Trạng từ chỉ tần suất, trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn
Trạng từ chỉ tần suất, trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn: Ý nghĩa, cách sử dụng và ví dụ sử dụng các trạng từ trong tiếng Pháp.
Trạng từ chỉ tần suất, trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn là bài học tiếp sau bài: Cách thành lập và cách sử dụng trạng từ trong tiếng Pháp. Ở bài này ta sẽ học về các trạng từ chỉ tần xuất, trạng từ chỉ thời gian và trạng từ chỉ nơi chốn trong tiếng Pháp.
Bài học tiếng Pháp online liên quan:
– Cách thành lập và cách sử dụng trạng từ trong tiếng Pháp
– Các giới từ chỉ vị trí trong tiếng Pháp
Trạng từ chỉ tần suất, trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn trong tiếng Pháp
luôn luôn, mãi mãi, bao giờ cũng, vẫn | \tu.ʒuʁ\ | adv | toujours |
thường xuyên, thường | \fʁe.ka.mɑ̃\ | adv | fréquemment |
thường | \su.vɑ̃\ | adv | souvent |
thỉnh thoảng | \də.tɑ̃. z‿ɑ̃.tɑ̃\ | adv | de temps en temps |
đôi khi | \kɛl.kə.fwa\ | adv | quelquefois |
ít khi | \ʁaʁ.mɑ̃\ | adv | rarement |
không bao giờ, bao giờ, lúc nào | \ʒa.mɛ\ | adv | jamais |
ở trong, bên trong, ở bên trong (không được theo sau bởi danh từ) (adv) | \də.dɑ̃\ | adv | dedans |
bên trong, phía trong, mặt trong | nm | ||
bên ngoài (adv) | \də.ɔʁ\ | adv | dehors |
bên ngoài, phía ngoài, mặt ngoài | nm | ||
đây, ở đây | adv | ici | |
đấy, đó, ở đằng kia | adv | là |
Ví dụ về cách sử dụng các trạng từ chỉ tần suất, trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn trong tiếng Pháp
Paul ở đây à? Vâng, ânh ấy ở đấy. |
Paul est ici? – Oui, il est là. |
|
Bên trong thì nóng nhưng bên ngoài thì lạnh. | il fait chaud dedans, mais dehors il fait froid. | |
Tôi luôn luôn làm việc vào ngày thứ bảy. | Je travaille toujours le samedi. | |
Tôi không bao giờ làm việc vào ngày thứ bảy. | Je ne travaille jamais le samedi. | |
Tôi thường xem ti vi. | Je regarde souvent la télévision. | |
Tôi ít khi xem ti vi. | Je regarde rarement la télévision. | |
Đôi khi tôi mua vài cuốn tạp chí. | J’achète quelquefois des magazines. | |
Thỉnh thoảng tôi ăn cơm ở nhà hàng. | Je mange de temps en temps au restaurant. |
Bài học tiếng Pháp online liên quan:
– Cách thành lập và cách sử dụng trạng từ trong tiếng Pháp
– Các giới từ chỉ vị trí trong tiếng Pháp
2 Responses
[…] – Trạng từ chỉ tần xuất, trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn trong tiếng Pháp […]
[…] – Trạng từ chỉ tần xuất, trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn trong tiếng Pháp […]