Đại từ quan hệ trong tiếng Pháp: Đại từ quan hệ kép

Đại từ quan hệ kép trong tiếng Pháp: lequel, laquelle, lesquels, lesquelles; auquel, à laquelle, auxquels, auxquelles; duquel, de laquelle, desquels, desquelles.

Đại từ quan hệ trong tiếng Pháp: Ở bài học tiếng Pháp này ta sẽ học về cách sử dụng các đại từ quan hệ kép trong tiếng Pháp. Đây là bài học tiếp theo của bài: Đại từ quan hệ trong tiếng Pháp: Đại từ quan hệ đơn

Các bài học tiếng Pháp online liên quan:

– Đại từ quan hệ trong tiếng Pháp: Đại từ quan hệ đơn

– Tính từ nghi vấn trong tiếng Pháp

Đại từ quan hệ trong tiếng Pháp: Đại từ quan hệ kép - Học tiếng Pháp online

Đại từ quan hệ trong tiếng Pháp: Đại từ quan hệ kép – Học tiếng Pháp online

Đại từ quan hệ trong tiếng Pháp: Đại từ quan hệ kép

Đại từ quan hệ kép là sự kết hợp giữa:
1) mạo từ xác đinh le, la, les
2) với đại từ quel, quels, quelle, quelles (dùng để thay thế cho danh từ đã được đề cập)
3) có thể có sự kết hợp với giới từ à, de ở đằng trước
Đại từ quan hệ kép phải phù hợp về giống và số với danh từ mà nó thay thế. Và thường đứng sau giới từ. (Trừ trường hợp đã được kết hợp với giới từ à, de)
Đại từ quan hệ kép gồm: 1) Kết hợp với giới từ khác à, de
lequel \lə.kɛl\ (giống đực, số ít)
laquelle \la.kɛl\ (giống cái số ít)
lesquels \le.kɛl\(giống đực số nhiều)
lesquelles \le.kɛl\(giống cái số nhiều)
2) Kết hợp với giới từ à
auquel \o.kɛl\ (giống đực số ít)
à laquelle \a la.kɛl\ (giống cái số ít)
auxquels \o.kɛl\(giống đực số nhiều)
auxquelles \o.kɛl\(giống cái số nhiều)
3) Kết hợp với giới từ de:
duquel \dy.kɛl\ (giống đực số ít)
de laquelle \də la.kɛl\ (giống cái số ít)
desquels \de.kɛl\ (giống đực số nhiều)
desquelles \de.kɛl\ (giống cái số nhiều)
lequel \lə.kɛl\ pron.m cái đó, người đó, cái nào, người nào,  cái mà, người mà (m)
lequels \le.kɛl\ pron.m.pl cái đó, người đó, cái nào, người nào,  cái mà, người mà (m.pl)
laquelle \la.kɛl\ pron.f cái đó, người đó, cái nào, người nào,  cái mà, người mà (f)
laquelles \la.kɛl\ pron.f.pl cái đó, người đó, cái nào, người nào,  cái mà, người mà (f.pl)
Cấu trúc sử dụng đại từ quan hệ kép lequel, laquel, lesquels, lesquelles Cách 1:
nom + prep + lequel/ laquel/ lesquels/ lesquelles + S2 + V2 + V1
Cách 2:
S1+ V1 + nom + prep + lequel/ laquel/ lesquels/ lesquelles + S2 + V2
Cấu trúc sử dụng đại từ quan hệ kép auquel, à laquel, auxquels, auxquelles Cách 1:
nom + auquel/ à laquel/ auxquels/ auxquelles + S2 + V2 + V1
Cách 2:
S1+ V1 + nom + auquel/ à laquel/ auxquels/ auxquelles + S2 + V2
Chú ý về đại từ quan hệ lequel, laquel, lesquels, lesquelles
auquel, à laquel, auxquels, auxquelles
Để chỉ người ta thường dùng qui, à qui thay cho đại từ quan hệ kép
Ví dụ:
– Người mà tôi làm việc cho (nữ hoặc nam)…
La personne pour laquelle je travaille…
(Ở đây không dùng lequel vì nó thay thế cho La personne – danh từ giống cái)
= La personne pour qui je travaille…
– Người đàn ông mà tôi nghĩ tới. Không dùng: L’homme auquel je pense…
Mà dùng: L’homme à qui je pense…
Đại từ quan hệ duquel, de laquelle, desquels, desquelles là những đại từ quan hệ kép kết hợp với giới từ de. Chúng thay thế cho dont khi có một giới từ ngăn cách danh từ và đại từ quan hệ.
Cấu trúc sử dụng đại từ quan hệ duquel, de laquelle, desquels, desquelles Cách 1:
nom + prep + duquel/ de laquelle/ desquels/ desquelles + S2 + V2 + V1
Cách 2:
S1+ V1 + nom + prep + duquel/ de laquelle/ desquels/ desquelles + S2 + V2
Đại từ quan hệ kép trong tiếng Pháp: khi làm chủ ngữ hoặc làm tân ngữ đứng sau giới từ à, de hay một giới từ khác

Đại từ quan hệ kép trong tiếng Pháp: khi làm chủ ngữ hoặc làm tân ngữ đứng sau giới từ à, de hay một giới từ khác

Ví dụ sử dụng đại từ quan hệ kép trong tiếng Pháp

làm, làm việc, lao động, học, học tập \tʁa.va.je\ ngoại/ nội đt travailler
\tʁa.vaj\
\tʁa.vaj\
\tʁa.vaj\
\tʁa.va.jɔ̃\
\tʁa.va.je\
\tʁa.vaj\
je travaille
tu travailles
il, elle, on travaille
nous travaillons
vous travaillez
ils, elles travaillent
làm việc cho… travailler pour qqch
xã hội, hội, công ty, hãng \sɔ.sje.te\ nf une société
la société
Tôi làm việc cho một công ty của Pháp. Je travaille pour une société française.
Công ty mà tôi làm việc ở khu phố La Défense. La société pour laquelle je travaille est à La Défense.
Tôi đi du lịch với bạn bè. Je voyage avec des amis.
Những người bạn mà tôi đi du lịch với họ là người Đức. Les amis avec lesquels je voyage sont allemands.
cuộc hẹn, sự hẹn gặp, nơi hẹn gặp, nơi gặp gỡ nm un rendez-vous
le rendez-vous
có hẹn với ai avoir un rendez-vous avec qqn
có hẹn avoir rendez-vous
avoir un rendez-vous
quán ăn, nhà hàng \ʁɛs.tɔ.ʁɑ̃\ nm un restaurant
le restaurant
Quán ăn nơi mà tôi có hẹn ở khu phố Montparnasse. Le restaurant dans lequel j’ai rendez-vous est à Montparnasse.
Người mà tôi có hẹn tên là Enrica. (nữ) La personne avec laquelle j’ai rendez-vous s’appelle Enrica.
sự ám chỉ \a.ly.zjɔ̃\ nf allusion
ám chỉ ai/ cái gì v faire allusion à
Anh ấy ám chỉ một quyển sách của nhà văn Marguerite Duras. Il fait allusion à un livre de Marguerite Duras
Quyển sách mà anh ấy ám chỉ là của nhà văn Marguerite Duras. Le livre auquel il fait allusion est de Marguerite Duras
Ngôi nhà cạnh ngôi nhà bạn đang ở là ngôi nhà mà tôi hằng mơ ước. La maison à côté de laquelle tu habites est la maison dont je rêve
mơ ước, mơ thấy, nằm mơ \ʁɛ.ve\ ou \ʁe.ve\ ngoại/ nội đt rêver
mơ ước cái gì, mơ thấy ai rêver de qqch/ qqn
\ʁɛv\
\ʁɛv\
\ʁɛv\
\ʁɛ.vɔ̃\
\ʁɛ.ve\
\ʁɛv\
je rêve
tu rêves
il, elle, on rêve
nous rêvons
vous rêvez
ils, elles rêvent
mơ ước một ngôi nhà xinh đẹp rêver d’une belle maison

Các bài học tiếng Pháp online liên quan:

– Đại từ quan hệ trong tiếng Pháp: Đại từ quan hệ đơn

– Tính từ nghi vấn trong tiếng Pháp

Like và chia sẻ cho bạn bè:

You may also like...

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

*