Từ vựng tiếng Pháp
cấm | \ɛ̃.tɛʁ.diʁ\ | ngoại đt | interdire interdire qqch (cấm cái gì) interdire qqch à qqn (cấm ai cái gì) interdire à qqn de inf (cấm ai làm gì) il est interdit de + infinitif |
cấm cái gì | interdire qqch | ||
cấm ai cái gì | interdire qqch à qqn | ||
cấm ai làm gì | interdire à qqn de inf | ||
cấm làm gì | il est interdit de + infinitif | ||
Người ta cấm những người dưới 16 tuổi vào trong quán cà phê. | On interdit l’entrée dans les cafés aux moins de seize ans. | ||
Người ta đang xem xét một đạo luật cấm người vị thành niên mua thuốc lá. | \ɑ̃.vi.zaʒ\ \mi.nœʁ\ \si.ɡa.ʁɛt\ |
On envisage une loi qui interdirait aux mineurs d’acheter des cigarettes | |
\ɛ̃.tɛʁ.di\ \ɛ̃.tɛʁ.di\ \ɛ̃.tɛʁ.di\ \ɛ̃.tɛʁ.di.zɔ̃\ \ɛ̃.tɛʁ.di.ze\ \ɛ̃.tɛʁ.diz\ |
j’interdis tu interdis il, elle, on interdit nous interdisons vous interdisez ils, elles interdisent |
||
\ɛ̃.tɛʁ.di\ | interdit | ||
j’ai interdit tu as interdit il a interdit nous avons interdit vous avez interdit ils ont interdit |
|||
mây, làn, đám | \nɥaʒ\ | nm | (un, le) nuage |
ồn ào, ầm ĩ (adjm) | \bʁɥi.jɑ̃\ | adjm | bruyant |
ồn ào, ầm ĩ (adjf) | \bʁɥi.jɑ̃t\ | adjf | bruyante |
những đứa trẻ ồn ào | nm.pl | (des, les) enfants bruyants | |
(một) đường phố ồn ào | nf | (une, la) rue bruyante | |
thông báo, báo, báo tin, báo hiệu, báo trước | \a.nɔ̃.se\ | ngoại đt | annoncer annoncer qqch à qqn (báo cái gì cho ai) annoncer que + indicatif (mệnh đề) báo trước về việc gì |
báo cái gì cho ai | annoncer qqch à qqn | ||
báo trước về việc gì | annoncer que + indicatif | ||
Bạn đã báo tin mừng cho bố mẹ bạn chưa? (Tu, câu hỏi lên giọng cuối câu) | Tu as annoncé cette bonne nouvelle à tes parents? | ||
Vì anh ấy đã không báo trước cho chúng tôi là anh ấy sẽ ra đi, nên chúng tôi đã rất ngạc nhiên. | Comme il ne nous avait pas annoncé qu’il s’en allait, nous avons été très surpris. | ||
\a.nɔ̃s\ \a.nɔ̃s\ \a.nɔ̃s\ \a.nɔ̃.sɔ̃\ \a.nɔ̃.se\ \a.nɔ̃s\ |
j’annonce tu annonces il, elle, on annonce nous annonçons vous annoncez ils, elles annoncent |
||
động tính từ quá khứ của động từ annoncer: | \a.nɔ̃.se\ | annoncé | |
động từ annoncer chỉa ở thì quá khứ kép là: | \a.nɔ̃.se\ | j’ai annoncé tu as annoncé il, elle, on a annoncé nous avons annoncé vous avez annoncé ils, elles ont annoncé |
|
bố cáo, thông cáo, quảng cáo | \a.nɔ̃s\ | nf | (une, l’) annonce |
1 quảng cáo | (une, l’) annonce | ||
Gọi điện để quảng cáo | téléphoner pour l’annonce | ||
Tôi gọi điện để quảng cáo. | Je téléphone pour l’annonce | ||
người đến (nm) | \və.ny\ | nm | (un, le) venu |
thực hiện, làm, phát triển, được đón tiếp (adjm) | adjm | venu | |
sự phát triển, sự đến, lúc đến | \və.ny\ | nf | (une, la) venue |
thực hiện, làm, phát triển, được đón tiếp (adjf) | adjf | venue | |
người đến | (un, le) venu | ||
sự phát triển, sự đến, lúc đến | nf | (une, la) venue | |
châm lửa, đốt lửa, bật, mở (ti vi, đài) | \a.ly.me\ | ngoại đt | allumer |
\a.lym\ \a.lym\ \a.lym\ \a.ly.mɔ̃\ \a.ly.me\ \a.lym\ |
j’allume tu allumes il, elle, on allume nous allumons vous allumez ils, elles allument |
||
động tính từ quá khứ của động từ allumer: | \a.ly.me\ | allumé | |
động từ allumer ở thì quá khứ kép: | \a.ly.me\ | j’ai allumé tu as allumé il, elle, on a allumé nous avons allumé vous avez allumé ils, elles ont allumé |
|
bật ti vi | allumer la télévision | ||
mở đài | allumer la radio | ||
thời tiết, đài khí tượng, trung tâm khí tượng | \me.te.ɔ.ʁɔ.lɔ.ʒi\ | nf | (une, la) météorologie (une, la) météo |
météo | \me.te.o\ | nf | viết tắt của météorologie |
làm việc ở đài khí tượng quốc gia | travailler à la météorologie nationale | ||
dân tộc, quốc gia | \na.sjɔ̃\ | nf | (une, la) nation |
thuộc dân tộc, thuộc quốc gia (m) | \na.sjɔ.nal\ | adjm | national |
thuộc dân tộc, thuộc quốc gia (f) | \na.sjɔ.nal\ | adjf | nationale |
thuộc dân tộc, thuộc quốc gia (m.pl) | \na.sjɔ.no\ | nm.pl | nationaux |
các cường quốc | les grandes nations | ||
thời tiết ngày mai | la météo de demain | ||
cuộc điều tra, cuộc thăm dò, sự thăm dò | \ɑ̃.kɛt\ | nf | (une, l’) enquête |
một cuộc điều tra | nf | (une, l’) enquête | |
lúc rảnh; sự giải trí, việc giải trí (số nhiều) | \lwa.ziʁ\ | nm | (un, le) loisir |
sự giải trí, việc giải trí (số nhiều) | \lwa.ziʁ\ | nm.pl | loisirs |
một cuộc điều tra về việc giải trí của người Pháp | une enquête sur les loisirs des Français. | ||
trả lời, khẳng định, chịu trách nhiệm | \ʁe.pɔ̃dʁ\ | ngoại/ nội đt | répondre à qqn/ qqch (trả lời) répondre (à qqn) que + indicatif (trả lời với ai rằng) répondre de + infinitif (khẳng định) répondre de qqn/ qqch (chịu trách nhiệm về) |
Tôi đã viết cho anh ấy 3 lá thư nhưng anh ấy không hồi âm. | Je lui a écrit trois fois mais il ne m’a pas répondu. | ||
Tôi đã đề nghị anh ấy giúp đỡ nhưng anh ấy đã nói với tôi là tôi hãy tự làm việc này đi. | Je lui ai demandé de l’aide mais il m’a répondu de faire ce travail moi-même. | ||
Tôi đã trả lời với anh ấy là một mình tôi, tôi không bao giờ làm được. | Je lui ai répondu que je n’y arriverais jamais tout seul. | ||
trả lời ai/ cái gì | répondre à | ||
\ʁe.pɔ̃\ \ʁe.pɔ̃\ \ʁe.pɔ̃\ \ʁe.pɔ̃.dɔ̃\ \ʁe.pɔ̃.de\ \ʁe.pɔ̃d\ |
je réponds tu réponds il, elle, on répond nous répondons vous répondez ils, elles répondent |
||
động tính từ quá khứ của động từ répondre: | \ʁe.pɔ̃.dy\ | répondu | |
động từ répondre ở thì quá khứ kép: | \ʁe.pɔ̃.dy\ | j’ai répondu tu as répondu il, elle, on a répondu nous avons répondu vous avez répondu ils, elles ont répondu |
|
nào, nào đó, một ít, một vài, một số | \kɛlk\ ou \kɛl.kə\ | tính từ không xác định m+f | quelque |
Bạn có thể trả lời một số câu hỏi được không? | Vous pouvez répondre à quelques questions? | ||
Bạn bao nhiêu tuổi? 26 tuổi. |
Quel âge avez-vous? (Vous avez quel âge?) 26 ans. |
||
Tôi đã chơi thể thao, nhưng ngày nay không,… tôi không còn chơi nữa. | J’ai fait du sport, mais aujourd’hui, non…. je n’en fais plus. | ||
Cuối tuần bạn ra ngoài nhiều, một ít hay không một tý nào? | Le week-end, est-ce que vous sortez beaucoup, un peu ou pas du tout? | ||
đi xem phim | aller au cinéma aller au ciné |
||
đi nghe nhạc | aller au théâtre | ||
đi nghe ô pera | aller à l’opéra | ||
đi đến viện bảo tàng | aller dans les musées | ||
lướt internet | \ɛ̃.tɛʁ.nɛt\ | aller sur internet | |
đọc sách | lire un livre | ||
đọc báo | lire un journal | ||
đọc tạp chí | lire un magazine | ||
tạp chí | \ma.ga.zin\ | nm | (un, le) magazine |
1 tạp chí | nm | (un, le) magazine | |
kho, cửa hàng | \ma.ɡa.zɛ̃\ | nm | (un, le) magasin |
một cửa hàng | nm | (un, le) magasin | |
ra, ra khỏi, ra ngoài, đi ra, đi chơi | nội đt | sortir (dùng một mình) hoặc sortir de + lieu (ra khỏi nơi nào đó) |
|
Tối nay tôi muốn đi chơi. Chúng ta đi xem phim nhé? | J’ai envie de sortir ce soir. On va au ciné? | ||
Thứ 2, nó tan học lúc 5 giờ. | Le lundi, il sort du lycée à cinq heures. | ||
\sɔʁ\ \sɔʁ\ \sɔʁ\ \sɔʁ.tɔ̃\ \sɔʁ.te\ \sɔʁt\ |
je sors tu sors il, elle, on sort nous sortons vous sortez ils, elles sortent |
||
đi chơi ở quán bar | sortir dans les bars | ||
đi chơi ở câu lạc bộ disco | sortir dans les discothèques | ||
câu lạc bộ disco | \dis.ko.tɛk\ | nf | (une, la) discothèque |
tôi không thích khiêu vũ lắm | Je n’aime pas beaucoup danser | ||
hay, thú vị (m) | \ɛ̃.te.ʁɛ.sɑ̃\ ou \ɛ̃.tɛ.ʁɛ.sɑ̃\ | adjm | intéressant |
hay, thú vị (f) | \ɛ̃.te.ʁɛ.sɑ̃t\ ou \ɛ̃.tɛ.ʁɛ.sɑ̃t\ | adjf | intéressante |
lợi, lợi ích, lãi, hứng thú, lý thú; quyền lợi (số nhiều) | \ɛ̃.te.ʁɛ\ | nm | (un, l’) intérêt |
quyền lợi | nm.pl | (des, les) intérêts | |
đam mê, say mê (m) | \pa.sjɔ.ne\ | adjm | passionné |
người đam mê, người say mê (m) | |||
đam mê, say mê (f) | \pa.sjɔ.ne\ | adjm | passionnée |
người đam mê, người say mê (f) | |||
đam mê, say mê | \pa.sjɔ.ne.mɑ̃\ | adv | passionnément |
nguyên thể, động từ nguyên thể | \ɛ̃.fi.ni.tif\ | nm | (un, l’) infinitif |
nguyên thể (adjm) | adjm | infinitif | |
nguyên thể (adjf) | \ɛ̃.fi.ni.tiv\ | adjf | infinitive |
động từ nguyên thể | nm | (un, l’) infinitif (un, le) verbe à l’infinitif |
|
hút thuốc | \fy.me\ | ngoại đt | fumer |
bốc hơi, tỏa khói | nội đt | ||
\fym\ \fym\ \fym\ \fy.mɔ̃\ \fy.me\ \fym\ |
je fume tu fumes il, elle, on fume nous fumons vous fumez ils, elles fument |
||
lệnh cấm, điều cấm đoán | \ɛ̃.tɛʁ.di\ | nm | (un, l’) interdit |
bị cấm (adjm) | adjm | interdit | |
bị cấm (adjf) | \ɛ̃.tɛʁ.dit\ | adjf | interdite |
cấm làm gì | interdire il est interdit de + infinitif |
||
Cấm hút thuốc trong phòng này. | Il est interdit de fumer dans cette salle. | ||
Cấm hút thuốc trong nhà hàng. | Il est interdit de fumer dans le restaurant. | ||
Không hút thuốc ở đây. | Ne fumez pas ici. | ||
Tôi muốn 1 phòng cho 1 người. | \vu.dʁɛ\ | Je voudrais une chambre, s’il vous plaît. Pour une personne. | |
Tôi muốn… (bày tỏ ý muốn một cách lịch sự) | Je voudrais + nom, s’il vous plaît | ||
hộ chiếu | \pɑs.pɔʁ\ | nm | (un, le) passeport |
hộ chiếu của tôi | mon passeport | ||
đưa, cho, biếu, tặng | \dɔ.ne\ | ngoại đt | donner |
\dɔn\ \dɔn\ \dɔn\ \dɔ.nɔ̃\ \dɔ.ne\ \dɔn\ |
je donne tu donnes il, elle, on donne nous donnons vous donnez ils, elles donnent |
||
Xin vui lòng đưa cho tôi hộ chiếu của bạn | Donnez-moi votre passeport, s’il vous plaît. | ||
con chó (m) | \ʃjɛ̃\ | nm | (un, le) chien |
con chó (f) | \ʃjɛn\ | nf | (une, la) chienne |
Bạn có một con chó? Vâng. |
Vous avez un chien? Oui. |
||
Xin lỗi ông, nhưng ông không được mang chó vào trong phong phòng. | Je suis désolé(e), monsieur, mais vous ne pouvez pas prendre votre chien avec vous dans la chambre. | ||
dùng, sử dụng | \y.ti.li.ze\ | ngoại đt | utiliser |
\y.ti.liz\ \y.ti.liz\ \y.ti.liz\ \y.ti.li.zɔ̃\ \y.ti.li.ze\ \y.ti.liz\ |
j’utilise tu utilises il, elle, on utilise nous utilisons vous utilisez ils, elles utilisent |
||
có thể mặc, xách tay | \pɔʁ.tabl\ | adjm+f | portable |
máy tính xách tay | nm | (un, le) portable | |
Tôi gọi điện cho con trai. | Je téléphone à mon fils. | ||
Không thưa bà, tôi xin lỗi. Điều này là không thể. | Non madame, je suis désolé(e). Ce n’est pas possible. | ||
Chúng ta (On) không thể gọi điện trên máy bay. | On ne peut pas téléphoner dans l’avion. | ||
thành đạt (m) | \a.ʁi.ve\ | adm | arrivé |
thành đạt (f) | \a.ʁi.ve\ | adjf | arrivée |
sự đến, lúc đến | nf | (une, l’) arrivée | |
sự đến, lúc đến. | nf | (une, l’) arrivée (une, la) venue |
|
lúc đến (adv) | à l’arrivée | ||
Gọi điện cho anh ấy ở sân bay, lúc đến. | \a.e.ʁo.pɔʁ\ | Téléphonez-lui à l’aéroport, à l’arrivée. | |
Họ ở nhà. | Ils sont chez eux. | ||
nhẹ, nhẹ nhàng (m) | \le.ʒe\ | adjm | léger |
nhẹ, nhẹ nhàng (f) | \le.ʒɛʁ\ | adjf | légère |
Bạn bao nhiêu tuổi? 1 tháng nữa, tôi sẽ được 22 tuổi. |
Vous avez quel âge, s’il vous plaît? Je vais avoir 22 ans dans un mois. |
||
Bạn đã làm việc ở một khách sạn? Vâng, tôi đã làm một năm ở phòng lễ tân của một khách sạn ở Berlin. |
Vous avez déjà travaillé dans un hôtel? J’ai travailllé un an à la réception d’un hôtel à Berlin. |
||
Bạn biết nói tiếng Đức? Vâng, tôi nói tiếng Đức và tiếng Anh, và tôi sẽ học tiếng Tây Ban Nha. |
Vous savez parler allemand? Oui, je parle allemand et anglais, et je vais apprendre l’espagnol. |
||
sự nhận, sự thu nhận, sự tiếp khách, phòng lễ tân | \ʁe.sɛp.sjɔ̃\ | nf | (une, la) réception |
phòng lễ tân của một khách sạn | (une, la) réception d’un hôtel | ||
chơi tennis | faire du tennis | ||
quần vợt, sân quần vợt | \te.nis\ | nm | (un, le) tennis |
sự bơi, môn bơi | \na.ta.sjɔ̃\ | nf | (une, la) natation |
bơi | \na.ʒe\ | v | faire de la natation nager |
chơi quần vợt và bơi lội | faire du tenis et de la natation | ||
đôi khi, thỉnh thoảng | \paʁ.fwa\ | adv | parfois quelquefois |
Đôi khi cần làm việc vào thứ bảy và chủ nhật. Bạn có thể làm vào cuối tuần không? Vâng, không vấn đề gì. |
Il faut parfois travailler le samedi et le dimanche. Vous pouvez travailler le week-end? Oui, pas de problème. |
||
vấn đề, bài toán | \pʁɔ.blɛm\ | nm | (un, le) problème |
1 vấn đề | (un, le) problème | ||
Không vấn đề gì. | Pas de problème | ||
cuối tuần, kỳ nghỉ cuối tuần | \wi.kɛnd\ | nm | (un, le) week-end |
cuối tuần | (un, le) week-end | ||
đi nghỉ cuối tuần | partir pour le week-end | ||
Bạn (vous) làm gì vào cuối tuần? (est-ce que) | Qu’est-ce que vous faites le week-end? | ||
Tôi sẽ làm điều đó trong kỳ nghỉ cuối tuần. | \fə.ʁe\ | Je le ferai pendant le week-end. | |
Bạn có thể làm việc vào cuối tuần không? Vâng, không vấn đề gì. |
Vous pouvez travailler le week-end? Oui, pas de problème. |
||
Thứ ba và thứ năm thì không thể. Nhưng những ngày khác thì không vấn đề gì. | Le mardi et le jeudi, ce n’est pas possible. Mais les autres jours, pas de problème. |
Like và chia sẻ cho bạn bè: