Hỏi và nói về thời tiết bằng tiếng Pháp – Học tiếng Pháp online

Hỏi và nói về thời tiết bằng tiếng Pháp: Để nói về thời tiết ta dùng cấu trúc không ngôi il fait + tính từ; il y a + mạo từ bộ phận + danh từ; il + động từ.

Hỏi và nói về thời tiết bằng tiếng Pháp là bài học tiếng Pháp online tiếp theo sau chuỗi bài nói về thời gian trong tiếng Pháp:

– Các giới từ chỉ vị trí trong không gian và thời gian

– Nói về thời gian bằng tiếng Pháp: Thứ, ngày tháng và các mùa

– Giới từ và trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Pháp

Những bài học tiếng Pháp online liên quan:

– Tính từ tiếng Pháp: Tính từ số ít, số nhiều, giống đực, giống cái

– Các tính từ đặc biệt trong tiếng Pháp

– Cách sử dụng tính từ trong tiếng Pháp – vị trí của tính từ

– Cách sử dụng il y a và C’est trong tiếng Pháp và ví dụ

– Các đại từ nhân xưng chủ ngữ trong tiếng Pháp

Hỏi và nói về thời tiết bằng tiếng Pháp - Học tiếng Pháp online

Hỏi và nói về thời tiết bằng tiếng Pháp – Học tiếng Pháp online

Hỏi và nói về thời tiết bằng tiếng Pháp

Hỏi và trả lời về thời tiếng bằng tiếng Pháp Quel temps fait-il? (Thời tiết thế nào?)
– il fait + tính từ giống đực số ít.
– il y a + mạo từ bộ phận (du, de la, des) + danh từ.
– il + động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít.
– il fait + số đếm + degré(s).
Để mô tả thời tiết trong tiếng Pháp ta dùng cấu trúc không ngôi:
– il fait + tính từ giống đực số ít.
– il y a + mạo từ bộ phận (du, de la, des) + danh từ.
– il + động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít.
Ta có thể thêm Aujourd’hui, ở đầu câu.
Chú ý khi nói về thời tiết, có sử dụng tính từ ta dùng: il fait + tính từ giống đực số ít
Ta không dùng: c’est + tính từ và il est + tính từ khi nói về thời tiết.

Các ví dụ hỏi và nói về thời tiết bằng tiếng Pháp

Hôm nay thời tiết thế nào? Aujourd’hui, quel temps fait-il?
Hôm nay, trời lạnh. Aujourd’hui, il fait froid.
Không nói: Aujourd’hui, c’est froid.
Không nói: Aujourd’hui, il est froid.
Trời nóng, il fait chaud.
Trời lạnh. il fait froid.
Trời đẹp. il fait beau.
Trời xấu. il fait mauvais
Có nắng. il y a du soleil.
Có gió. il y a du vent.
Có mây. il y a des nuages.
Có sương mù. il y a du brouillard.
Trời mưa. il pleut.
Tuyết rơi. il neige.
10 độ. il fait 10 degrés.

Những bài học tiếng Pháp online liên quan:

– Tính từ tiếng Pháp: Tính từ số ít, số nhiều, giống đực, giống cái

– Các tính từ đặc biệt trong tiếng Pháp

– Cách sử dụng tính từ trong tiếng Pháp – vị trí của tính từ

– Cách sử dụng il y a và C’est trong tiếng Pháp và ví dụ

– Các đại từ nhân xưng chủ ngữ trong tiếng Pháp

Like và chia sẻ cho bạn bè:

You may also like...

1 Response

  1. 03/10/2018

    […] 18. Hỏi và nói về thời tiết bằng tiếng Pháp […]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

*