năm | \a.ne\ | chaque année | |
ngày 1 tháng riêng | le 1er janvier | ||
năm | \a.ne\ | nf | année |
cả năm | toute l’année | ||
năm nay | cette année | ||
năm sau | l’année prochaine | ||
các tháng trong năm | Les mois de l’année | ||
một năm học | \skɔ.lɛʁ\ | une année scolaire | |
năm trước nữa | l’année d’avant | ||
năm ngoái | l’année dernière | ||
năm sau nữa năm sau đó |
l’année d’après | ||
năm đó | cette année-là | ||
năm trước | l’année d’avant | ||
các mùa trong năm | Les saisons de l’année | ||
bốn mùa trong năm | les quatre saisons de l’année | ||
vào cuối năm | en fin d’année | ||
sinh viên năm thứ hai | étudiant(e) de deuxième année | ||
năm 1900 | l’année 1900 | ||
những năm 60, thập niên 60 | les années 60 | ||
một năm tốt lành | une bonne année | ||
quyết định, ý định, nghị quyết (của quốc hội) | \ʁe.zɔ.ly.sjɔ̃\ | nf | (une, la) résolution |
1 quyết định | une résolution | ||
Vào ngày 1 tháng riêng, người ta chúc mừng năm mới, chúc sức khỏe và làm tất cả những điều tốt đẹp. | Le 1er janvier, on se souhaite une bonne année, une bonne santé et on prend tous de bonnes résolutions. |
Like và chia sẻ cho bạn bè: