Từ vựng tiếng Pháp 9

Từ vựng tiếng Pháp 9

Cô ấy giới thiệu với tôi người chồng mới Elle m’a présenté son nouvel époux.
chồng, vợ chồng (pl) \e.pu\ nm (sl+pl) (un, l’) époux
(un, le) mari
vợ \e.puz\ nf (une, l’) épouse
(une, la) femme
Các bạn là những sinh viên nữ mới?
Vâng đúng vậy.
Vous êtes des nouvelles étudiantes?
Oui, c’est ça.
Tên bạn là gì?
Tên tôi là: Marina Pétez
Quel est votre nom s’il vous plaît?
Comment vous appelez-vous?
Je m’appelle Marina Pétez.
tài liệu, tư liệu \dɔ.ky.mɑ̃\ nm (un, le) document
sự giới thiệu, sự trình bày, cách trình bày, sự trình diễn, buổi trình diễn \pʁe.zɑ̃.ta.sjɔ̃\ nf (une, la) présentation
một buổi trình diễn une présentation
một buổi trình diễn thời trang une présentation de mode
thời trang, mốt \mɔd\ nf (une, la) mode
phương thức, cách thức, lối, thức (ngôn ngữ) nm (un, le) mode
Sự giới thiệu về các lớp, ở phòng D12.
Mấy giờ thì nó bắt đầu?
10h.
La présentation des cours, c’est en salle D12.
À quelle heures commence-t-elle?
À 10 heures.
Không làm phiền các bạn nữa. Ne vous inquiétez pas.
nói về ai v parler de qqn
nhân vật \pɛʁ.sɔ.naʒ\ nm (un, le) personnage
một nhân vật (un, le) personnage
đóng một nhân vật v jouer un persnnage
khác, khác nhau  (m) \di.fe.ʁɑ̃\ adjm différent
khác, khác nhau  (f) \di.fe.ʁɑ̃t\ adjf différente
Tôi mê tất cả phim của cô ấy. Cô ấy có thể đóng những nhân vật rất khác nhau và cô ấy luôn tuyệt vời. J’adore tous les film! Elle peut jouer des personnages très différants et elle toujours parfaite.
tôn trọng, kính trọng
Ở thể bị động đối với các động từ aimer, connaître, respecter, ta phải thay thế par bởi de.
\ʁɛs.pɛk.te\ ngoại đt respecter
\ʁɛs.pɛkt\
\ʁɛs.pɛkt\
\ʁɛs.pɛkt\
\ʁɛs.pɛk.tɔ̃\
\ʁɛs.pɛk.te\
\ʁɛs.pɛkt\
je respecte
tu respectes
il, elle, on respecte
nous respectons
vous respectez
ils, elles respectent
động tính từ quá khứ của động từ respecter: \ʁɛs.pɛk.te\ respecté
động từ respecter ở thì quá khứ kép: \ʁɛs.pɛk.te\ j’ai respecté
tu as respecté
il, elle, on a respecté
nous avons respecté
vous avez respecté
ils, elles ont respecté
phỏng vấn \ɛ̃.tɛʁ.vju.vœʁ\ ngoại đt interviewer
\ɛ̃.tɛʁ.vjuv\
\ɛ̃.tɛʁ.vjuv\
\ɛ̃.tɛʁ.vjuv\
\ɛ̃.tɛʁ.vju.vɔ̃\
\ɛ̃.tɛʁ.vju.ve\
\ɛ̃.tɛʁ.vjuv\
j’interviewe
tu interviewes
il, elle, on interviewe
nous interviewons
vous interviewez
ils, elles interviewent
Động từ interviewer ở thì quá khứ kép là: \ɛ̃.tɛʁ.vju.ve\ j’ai interviewé
tu as interviewé
il, elle, on a interviewé
nous avons interviewé
vous avez interviewé
ils, elles ont interviewé
nhiều \ply.zjœʁ\ adjm+f, pl plusieurs
nhiều người, nhiều cái nm+f, pl
nhiều người plusieurs personnes
một hoặc nhiều người une ou plusieurs personnes
nhiều người pari plusieurs parisiens
Anh ấy đã phỏng vấn nhiều người trong đêm. Il a interviewé plusieurs parisiens pendant la nuit.
tối, sẫm \sɔ̃bʁ\ adjm+f sombre
trời tối il est sombre
điều độ, đạm bạc, giản dị \sɔbʁ\ adjm+f sobre
Anh ấy giản dị. Il est sobre.
sự cho ở, sự ở, nhà ở, chỗ ở \lɔ.ʒə.mɑ̃\ nm (un, le) logement
1 chỗ ở (un, le) logement
kêu, vang lên, reo, bấm chuông \sɔ.ne\ nội đt sonner
\sɔn\
\sɔn\
\sɔn\
\sɔ.nɔ̃\
\sɔ.ne\
\sɔn\
je sonne
tu sonnes
il, elle, on sonne
nous sonnons
vous sonnez
ils, elles sonnent
động tính từ quá khứ của động từ sonner: \sɔ.ne\ sonné
động từ sonner ở thì quá khứ kép: \sɔ.ne\ j’ai sonné
tu as sonné
il, elle, on a sonné
nous avons sonné
vous avez sonné
ils, elles ont sonné
Lúc điện thoại reo đưa bé đang ngủ. Le bébé était en train de dormir quand le téléphone a sonné.
cả ngày toute la journée
mở rộng, phóng to \a.ɡʁɑ̃.diʁ\ ngoại đt agrandir
\a.ɡʁɑ̃.di\
\a.ɡʁɑ̃.di\
\a.ɡʁɑ̃.di\
\a.ɡʁɑ̃.di.sɔ̃\
\a.ɡʁɑ̃.di.se\
\a.ɡʁɑ̃.dis\
j’agrandis
tu agrandis
il, elle, on agrandit
nous agrandissons
vous agrandissez
ils, elles agrandissent
động tính từ quá khứ của động từ agrandir: \a.ɡʁɑ̃.di\ agrandi
động từ agrandir ở thì quá khứ kép: \a.ɡʁɑ̃.di\ j’ai agrandi
tu as agrandi
il, elle, on a agrandi
nous avons agrandi
vous avez agrandi
ils, elles ont agrandi
Lúc này, tôi đang sống trong ở một căn hộ ở trung tâm Nantes. En ce moment, j’habite dans un appartement dans le centre de Nantes.
già, cổ, cũ (m) \vjø\ adjm (sl+pl) vieux
già, cổ, cũ (m) dùng trước danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm hoặc h câm \vjɛj\ adjm vieil
già, cổ, cũ (f) \vjɛj\ adjf vieille
một ngôi nhà cũ une vieille maison
tìm mua cái gì chercher qqch à acheter
Lúc này, tôi đang tìm mua một ngôi nhà cũ ở trung tâm thành phố. En ce moment, je cherche une vieille maison à acheter dans le centre-ville.
trung thâm thành thành phố (un, le) centre
(un, le) centre-ville
khó, khó khăn, khó tính \di.fi.sil\ adjm+f difficile
thật khó khăn C’est difficile
khó, khó khăn \di.fi.sil.mɑ̃\ adv difficilement
chỗ, nơi, vùng, địa phương \ɑ̃.dʁwa\ nm (un, l’) endroit
căn hộ nhỏ nm un petit appartement
hiện tại, hiện nay, thực tế (m) \ak.tɥɛl\ adjm actuel
hiện tại, hiện nay, thực tế (f) \ak.tɥɛl\ adjf actuelle
hiện nay \ak.tɥɛl.mɑ̃\ adv actuellement
Hiện nay bạn đang sống ở đâu? Où habitez-vous actuellement?
Où est-ce que vous habitez actuellement?
ở vị trí (m) \si.tɥe\ adjm situé
ở vị trí (f) \si.tɥe\ adjf située
ngôi nhà ở vị trí tốt la maison bien située
Đó là một căn hộ ở vị trí tốt. C’est un appartement très  bien situé
hơi, khá, đủ \a.se\ adv assez
Thế là đủ rồi. C’est assez.
Đủ chưa? C’est assez?
vừa lòng, thỏa mãn, vừa ý (m) \sa.tis.fɛ\ adjm satisfait
vừa lòng, thỏa mãn, vừa ý (f) \sa.tis.fɛt\ satisfaite
tiếng, tiếng ồn, tin đồn \bʁɥi\ nm (un, le) bruit
tưởng tượng, nghĩ ra \i.ma.ʒi.ne\ ngoại đt imaginer
\i.ma.ʒin\
\i.ma.ʒin\
\i.ma.ʒin\
\i.ma.ʒi.nɔ̃\
\i.ma.ʒi.ne\
\i.ma.ʒin\
j’imagine
tu imagines
il, elle, on imagine
nous imaginons
vous imaginez
ils, elles imaginent
động tính từ quá khứ của động từ imaginer: \i.ma.ʒi.ne\ imaginé
động từ imaginer ở thì quá khứ kép: \i.ma.ʒi.ne\ j’ai imaginé
tu as imaginé
il, elle, on a imaginé
nous avons imaginé
vous avez imaginé
ils, elles ont imaginé
Like và chia sẻ cho bạn bè:

You may also like...

1 Response

  1. 03/10/2018

    […] – Từ vựng tiếng Pháp 9 […]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

*